Bài giảng Địa lý 11 - Tiết 2, Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì

I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới:

- Giữ vị trí đứng đầu thế giới từ năm 1890 đến nay.

- GDP: 11667,5 tỉ USD > ¼ tổng GDP toàn thế giới.

- GDP/người rất cao: 39739 USD (2004)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lý 11 - Tiết 2, Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ * Câu hỏi : Vị trí lãnh thổ Hoa Kỳ cĩ những ưu thế gì trong quá trình phát triển kinh tế ? Gợi ý trả lời : - Tránh được sự tàn phá của các cuộc đại chiến - Khơng bị sự cạnh tranh của các nước Tư bản phương tây Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới: Toàn thế giới 40887,8 Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 (Đơn vị: tỉ USD) GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004 Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới: Giữ vị trí đứng đầu thế giới từ năm 1890 đến nay. GDP: 11667,5 tỉ USD > ¼ tổng GDP toàn thế giới. GDP/người rất cao: 39739 USD (2004) Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới: 1) Các ngành dịch vụ : II. Các ngành kinh tế : Ngoại thương -Tổng kim ngạch XNK 2004: -Chiếm: -Thường xuyên nhập siêu: -Năm 2004 nhập siêu: Giao thông vận tải -Hiện đại nhất thế giới -Hàng không: -Đường bộ: -Vận tải biển và đường ống: Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch Tài chính: -Thông tin liên lạc: -Du lịch: Ngoại thương (tỉ USD) -Tổng kim ngạch XNK 2004: 2344,2 tỉ USD -Chiếm: 12% toàn thế giới -Thường xuyên nhập siêu: -Năm 2004 nhập siêu: 707,2 tỉ USD Giao thông vận tải -Hiện đại nhất thế giới -Hàng không: 1/3 tổng số hành khách TG -Đường bộ: 6,43 triệu km đường ôtô, 226,6 nghìn km đường sắt -Vận tải biển và đường ống: rất phát triển. Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch Tài chính:Có mặt trên toàn thế giới -> nguồn thu lớn nhiều lợi thế -TTLL: rất hiện đại, cung cấp cho nhiều nước -Du lịch:phát triển mạnh: 1,4 tỉ lượt khách nội địa, 46 triệu lượt khách quốc tế -Doanh thu: 74,5 tỉ USD (2004) Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới: 1) Các ngành dịch vụ : II. Các ngành kinh tế : 2) Công nghiệp : Các ngành công nghiệp Đặc điểm Công nghiệp chế biến -Chiếm: -Thu hút: Công nghiệp điện lực -Nhiệt điện: -Các loại khác: Công nghiệp khai khoáng -Vị thứ: Sự thay đổi trong công nghiệp Cơ cấu -Giảm: -Tăng: Phân bố -Trước đây: -Hiện nay: Các ngành CN Đặc điểm Công nghiệp chế biến -Chiếm: 84,2% giá trị hàng XK cả nước -Thu hút: 40 triệu lao động Công nghiệp điện lực -Nhiệt điện:nhiệt điện, điện nguyên tử -Các loại khác: thuỷ điện, địa nhiệt... Công nghiệp khai khoáng -Vị thứ: +nhất TG: phốtphát, môlipđen + Nhì: vàng, bạc, đồng + Ba: dầu mỏ Sự thay đổi trong công nghiệp Cơ cấu -Giảm: dệt, luyện kim, đồ nhựa -Tăng: CN hàng không, vũ trụ, điện tử Phân bố -Trước đây: ở vùng Đông Bắc -Hiện nay: mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. Bài 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới: 1) Các ngành dịch vụ : II. Các ngành kinh tế : 2) Công nghiệp : 3) Nông nghiệp : Nông nghiệp Hoa Kì Đặc điểm chung Giá trị Chuyển dịch cơ cấu Hình thức tổ chức SX Xuất khẩu Nông nghiệp Hoa Kì Đặc điểm chung Giá trị Chuyển dịch cơ cấu Hình thức tổ chức SX Xuất khẩu Nền NN tiên tiến. Tính chuyên môn hoá cao. Gắn với CN chế biến và thị trường. -201 tỉ USD -Chiếm 2% GDP -Gảm: giá trị hoạt động thuần nông -Tăng giá trị dịch vụ NN Trang trại Số lượng giảm Diện tích TB tăng -Lớn nhất TG -Lúa mì: 10 tr tấn -ngô: 61 tr tấn -đậu tương: 17 tr tấn. -Doanh thu: 20 tỉ USD CỦNG CỐ Câu 1: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: a. Công nghiệp b. Ngư nghiệp c. Công nghiệp chế biến d. Nông nghiệp Rất tiếc! Rất tiếc! Rất tiếc! Chúc mừng CỦNG CỐ Câu 2: Hoa Kì lànước xuất khẩu nông sản lớn: d. Thứ nhất thế giới a . Thứ hai thế giới b . Thứ ba thế giới d. Thứ tư thế giới Rất tiếc! Rất tiếc! Rất tiếc! Chúc mừng CỦNG CỐ Câu 3: Dựa vào lược đồ nông nghiệp hãy xác định nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Duyên hải Tây Nam và Đông Nam d. Đông Nam Rất tiếc! Rất tiếc! Rất tiếc! Chúc mừng BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_11_tiet_2_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki.ppt