Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn

docx8 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23 - Bài 29 : HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng . - Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào - Vai trị của gan và ruột già 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Tranh phĩng to hình 29.3 SGK - Tư liệu về vai trị của gan trong hấp thụ dinh dưỡng . - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 29 SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra miệng • Hoạt động tiêu hố chủ yếu ở ruột non là gì ? • Những loại chất nào trong thức ăn cịn cần được tiêu hố ở ruột non ? 3. Tiến trình dạy học Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Khi thức ăn đã tiêu hố, cơ thể muốn lấy được chất dinh dưỡng cần phải cĩ sự hấp thụ. Quá trình này diễn ra như thế nào? Các chất cặn bã cịn lại được thải ra ngồi như thế nào? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hĩa? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta trả lời các câu hỏi trên. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức I: Hấp thụ chất dinh dưỡng - Yêu cầu HS đọc thơng tin - Cá nhân HS tự nghiên - Sự hấp thụ chất dinh trong SGK, GV yêu cầu cứu thơng tin SGK, và dưỡng chủ yếu diễn ra ở trả lời câu hỏi: trả lời: ruột non. - Diện tích bề mặt cĩ liên - Cấu tạo ruột non phù hợp quan đến hiệu quả hấp thụ với chức năng hấp thụ. như thế nào? - Diện tích bề mặt tăng - Niêm mạc ruột cĩ nhiều ?Trình bày đặc điểm cấu sẽ làm tăng hiệu quả hấp nếp gấp với các lơng ruột tạo của ruột non cĩ tác thụ. và lơng cực nhỏ cĩ tác dụng làm tăng diện tích bề + Ruột non cấu tạo cĩ dụng tăng diện tích tiếp mặt hấp thụ? nếp gấp, lơng ruột, lơng xúc (tới 500 m2). cực nhỏ làm tăng diện - Hệ mao mạch máu và tích bề mặt hấp thụ. mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lơng ruột. - Ruột dài 2,8 – 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2. II.Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất - Yêu cầu HS nghiên cứu - Cá nhân HS nghiên và vai trị của gan thơng tin mục II SGK, cứu thơng tin mục II quan sát H 29.3 SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Bảng 29: Các con đường - Cĩ mấy con đường hấp + Cĩ 2 con đường hấp vận chuyển các chất dinh thụ chất dinh dưỡng trong thụ là máu và bạch dưỡng đã hấp thụ ruột non? huyết. - Yêu cầu HS hồn thành - HS thảo luận nhĩm, bảng 29 trang 95 trên bảng đại diện nhĩm lên điền GV đã kẻ sẵn. vào bảng. - GV giúp HS hồn thiện bảng. - Vai trị của gan đối với - GV giải thích thêm: các - HS dựa vào H 29.3 để các chất đã hấp thụ. vitamin tan trong dầu cĩ A, trả lời: + Điều hồ nồng độ các D, K, E. cịn lại là các Gan khử các chất độc chất dinh dưỡng trong máu vitamin tan trong nước. cĩ hại cho cơ thể và được ổn định. - Gan đĩng vai trị gì trong điều hồ nồng độ chất + Khử các chất độc bị lọt con đường vận chuyển các dinh dưỡng trong máu. vào cùng chất dinh dưỡng. chất dinh dưỡng về tim? - GV lấy VD về bệnh tiểu đường. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Trong ống tiêu hố của người, vai trị hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào ? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản Câu 2. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ? A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lơng ruột B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đĩ là các mào với lơng ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét) D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 3. Cĩ khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ? A. 70% B. 40% C. 30% D. 50% Câu 4. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ? A. Vitamin B1 B. Vitamin E C. Vitamin C D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 5. