Nhiệm vụ 3:Hoạt động nhóm /cặp
*Đọc thông tin mục II.2 SGK
+ Tên các dân tộc thuộc các địa bàn c trú chủ yếu.
Nhóm1: Địa bàn trung du và miền núi Bắc Bộ
Nhóm2: Địa bàn Trờng Sơn - Tây nguyên
Nhóm3: Địa bàn duyên hải cực Nam Trung Bộ
và Nam Bộ
Vở bài tập: bài 1 câu 4/ 6.
21 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 – Bài 1Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt NamI. Cỏc dõn tộc ở Việt NamVở bài tập Bài 1câu 1;2;3 / 5Nhiệm vụ học tậpNhiệm vụ 1: Hoạt động cỏ nhõn * Đọc thụng tin mục I SGK: + Số lượng cỏc dõn tộc. + Thể hiện những nột văn hoỏ riờng của mỗi dõn tộc. + Một số đặc điểm của dõn tộc Việt và cỏc dõn tộc ớt người.Nước ta cú 54 dõn tộc. Mỗi dõn tộc cú những nột văn hoỏ, đặc điểm riờng.87,8%2.8%1,8%5,0%1,1%1,5%Dân Tộc TháiDân tộc TàyDân tộc HmôngDân tộc Dao đỏDân tộc Hà Nhi Dân tộc Ba Na Dân tộc Chơ Rođịa lí Việt Nam (tiếp theo) I. Các dân tộc ở Việt Nam -Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng.II. Phân bố các dân tộc 1- Dân tộc Việt (Kinh) Nhiệm vụ 2: Hoạt động tập thể *Trả lời câu hỏi mục II.1/ 5 SGK. -Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. địa lí dân cưTiết 1 – Bài 1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam-Dân tộc Việt đông nhất chiếm 86,2% dân số cả nước.địa lí Việt Nam (tiếp theo) địa lí dân cưTiết 1 – Bài 1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam I. Các dân tộc ở Việt Nam -Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. -Dân tộc Việt đông nhất chiếm 86,2% dân số cả nước.II. Phân bố các dân tộc 1- Dân tộc Việt (Kinh) -Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. 2- Các dân tộc ít ngườiNhiệm vụ 3:Hoạt động nhóm /cặp*Đọc thông tin mục II.2 SGK + Tên các dân tộc thuộc các địa bàn cư trú chủ yếu.Nhóm1: Địa bàn trung du và miền núi Bắc BộNhóm2: Địa bàn Trường Sơn - Tây nguyênNhóm3: Địa bàn duyên hải cực Nam Trung Bộ và Nam BộVở bài tập: bài 1 câu 4/ 6. Địa bàn cư trỳ chủ yếu Tờn dõn tộc Trung du v àmiền nỳi Bắc BộVựng thấpTả ngạn sụng Hồng Hữu ngạn sụng Hồng- cỏc sườn nỳi 700-1000m - Vựng nỳi cao Trường Sơn -Tõy Nguyờn- Đắc Lắc - Kon Tum và Gia Lai - Lõm Đồng Duyờn hảicực NTB và NB- Cỏc đồng bằng- Cỏc đụ thị Tày, NùngThái, MườngDao MôngÊ-đêGia-raiCơ-hoChăm, Khơ-meHoađịa lí Việt Nam (tiếp theo) địa lí dân cưTiết 1 – Bài 1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam I. Các dân tộc ở Việt Nam -Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. -Dân tộc Việt đông nhất chiếm 86,2% dân số cả nước.II. Phân bố các dân tộc 1- Dân tộc Việt (Kinh) -Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. 2- Các dân tộc ít người-Chiếm 13,8% dân số, phân bố chủ yếu ở miền núi và cao nguyên.Tiết 1 – Bài 1 CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM I. Cỏc dõn tộc ở Việt NamNước ta cú 54 dõn tộc. Mỗi dõn tộc cú những nột văn hoỏ, đặc điểm riờng. Dõn tộc Việt đụng nhất chiếm 86,2% dõn số cả nước.II. Phõn bố cỏc dõn tộc 1- Dõn tộc Việt (Kinh)Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. 2- Cỏc dõn tộc ớt ngườiChiếm 13,8% dõn số, phõn bố chủ yếu ở miền nỳi và cao nguyờn.Bài tập1. Nối ô bên trái đúng với ô bên phải:VùngCác dân tộcTrung du và miền núi Bắc Bộ2.Trường Sơn-Tây Nguyên3. Duyên hải cực NamTrung Bộ và Nam Bộa.Chăm, Hoa, Khơ-meb.Tày, Nùng, Thái, Mường,Dao, Môngc.Ba-na, Cơ-ho, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng 2. Hiện đời sống cỏc dõn tộc vựng cao đó được nõng lờn, mụi trường đó được cải thiện, tỡnh trạng du canh, du cư đó được hạn chế là nhờ:a. Việc khai hoang cỏc vựng rừng sõu, nỳi cao b. Tổ chức cỏc hợp tỏc xó chăn nuụi, trồng trọt c. Cuộc vận động định canh, định cư gắn với xoỏ đúi, giảm nghốo d. Chuyển đổi cơ cấu cõy trồng vật nuụi Hoạt động nối tiếp- Học câu 1; 2/ 6 SGK- Làm bài tập 3/ 6 SGK vào vở- Hoàn thành bài 1 VBT.- Sưu tầm tư liệu về cộng đồng các dân tộc Việt Nam
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_9_bai_1_cong_dong_cac_dan_toc_viet_nam.ppt