I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất : 
Ví dụ 1 :Tính khối lượng 0,25 mol Fe? Biết khối lượng mol của Fe là 56g/mol
 Khối lượng của 0,25 mol khí Fe là 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 22 trang
22 trang | 
Chia sẻ: lienvu99 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất - Nguyễn Lê Trúc Quỳnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các quý thầy cô đến dự giờ lớp 
Năm học 2013 - 2014 
Giáo Viên : Nguyễn Lê Trúc Quỳnh 
Trường THCS Hoàng Lê Kha 
Bài Giảng Hóa Học 8 
Kiểm Tra Bài Cũ 
Câu 1 : Khối lượng mol là gì ? 
Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Natri 
Câu 2 : 1 mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít ? ( ở đktc ) 
Hãy tính thể tích (ở đktc ) của 0,5 mol khí oxi (0 2 ) 
 Giải 
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó 
Khối lượng 1 mol nguyên tử natri là : 
 M Na = 1 x 23 = 23 g 
Câu 1 : Khối lượng mol là gì ? 
Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Natri 
Câu 2 : 1 mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít ? ( ở đktc ) 
Hãy tính thể tích (ở đktc ) của 0,5 mol khí oxi (0 2 ) 
 Giải 
Thể tích của 1 mol chất khí ở đktc là 22,4l 
Thể tích ở đktc của 0,5 mol khí oxi là : 
 = 0,5 x 22,4 = 11,2 ml 
Tiết 24 
BÀI 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG , 
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT 
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất : 
Ví dụ 1 :Tính khối lượng 0,25 mol Fe? Biết khối lượng mol của Fe là 56g/mol 
Giải 
 Khối lượng của 0,25 mol khí Fe là : 
Tiết 24 – Bài 19 : Chuyển Đổi Giữa Khối Lượng , 
 Thể Tích Và Lượng Chất 
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất 
1. Công thức tính khối lượng: 
Nếu gọi : 
m : khối lượng (g) 
 n : số mol ( mol ) 
 M : khối lượng mol ( g/mol ) 
Từ kết quả của ví dụ trên , hãy rút ra công thức 
tính khối lượng (m ) ? 
1. Công thức tính khối lượng: 
2. Công thức tính số mol: 
3. Công thức tính khối lượng mol: 
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất 
Ví dụ 2 : Tính khối lượng của 0,5 mol H 2 O 
Biết H = 1 ; O = 16 
 Giải 
Khối lượng của 0,5 mol H 2 O là : 
Tóm Tắt 
THẢO LUẬN NHÓM 
BT : 
 Tính số mol của 32 g Cu ? Biết Cu = 64 
 Tính khối lượng của 0,8 mol H 2 SO 4 ? Biết H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ? 
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ 
Giải: 
Tóm Tắt 
a)Số mol của 32g Cu là: 
b)Khối lượng của 0,8 mol H 2 SO 4 là : 
= 78,4g 
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất 
II. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí : 
II. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí 
Ví dụ 1 :Ở đktc, thể tích của 0,25 mol CO 2 là bao nhiêu lít? 
Giải 
Thể tích của 0,25 mol CO 2 ở (đktc) là: 
Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích là gì ? 
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi 
4. Công thức tính thể tích: 
5. Công thức tính số mol chất khí: 
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất 
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất 
a) 0,2 mol O 2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít? 
b) 1,12 (l) khí N 2 ở đktc có số mol là bao nhiêu ? 
THẢO LUẬN NHÓM 
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ 
 BT 
a) 0,2 mol O 2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít? 
b) 1,12 (l) khí N 2 ở đktc có số mol là bao nhiêu ? 
THẢO LUẬN NHÓM 
BT : Hãy tính : 
a) Thể tích (ở đktc )của 0,2 mol O 2 ? 
b) Số mol (ở đktc ) của 1,12 (l) khí N 2 ? 
Giải 
- Thể tích của 0,2 mol O 2 (đktc) là: 
- Số mol của 1,12 l khí N 2 (ở đktc) là: 
DẶN DÒ 
Học thuộc các công thức chuyển đổi 
DẶN DÒ 
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67 
Chuẩn bị bài mới: 
Tỉ khối của chất khí. 
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 
TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY 
Bài Tập Củng Cố 
Hãy tính số mol và thể tích (đktc) của 2,5g H 2 ? 
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ 
            File đính kèm:
 bai_giang_hoa_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_v.ppt bai_giang_hoa_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_v.ppt