Câu 3 (6 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung AB cố định. Một đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại N nằm trong đoạn AB. Giả sử tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt đường thẳng AB tại T.
1) Chứng minh rằng:
b) MT2 = AT.BT.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2011 - 2012 Môn thi: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề xuất
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2011 - 2012
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 01 trang)
Câu 1 (4 điểm). Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để P(x) có nghĩa.
b) Tìm x để P(x) chia hết cho 2010.
Câu 2 (5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) với x, y là những số nguyên.
b) với x, y là những số thực.
Câu 3 (6 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung AB cố định. Một đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại N nằm trong đoạn AB. Giả sử tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt đường thẳng AB tại T.
1) Chứng minh rằng:
a) .
b) MT2 = AT.BT.
2) Chứng minh rằng MN luôn đi qua một điểm cố định khi (O’) thay đổi, xác định điểm cố định đó.
Câu 4 (5 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + 2010 với x và y là những số thực.
b) Tìm đa thức R(x) có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất bằng 1 và thỏa mãn đẳng thức: x.R(x – 1) = (x – 2010).R(x) với mọi x.
------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------
Ghi chú:
· Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
· Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
-----
Câu 1 (4 điểm). Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để P(x) có nghĩa.
Cách giải
1,5 Điểm
+ Với x > 1 thì Þ P(x) có nghĩa.
1 đ
+ Với x ≤ 1 thì P(x) không xác định. Vậy P(x) có nghĩa khi x > 1.
0,5 đ
b) Tìm x để P(x) chia hết cho 2010.
Cách giải
2,5 Điểm
Với x > 1 ta có:
1 đ
Þ .
0,5 đ
.
0,5 đ
Với mọi thì x = (2010n – 1)2 > 1 Û n ¹ 0. Vậy các giá trị cần tìm của x là (2010n – 1)2 với mọi .
0,5 đ
Câu 2 (5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) với x, y là những số nguyên.
Cách giải
3 Điểm
Phương trình (*).
0,5 đ
Giả sử x, y là nghiệm nguyên của (*). Khi đó Þ (x + 1)2 là ước của 100. Vì (x + 1)2 là số chính phương nên (x + 1)2 chỉ có thể nhận các giá trị 1, 4, 25, 100.
0,5 đ
+ Với (x + 1)2 = 1 ta được các nghiệm:
0,5 đ
+ Với (x + 1)2 = 4 ta được các nghiệm:
0,5 đ
+ Với (x + 1)2 = 25 ta được các nghiệm:
0,5 đ
+ Với (x + 1)2 = 100 ta được các nghiệm:
0,5 đ
b) với x, y là những số thực.
Cách giải
2 Điểm
Điều kiện: x, y ≥ 0.
Ta có: .
1 đ
Với x = y ta được . Vậy hệ phương trình có nghiệm là .
1 đ
Câu 3 (6 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung AB cố định. Một đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại N nằm trong đoạn AB. Giả sử tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt đường thẳng AB tại T.
1) Chứng minh rằng:
a) .
Đáp án
2 điểm
0,5 đ
Vì = 900 nên tứ giác MO’NT nội tiếp được.
0,75 đ
Suy ra .
0,75 đ
b) MT2 = AT.BT.
§¸p ¸n
2 ®iÓm
V× nªn hai tam gi¸c MTA vµ BTM ®ång d¹ng.
1 ®
Suy ra: Þ AT.BT = MT2.
1 ®
2) Chøng minh r»ng MN lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi (O’) thay ®æi, x¸c ®Þnh ®iÓm cè ®Þnh ®ã.
§¸p ¸n
2 ®iÓm
Gäi H lµ ®iÓm chÝnh gi÷a cung ( phÇn cung n»m kh¸c phÝa so víi ®êng trßn (O’) qua ®êng th¼ng AB). Khi ®ã ta cã: OH ^ AB, O’N ^ AB nªn OH//O’N. MÆt kh¸c M, O’, O th¼ng hµng nªn suy ra: .
1 ®
Hai tam giác O’MN và OMH cân và có góc ở đỉnh bằng nhau nên ta có:
(*).
0,5 ®
Tõ M, O’, O th¼ng hµng vµ (*) suy ra M, N, H còng th¼ng hµng. VËy MN lu«n ®i qua H cè ®Þnh.
0,5 ®
Câu 5 (5 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + 2010 với x và y là những số thực.
Cách giải
2 Điểm
Ta có: Q(x, y) = (x + y + 1)2 + (y + 2)2 + 2005 Þ Q(x, y) ≥ 2005 " x, y.
1 đ
Vậy: Min Q(x, y) = 2005 khi x = 1, y = - 2.
1 đ
b) Tìm đa thức R(x) có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất bằng 1 và thỏa mãn đẳng thức: x.R(x – 1) = (x – 2011).R(x) với mọi x.
Cách giải
3 Điểm
Thay x = 0 vào đẳng thức ta được R(0) = 0.
Thay x = 1 vào đẳng thức ta được R(1) = 0.
Thay x = 2010 vào đẳng thức ta được R(2010) = 0.
Vậy R(x) = x(x – 1)(x – 2)(x – 2010)R1(x) với R1(x) là một đa thức.
1 đ
Thay lại đẳng thức ta được:
x(x – 1)(x – 2011)R1(x – 1) = x(x – 1)(x – 2011)R1(x). Từ đây suy ra:
R1(x – 1) = R1(x) với mọi x khác 0, 1,, 2011. Đặt R1(2012) = a thì ta được: R1(2012) = R1(2013) == R1(n) với n = 2014, 2015,Vậy ta được R1(x) º a Þ R(x) = ax(x – 1)(x – 2)(x – 2010).
1 đ
Vì hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của R(x) bằng 1 nên a = 1. Vậy ta có kết quả R(x) = x(x – 1)(x – 2)(x – 2010). Thử lại thấy đúng.
1 đ
--------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác và đúng thì giám khảo cho điểm theo các phần tương ứng.
File đính kèm:
- Toan.doc