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ? A. Hấp thụ lại nước B. Tiêu hố thức ăn C. Hấp thụ chất dinh dưỡng D. Nghiền nát thức ăn HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã - Ăn chậm, nhai kĩ giúp nhĩm và giao các nhiệm học, thảo luận để trả lời thức ăn được nghiền vụ: thảo luận trả lời các các câu hỏi. nhỏ để thấm dịch tiêu câu hỏi sau và ghi chép lại hố tiêu hố hiệu quả câu trả lời vào vở bài tập hơn. - Tại sao ăn uống đúng - Ăn đúng giờ, đúng bữa cách lại giúp sự tiêu hố thì sự tiết dịch tiêu hố đạt hiệu quả? thuận lợi, số lượng và - Theo em, thế nào là ăn chất lượng dịch tiêu hố uống đúng cách? tốt hơn. Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động tiết dịch tiêu hố và hoạt động co bĩp dạ dày, ruột tập trung tiêu hố cĩ hiệu quả hơn. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. Đọc mục “Em cĩ biết”. - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi SGK. - Xem lại tất cả các câu hỏi ở cuối mỗi bài học để tiết sau giải bài tập. Tiết 24 - ƠN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hệ thống hố kiến thức đã học ở học kì I. - Ghi nhớ sâu, chắc kiến thức đã học. - Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn. 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Tìm hiểu trước bài, Bảng nhĩm. III. PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC - Hoạt động nhĩm - Vấn đáp – Tìm tịi - Giải quyết vấn đề III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giới thiệu bài mới Để chuẩn bị cho bài kiểm tra Học kỳ I đạt kết quả tốt. Hơm nay chúng ta cùng ơn lại những kiến thức đã học trong học kỳ I. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Phương pháp Nội dung NHIỆM VỤ1: Hệ thống hố kiến thức I. Hệ thống hĩa kiến thức * Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hố kiến thức đã học ở học kì I. * Tiến hành: - GV chia lớp thành 6 nhĩm. Phân cơng mỗi nhĩm làm 1 bảng. - Các nhĩm tiến hành thảo luận nội dung trong bảng (cá nhân phải hồn thành bảng của mình ở nhà). Đại diện nhĩm trình bày kết quả, các nhĩm khác bổ sung. - GV nhận xét ghi ý kiến bổ sung hoặc treo bảng phụ cĩ đáp án. - Các nhĩm hồn thiện kết quả. HS hồn thành vào vở . Bảng 35. 1: Khái quát về cơ thể người Cấp độ tổ Đặc điểm đặc trưng chức Cấu tạo Vai trị - Gồm: màng, tế bào chất với các - Là đơn vị cấu tạo và chức năng của Tế bào bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội cơ thể. chất, bộ máy Gơngi..) và nhân. - Tập hợp các tế bào chuyên hố - Tham gia cấu tạo nên các cơ quan. Mơ cĩ cấu trúc giống nhau. - Được cấu tạo nên bởi các mơ - Tham gia cấu tạo và thực hiện chức Cơ quan khác nhau. năng nhất định của hệ cơ quan. Hệ cơ - Gồm các cơ quan cĩ mối quan - Thực hiện chức năng nhất định của cơ quan hệ về chức năng. thể. Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể Hệ cơ Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trị chung quan - Gồm nhiều xương liên kết với Tạo bộ khung cơ thể: nhau qua các khớp. - Giúp cơ thể Bộ xương + Bảo vệ - Cĩ tính chất cứng rắn và đàn hoạt động để + Nơi bám của cơ hồi. thích ứng với - Tế bào cơ dài Cơ co, dãn giúp cơ mơi trường. Hệ cơ - Cĩ khả năng co dãn quan hoạt động. Bảng 35. 3: Tuần hồn Đặc điểm cấu tạo Cơ quan Chức năng Vai trị chung đặc trưng - Cĩ van nhĩ thất và - Bơm máu liên tục theo 1 - Giúp máu tuần hồn van động mạch. chiều từ tâm nhĩ vào tâm liên tục theo 1 chiều Tim - Co bĩp theo chu kì thất và từ tâm thất vào trong cơ thể, nước mơ gồm 3 pha. động mạch. liên tục được đổi mới, - Gồm động mạch, - Dẫn máu từ tim đi khắp bạch huyết cũng liên Hệ mạch mao mạch và tĩnh cơ thể và từ khắp cơ thể về tục được lưu thơng. mạch. tim. Bảng 35. 