Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vùng Đông Nam Bộ?

A. Nằm ở nơi tiếp giáp của 3 nước: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.

B. Là cầu nối giữa nhiều vùng trong nước.

C. Tiếp giáp với với Biển Đông.

D. Có khoảng cách tương đối gần với các nước trong khu vực.

Câu 2: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây?

A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọngở Đông Nam Bộ là

A. dầu khí. B. than.

C. bô xít. D. thiếc.

Câu 4: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Đông Nam Bộ giáp biển là

A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương.

 

docx5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Họ và tên:................................................Lớp: 9A Ghi lại chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? A. Nằm ở nơi tiếp giáp của 3 nước: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Là cầu nối giữa nhiều vùng trong nước. C. Tiếp giáp với với Biển Đông. D. Có khoảng cách tương đối gần với các nước trong khu vực. Câu 2: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọngở Đông Nam Bộ là A. dầu khí. B. than. C. bô xít. D. thiếc. Câu 4: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Đông Nam Bộ giáp biển là A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 5: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là A. đất xám và đất phù sa. B. đất badan và đất feralit. C. đất phù sa và đất feralit. D. đất badan và đất xám. Câu 6: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là  A. bão lụt thường xuyên xảy ra. B. đất nhiễm phèn, mặn. C. lũ quét và nạn xói mòn đất. D. thiếu đất vào mùa khô. Câu 7:Đặc điểm không đúng với vùng Đông Nam Bộ là  A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao. C.lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 8: Đặc điểm nổi bật về dân cư – xã hội của vùng Đông Nam Bộ là  A. có nguồn lao động dồi dào, lành nghề, năng động. B. có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn so với cả nước. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn ở mức cao. D. có nhiều di tích lịch sử, di sản văn hóa thế giới. Câu 9: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. dich vụ. C. công nghiệp xây dựng. D. khai thác dầu khí. Câu 10: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dệt – may, da- giầy, gốm sứ. B. dầu khí, phân bón, năng lượng. C. chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 11: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 12:Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi. B. phân bón. C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. phòng chống sâu bệnh. Câu 13: Căn cứ vào Át lát Địa lí việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ.. Câu 14: Ngày 1/4/2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người với diện tích là 331230,8 km2, vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là A. 280 người/ km2. B. 238 người/ km2 . C. 357 người/ km2 . D. 290 người/ km2. Câu 15: Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng. B. vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước. C. cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất. D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất. Câu 16:Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu.                       B. TP Hồ Chí Minh.                         C. Đà Lạt.                    D. Nha Trang. Câu 17: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cô Tô. B. Cát Bà. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo. Câu 18: Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động ở Đông Nam Bộ là A. dệt may.                 B. điện.                        C. hoá chất.                 D.  khai thác dầu. Câu 19: Vùng kinh tế rọng điểm phía Nam không có vai trò nào sau đây đối với phát triển kinh tế cả nước? A. Thúc đẩy sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước. B. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. Là vùng trọng điểm thu hút vốn đầu tư trong nước và quốc tế. D. Là vùng thu hút mạnh mẽ lao động cả nước, góp phần giải quyết vấn đề việc làm. Câu 20:Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình Dương. Câu 21: Điểm giống nhau về công nghiệp của hai TTCN Hà Nội và Thành phố HCM đều là A. trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. B. phát triển luyện kim màu, cơ khí, chế biến thực phẩm. C. trung tâm coong nghiệp hoá chất lớn nhất cả nước. D. phát triển mạnh ngành công nghiệp năng lượng. Câu 22:Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam? A. Đồng Nai. B. Bình Định. C. Hải Dương. D. Bến Tre. Câu 23: Ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ chủ yếu là do dân số đông, tăng nhanh. chất thải công nghiệp và đô thị. hoạt động của ngành du lịch. tốc độ đô thị hóa quá nhanh. Câu 24: Cảng biển nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A.Hải Phòng . B. Đà Nẵng. C. Cam Ranh. D. Nhà Bè. Câu 25: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ . Câu 26: Hoạt động du lịch nào sau đây không phải là thế mạnh của Đông Nam Bộ? A.biển đảo. B. di tích lịch sử. C. sinh thái. D. miệt vườn. Câu 27: Đông Nam Bộ có đặc điểm địa hình là A. đồng bằng châu thổ. B. núi cao nhất cả nước. C. bán bình nguyên trên phù sa cổ. D. cao nguyên badan xếp tầng. Câu 28: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đông Nam Bộ là A.dầu thô. B. thủy sản. C. gạo. D. hoa quả. Câu 29: Nội dung nào không thể hiện đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ? A.Có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất cả nước. B. Phần lớn các ngành đều sử dụng nguyên liệu nhập khẩu. C. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất nước ta. D. Hình thành và phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại. Câu 30: Yếu tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để trồng cây cao su ở Đông Nam Bộ? A.Địa hình đồng bằng thấp, một số vùng ngập nước. B. Diện tích lớn đất badan, đất xám phân bố tập trung. C. Khí hậu nóng ấm quanh năm, thời tiết ít biến động, ít gió mạnh. D. Có hồ thủy lợi Dầu Tiếng đảm bảo cho việc tưới tiêu. Câu 31: Tỉnh, thành phố phát triển công nghiệp khai thác dầu khí nhất vùng Đông Nam Bộ là A.Đồng Nai. B. Bà Rịa- Vũng Tàu. C. Bình Dương. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Hoa Lư.      B. Xa Mát.     C. Đồng Tháp.      D. Mộc Bài. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 14 và 20.     B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 1 và 14.      D. Quốc lộ 1 và 13. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa.         B. Thủ Dầu Một. C. TP. Hồ Chí Minh.    D. Vũng Tàu. Câu 36: Vùng biển Đông Nam Bộ có thềm lục địa nông và rộng. B. nguồn sinh thủy tốt. C.đất badan, đất xám. D. địa hình thoải. Câu 37: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước.                 B. Tây Ninh.                    C. Đồng Nai.           D. Long An. Câu 38: Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng Sông Hồng. B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước. C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên. D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. Câu 39: Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào? A. Sông Sài Gòn .                  B. Sông Bé. C. Sông Đồng Nai .                D. Sông Vàm Cỏ. Câu 40: So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội hơn ? Khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai. Dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn.  Sông ngòi đầy nước quanh năm. Nhiều loại đất tốt hơn. Chúc các em làm bài tốt-

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_de_1_nam_hoc_2019_2020_t.docx
Giáo án liên quan