Bài giảng Hóa học 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích v lượng chất (tt) - Nguyễn Thị Ngọc Quyên

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích

 1. Công thức tính

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích

 ? 1mol khí H2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?

 1mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít

 0,2 mol khí H2 ở đktc có thể tích là x lít

  x = VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

 ? 0,2 là gì? 

 ? 22,4 là gì? 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích v lượng chất (tt) - Nguyễn Thị Ngọc Quyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ NGỌC QUYÊN BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Trường TH&THCS Vĩnh Châu A KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Vi ết công thức tính khối lượng của chất? Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO Biết M CuO = 80 g/mol Câu 2. Viết công thức tính số mol của chất? Tính số mol của 5,4g Al. Biết M Al = 27g/mol Câu 1. a) Vi ết công thức tính khối lượng của chất? b) Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO. Biết M CuO = 80 g/mol Đáp án a) Công thức tính khối lượng: m = n.M b) n = 0,5 mol Khối lượng của CuO là: M = 80 g/mol m CuO = n.M = 0,5.80 = 40 (g) m = ? g Câu 2. Viết công thức tính số mol của chất? Tính số mol của 5,4g Al. Biết M Al = 27g/mol Đáp án a) Công thức tính số mol chất: b) m = 5,4 g Số mol của 5,4 g Al là: M = 27 g/mol = = 0,2 (mol) n = ? mol n = n = 5,4 27 I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng ? Qua phần I, em đã tìm hiểu được những công thức tính nào? Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (tt) I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT m = n.M Trong đó: m là khối lượng chất (g) n là số mol chất (mol) M là khối lượng mol (g/mol) Suy ra n = M = Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích 1. Công thức tính I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích ? 1mol khí H 2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu? 1mol khí H 2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít 0,2 mol khí H 2 ở đktc có thể tích là x lít  x = V H 2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) ? 0,2 là gì?  ? 22,4 là gì?  Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT số mol thể tích chất khí ở đktc I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích 1mol khí H 2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít 0,2 mol khí H 2 ở đktc có thể tích là x lít  x = V H 2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) Gọi n là số mol V là thể tích chất khí ở đktc ? Hãy viết công thức tính thể tích chất khí ở đktc?  V = n. 22,4 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích Công thức tính thể tích chất khí ở đktc: V = n. 22,4 ? Từ công thức tính thể tích, hãy viết công thức tính số mol (n) chất khí ở đktc?  22,4 V n = Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích 1. Công thức tính V = n. 22,4 Trong đó: V là thể tích chất khí ở đktc (lít) n là số mol chất khí (mol) 22,4 là thể tích 1mol khí  22,4 V n = Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích 1. Công thức tính 2. Bài tập áp dụng ? 0,25 mol CO 2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu? Bài làm n co 2 = 0,25 mol Th ể tích của CO 2 là: V co 2 = ? lít V co 2 = n co 2 . 22,4 = 0,25. 22,4 = 5,6(lít) Bài tập : Hãy điền các số và công thức thích hợp vào ô trống ở bảng sau : A Công thức m A (g) n A (mol) M A (g) 1 28 56 2 0,1 71 3 200 1,25 0,5 7,1 160 Thảo luận nhóm 4 phút Bài tập Tính khối lượng của 33,6 lít khí N 2 ở đktc? Biết M N 2 = 28 g/mol Bµi lµm Sè mol cña N 2 lµ : Khèi l­îng cña N 2 lµ: = 1,5 . 28 = 42 (g) V N 2 = 33,6 lít M N 2 = 28 g/mol n N 2 = ? Mol m N 2 = ? g - Thể tích của 1 mol khí ở đktc là 22,4 lit - Thể tích của 0,5 mol O 2 ở (đktc) là: B ài tập - 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc) - Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O 2 Đáp án

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_ti.ppt