Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Mã đề 901 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Dọc bờ biển nước ta, số lượng các bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là

A. 28 B. 200 C. 300. D. 120

Câu 2: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. thấp nhất nước ta. B. cao hơn cả nước.

C. bằng tỉ lệ chung cả nước. D. thấp hơn cả nước.

Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm xã hội nào sau đây?

A. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp.

B. Đồng bằng được khai phá từ rất lâu đời.

C. Mặt bằng dân trí chưa cao.

D. Người dân linh hoạt với sản xuất hàng hóa.

Câu 4: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit.

Câu 5: Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là

A. muối. B. ôxít titan.

C. cát trắng. D. dầu mỏ, khí tự nhiên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Mã đề 901 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ THI 901 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 9- Tiết 52 Thời gian làm bài :45 Phút Năm học: 2018- 2019 Phần I: Trắc nghiệm (7đ) Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án án đúng Câu 1: Dọc bờ biển nước ta, số lượng các bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là A. 28 B. 200 C. 300. D. 120 Câu 2: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long A. thấp nhất nước ta. B. cao hơn cả nước. C. bằng tỉ lệ chung cả nước. D. thấp hơn cả nước. Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm xã hội nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp. B. Đồng bằng được khai phá từ rất lâu đời. C. Mặt bằng dân trí chưa cao. D. Người dân linh hoạt với sản xuất hàng hóa. Câu 4: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit. Câu 5: Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối. B. ôxít titan. C. cát trắng. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 6: Phát triển kinh tế ở các đảo và quần đảo không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân trên đảo, giữ vững an ninh vùng biển. B. Góp phần giảm bớt ô nhiễm môi trường biển và suy giảm các nguồn lợi hải sản. C. Phát huy các thế mạnh của đảo và quần đảo, khai thác có hiệu quả các thế mạnh đó. D. Xóa dần sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa đảo, quần đảo và đất liền. Câu 7: Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná, Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng . B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý B. Phú Quốc C. Cát Bà D. Côn Đảo Câu 9: Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. nội thủy. Câu 10: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình du lịch nào sau đây được phát triển mạnh? A. Các hoạt động du thuyền và lặn biển. B. Hoạt động tắm biển, khám phá hang động. C. Du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo. D. Du lịch sinh thái, và di sản văn hóa. Câu 11: Cho bảng số liệu Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281 882,5 Đông Nam Bộ 122 544,5 Các vùng khác 159 338,0 Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % tổng số vớn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015? A. 43,4% B. 65,6% C. 34,4% D. 56,6% Câu 12: Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 14: Biển- đảo ở Đồng bằng sông Cửu Long không có tiềm năng nào sau đây? A. Nguồn hải sản tôm, cá rất phong phú. B. Có nhiều đảo và quần đảo. C. Dầu mỏ trữ lượng lớn nhất nước ta. D. Biển ấm, ngư trường rộng lớn. Câu 15: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là: A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo. C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn. Câu 16: Việt Nam có đường bờ biển dài A. 2360km. B. 2460km. C. 3260km. D. 4600km. Câu 17: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây? A. Các trung tâm công nghiệp dày đặc. B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn. C. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng. D. Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa. Câu 18: Tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với thủ đô Hà Nội? A. Hòa Bình. B. Sơn La. C. Thái Nguyên. D. Phú Thọ. Câu 19: Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Du lịch cộng đồng và văn hóa. B. Khai thác nuôi trồng, chế biến hải sản. C. Khai thác và chế biến khoáng sản. D. Giao thông vận tải biển. Câu 20: Số tỉnh, thành phố giáp biển ở nước ta là A. 14. B. 28. C. 63. D. 32. Câu 21: Vịnh nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Vân Phong. C. Vịnh Xuân Đài. D. Vịnh Cam Ranh. Câu 22: Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt lục địa khô hạn. D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số A. thấp hơn mật độ dân số Tây Nguyên. B. thấp hơn mật độ dân số chung cả nước. C. cao hơn mật độ dân số chung cả nước. D. cao hơn mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng. Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không gặp khó khăn nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm biến động. B. Thiếu nước tưới vào mùa khô. C. Chất lượng môi trường đang suy giảm. D. Thiếu nguồn lao động có chất lượng cao. Câu 25: Từ năm 1010 đến nay Hà Nội có những tên gọi nào? A. Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội. B. Kinh đô- Thăng Long- Hà Nội. C. Thăng Long- Huế- Hà Nội. D. Đông Đô- Hà Nội – Sài Gòn. Câu 26: Đặc điểm khí hậu nổi bật của thành phố Hà Nội là A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới gió mùa ẩm. D. cận xích đạo. Câu 27: Hiện nay Thành phố Hà Nội có bao nhiêu quận nội thành? A. 10. B. 11 C. 12. D. 13. Câu 28: Ở nước ta có các đảo xa bờ là: A. Phú Quốc, Cát Bà, Lí Sơn. B. Bạch Long Vĩ, Hoàng Sa, Trường Sa. C. Lý Sơn, Hoàng Sa, Trường Sa. D. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quý. Phần II: Tự luận (3đ) Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biển, đảo nước ta đối với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ? TRƯỜNG ---Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam--- TRƯỜNG- - Chúc các em làm bài tốt-

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_9_ma_de_901_nam_hoc_201.doc
  • xlsx2019_01_dapancacmade.xlsx
Giáo án liên quan