Câu 1: (3 điểm)
Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 350C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 150C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kgK.
Câu 2: (4 điểm) Hai ng¬ười An và Bình xuất phát từ một nơi và chuyển động thẳng đều. An đi bộ với vận tốc 5 km/h và khởi hành trư¬ớc Bình 1 giờ. Bình đi xe đạp và đuổi theo An với vận tốc 15 km/h. Sau bao lâu kể từ lúc An khởi hành:
1. Bình đuổi kịp An?
2. Hai ng¬ười cách nhau 5 km? Có nhận xét gì về kết quả này?
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2013 - 2014 môn: vật lý thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Vật lý
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Câu 1: (3 điểm)
Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 350C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 150C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kgK.
Câu 2: (4 điểm) Hai người An và Bình xuất phát từ một nơi và chuyển động thẳng đều. An đi bộ với vận tốc 5 km/h và khởi hành trước Bình 1 giờ. Bình đi xe đạp và đuổi theo An với vận tốc 15 km/h. Sau bao lâu kể từ lúc An khởi hành:
1. Bình đuổi kịp An?
2. Hai người cách nhau 5 km? Có nhận xét gì về kết quả này?
V
A
U
+
-
Đ1
Đ2
B
A
Rx
c
a
b
R0
Câu 3: (5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế
U = 18V; R0 = 0,4W; Đ1 , Đ2 là hai bóng đèn giống
nhau trên mỗi bóng ghi 12V - 6W. Rx là một biến trở.
Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. RA 0, Rdây 0.
1. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
hai bóng đèn Đ1, Đ2.
2. Nếu Ampe kế chỉ 1A thì vôn kế chỉ bao nhiêu?
Khi đó các đèn sáng bình thường không? Phải để
biến trở Rx có gía trị nào?
3. Khi dịch chuyển con chạy Rx sang phía a thì độ
sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? Tại sao?
Câu 4: (5 điểm)
Người ta có 3 điện trở giống nhau dùng để mắc vào hai điểm A, B như hình vẽ 2. Biết rằng khi 3 điện trở mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 0,2A và khi 3 điện trở mắc song song thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở cũng là 0,2A.
Hãy tính cường độ dòng điện qua các điện trở trong những trường hợp còn lại.
R0
Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc điện trở như vậy và mắc chúng như thế nào vào hai điểm A, B nói trên để cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 0,1A.
Câu 5: (3 điểm) Có một số điện trở loại 1Ω - 2A.
a. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở trên để mắc thành mạch có điện trở 35Ω
b. Tính hiệu điện thế tối đa có thể mắc vào mạch điện ở câu a
- Hết -
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Vật lý
Câu 1: (3 điểm)
1
Gọi x là khối lượng nước ở 150C; y là khối lượng nước đang sôi
Ta có : x+y= 100g (1)
Nhiệt lượng do y kg nước đang sôi tỏa ra: Q1= y.4190(100-15)
Nhiệt lượng do x kg nước ở 150C toả ra: Q2 = x.4190(35-15)
Phương trình cân bằng nhiệt: x.4190(35-15) = y.4190(100-15) (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2)
Ta được: x=76,5kg; y=23,5kg
Vậy phải đổ 23,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 150C.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2: (4 điểm)
1. (1,5 điểm)
Viết phương trình đường đi của từng người:
An: S1 = 5t; Bình: S2 = 15(t – 1) = 15t – 15 (0,5 đ)
Khi gặp nhau : S1 = S2 5t = 15t - 15 t =1,5(h) (1,0đ)
2. (2.5 điểm)
Viết được phương trình : = 5 (0,5đ)
S1 - S2 = 5 5t – 15t +15 = 5 t = 1 (h) (1,0đ)
S2 – S1 = 5 15t – 15 – 5t = 5 t = 2(h) (1,0đ)
Có 2 thời điểm trước và sau khi hai người gặp nhau 0,5 giờ; Hai vị trí cách nhau 5 km.
Câu 3: (5 điểm)
Bài 3
(6 điểm)
1. §iÖn trë mçi bãng ®ÌnADCT: R® = U2®m: P®m = 24 W (1®)
R12 = R®: 2 = 12W
2. V«n kÕ chØ UAB : UAB = U -IR0 = 17,6 V
HiÖu ®iÖn thÕ trªn 2 cùc mçi bãng ®Ìn U® =IR12 = 12V = U®m (do các đèn sáng bình thường) .
=> Ux = UAB - U® = 5,6 V
VËy ph¶i ®Ó biÕn trë Rx ë gi¸ trÞ : Rx = Ux : I = 5,6 W 3. Khi di chuyÓn con ch¹y sang phÝa a, Rx t¨ng dÇn vµ Rm¹ch t¨ng dÇn, I m¹ch, I® gi¶m dÇn do điện trở các đèn không đổi. C¸c ®Ìn §1, §2 tèi ®i.
1đ
(0.5®)
1đ
0.5®
(0.5®)
0.5đ
1đ
Câu 4: (5 điểm)
File đính kèm:
- De chinh thuc Ly 2013.doc