4: Hơ hấp Các giai Vai trị đoạn chủ Cơ chế yếu trong hơ Riêng Chung hấp Hoạt động phối hợp Giúp khơng khí trong phổi Thở của lồng ngực và các Cung cấp oxi thường xuyên đổi mới. cơ hơ hấp. cho các tế bào cơ Trao đổi khí - Các khí (O2; CO2) - Tăng nồng độ O2 và giảm thể và thải khí ở phổi khuếch tán từ nơi cĩ nồng độ khí CO2 trong máu. cacbonic ra Trao đổi khí nồng độ cao đến nơi - Cung cấp O2 cho tế bào và ngồi cơ thể. ở tế bào cĩ nồng độ thấp. nhận CO2 do tế bào thải ra. Bảng 35. 5: Tiêu hố Cơ quan thực hiện Khoang Thực Dạ Ruột Ruột miệng quản dày non già Hoạt động Loại chất Gluxit X X Tiêu hĩa Lipit X Protein X X Đường X Hấp thụ Axit béo và glixêrin X Axit amin X Phương pháp Nội dung NHIỆM VỤ2: Câu hỏi ơn tập II. Câu hỏi ơn tập - Gv yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu 1. Phản xạ là gì? Cho một ví dụ về hỏi: phản xạ. Hãy phân tích đường đi 1. Phản xạ là gì? Cho một ví dụ về phản xạ. của xung thần kinh trong phản xạ Hãy phân tích đường đi của xung thần kinh đĩ? trong phản xạ đĩ? 2. Cung phản xạ là gì? Một cung 2. Cung phản xạ là gì? Một cung phản xạ gồm phản xạ gồm những yếu tố nào? những yếu tố nào? 3. Nêu cấu tạo và chức năng của 3. Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài? xương dài? 4. Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ. 4. Hãy giải thích nguyên nhân của Nêu các biện pháp chống mỏi cơ? sự mỏi cơ. Nêu các biện pháp 5. Miễn dịch là gì? Nêu sự khác nhau giữa chống mỏi cơ? miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. 5. Miễn dịch là gì? Nêu sự khác Bản thân em đã miễn dịch với những loại nhau giữa miễn dịch tự nhiên và bệnh nào từ sự mắc bệnh trước đĩ và với miễn dịch nhân tạo. Bản thân em những bệnh nào từ sự tiêm phịng (chích đã miễn dịch với những loại bệnh ngừa)? nào từ sự mắc bệnh trước đĩ và 6. Đơng máu là gì? Ý nghĩa của sự đơng máu với những bệnh nào từ sự tiêm đối với đời sống con người như thế nào? phịng (chích ngừa)? 7.Ở người cĩ những nhĩm máu nào?Trình bày 6. Đơng máu là gì? Ý nghĩa của sự nguyên tắc truyền máu ở người? đơng máu đối với đời sống con 8. Trong mơi trường cĩ nhiều tác nhân gây hại người như thế nào? cho hệ hơ hấp, mỗi chúng ta cần phải làm gì 7.Ở người cĩ những nhĩm máu để bảo vệ mơi trường và bảo vệ chính mình? nào?Trình bày nguyên tắc truyền 9. Trồng cây xanh cĩ ích lợi gì trong việc làm máu ở người? trong sạch bầu khơng khí quanh ta? 8. Trong mơi trường cĩ nhiều tác 10. Hút thuốc lá cĩ hại như thế nào cho hệ hơ nhân gây hại cho hệ hơ hấp, mỗi hấp. Theo em là học sinh các em cần phải làm chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ gì? mơi trường và bảo vệ chính mình? 11.Nêu cấu tạo và hoạt động của tim? Vì sao 9. Trồng cây xanh cĩ ích lợi gì tim hoạt động suốt đời mà khơng mệt mỏi? trong việc làm trong sạch bầu 12. Hoạt động tiêu hĩa chủ yếu ở ruột non là khơng khí quanh ta? gì? Những loại chất nào trong thức ăn cần 10. Hút thuốc lá cĩ hại như thế được tiêu hĩa ở ruột non? nào cho hệ hơ hấp. Theo em là học 13. Khái niệm đồng hĩa, dị hĩa. Mối quan hệ sinh các em cần phải làm gì? giữa đồng hĩa và dị hĩa? 11.Nêu cấu tạo và hoạt động của 14. Thân nhiệt là gì? Cơ thể điều hịa thân tim? Vì sao tim hoạt động suốt đời nhiệt như thế nào? mà khơng mệt mỏi? - HS thảo luận nhĩm thống nhất câu trả lời. 12. Hoạt động tiêu hĩa chủ yếu ở Đại diện nhĩm trình bày, nhận xét, bổ sung. ruột non là gì? Những loại chất - GV nhận xét và giúp HS hồn thiện kiến nào trong thức ăn cần được tiêu thức. hĩa ở ruột non? 13. Khái niệm đồng hĩa, dị hĩa. Mối quan hệ giữa đồng hĩa và dị hĩa? 14. Thân nhiệt là gì? Cơ thể điều hịa thân nhiệt như thế nào? 4. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài và hồn thiện nội dung ơn tập. - Học kỹ nội dung đề cương.Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kì I.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tuan_13_nam_hoc_2021_2022_ng.docx