Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc22 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 20 Ngày soạn 22/01/2022 Giáo án Đại số 9 TIẾT 41 LUYỆN TẬP HỆ THỨC VI ÉT VÀ ỨNG DỤNG A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố hệ thức Viét - Nhẩm nghiệm của phương trình.Tìm hai số khi biết tổng và tích. Lập phương trình biết hai nghiệm của nó. - Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trừờng hợp a + b + c = 0; a- b + c = 0.Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng 3- Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu hệ thức Viét (4đ) – Làm bài tập 27/sgk (6đ) HS2: Nêu cách tính nhẩm nghiệm theo hệ số a,b,c (4đ). Sửa bài tập 26a,c/sgk (6đ) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Kích thích hứng thú say mê giải bài tập của học sinh. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức trên để giải một số bài tập cụ thể - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài 28/57sgk : Tìm hai số u và v GV yêu cầu HS: b) u + v = - 8 , u.v = -105 + sửa bài tập 28 b, c u, v là nghiệm của phương trình + Làm bài tập 30, 31 / 54 sgk x2 + 8x – 105 = 0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ’= 42 + 105 = 121 > 0 121 11 HS tự giải bài tập 4 11 4 11 x1 = 7 ; x2 = 15 1 1 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vậy: u =7 ; v = -15 hoặc u = -15 ; v = 7 + Một HS lên bảng trình bày, HS khác nhận xét c) u + v = 2 , uv = 9 - Bước 4: Kết luận, nhận định: u, v là nghiệm của phương trình 2 2 GV lưu ý sửa sai bài giải (nếu có) x – 2x + 9 = 0 có ' ( 1) 9 8 0 Phương trình này vô nghiệm nên không có cặp số nào thỏa mãn điều kiện trên Bài 30 / 54 sgk Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tính tổng và tích hai nghiệm a) x2 -2x + m = 0 ta có ' = 1 – m Phương trình có nghiệm khi 0 1 m 0 m 1 Theo hệ thức Viét ta có b c x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = m a a b) x2 +2( m – 1) x + m2 = 0 ' m 1 2 m2 2m 1 Phương trình có nghiệm 1 ' 0 2m 1 0 m 2 Theo hệ thức Viét ta có b c 2 x1+x2 = 2(m 1); x .x m a 1 2 a Bài 31/54sgk Tính nhẩm nghiệm 1 a) x1 = 1 ; x2 = 15 c 1 3 b) x1= -1 x2 = - = = a 3 3 c 2 3 2 c) x1 =1; x2 2 3 a 2 3 c m 4 d) Với m 1 x1 = 1 ; x2 = a m 1 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b.Tổ chức thực hiện: - Phát biểu và viết công thức hệ thức Vi-ét ? .Nêu cách tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P (M1) Nắm công thức nghiệm (M1) Nắm công thức nghiệm thu gọn. (M1) a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Xác định các hệ số a, b, c phương trình bậc hai một ẩn . a) x2 + 8x – 105 = 0 b) x2 -2x + m = 0 c) 2x2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các hoạt động b) Nhóm câu hỏi thông hiểu: Câu 1: Viết các phương trình biết a) u + v = - 8 , u.v = -105 b) u + v = 2 , uv = 9 Câu 2: Áp dụng định lí nào để nhẩm nghiệm: Đáp án: trong các hoạt động c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Tìm m để phương trình có nghiệm kép , tính tổng và tích hai nghiệm x 2 -2x + m = 0 Đáp án: trong các hoạt động d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Phân tích đa thức thành nhân tử : 2x2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà - GV nhắc lại cách giải các loại bài trong tiết. Chú ý những sai phạm HS thường mắc phải - Làm bài tập 37, 39, 40, 42 sgk, xem lại toàn bị lý thuyêt đã học trong chương, tiết sau luyện tập tiết 2 xem như là tiết ôn tập chuẩn bị tiết sau nữa kiểm tra 1 tiết. TIẾT42 §7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ đặt ẩn phụ -Biết cách giải phương trình trùng phương. - Nhớ rằng khi giải phương trình chứa ẩn thức ở mẫu, trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và sau khi tìm được giá trị của ẩn thì phải kiểm tra chọn giá trị thỏa mãn điều kiện ấy. - HS giải tốt phương trình tích và rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trừờng hợp a + b + c = 0; a- b + c = 0. Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong các hoạt động) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Kích thích hứng thú học tập, tiếp thu kiến thức mới của học sinh b) Tổ chức thực hiện: Gv: Ta đã biết cách giải pt bậc hai. Vậy với Pt 4x 4 + x2 – 5 = 0 thì ta sẽ giải ntn? Có thể biến nó thành pt bậc hai để giải không? Hs nêu dự đoán B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Tìm hiểu về phương trình trùng phương a) Mục tiêu: Hs nêu được dạng phương trình trùng phương và cách giải b) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Phương trình trùng phương - GV trình bày mục 1 như SGK ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực * Nhận xét: (sgk) hiện ?1 trên bảng nhóm Ví dụ 1: (sgk) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ?1. Giải các phương trình trùng phương: HS: Thực hiện các yêu cầu của GV a) 4x4 + x2 – 5 = 0 Giải GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ -Đặt x2 = t ( t 0) HS thực hiện nhiệm vụ Ta có : 4t2 + t – 5 = 0 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = 12 – 4.4.(-5) = 81 > 0 , = 9 Đại diện từng nhóm treo kết quả lên t 1, ta có: x2 = 1 x = 1, x = -1 bảng, trả lời phát vấn của GV, dưới 1 1 2 lớp tham gia nhận xét, bổ sung 5 5 t , ta có: x2 = (loại) 2 4 4 - Bước 4: Kết luận, nhận định: b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS -Đặt x2 = t (t 0) . Ta có: 3t2 + 4t + 1 = 0 GV uốn nắn, khẳng định nhóm đúng ’= 22 – 3.1 = 1 > 0 , ' = 1 1 t , t 1. Cả t1 và t2 đều âm (không 1 3 2 thỏa mãn điều kiện t 0) nên phương trình vô nghiệm Hoạt động 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu đã học ở lớp 8 vào một số bài toán cụ thể b) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. ?2 Kết quả cần điền là: 3; x + 3; 1; 3; 1 GV yêu cầu HS họat động cá nhân thực hiện ?2 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Thực hiện các yêu cầu của GV - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS đứng tại chỗ trình bày, lớp tham gia nhận xét, bổ sung, GV uốn nắn, sửa sai điền vào bảng phụ - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lại vấn đề về phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Hoạt động 3: Phương trình tích a) Mục tiêu: Hs giải được các phương trình đưa được về dạng phương trình tích b) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 3. Phương trình tích GV yêu cầu HS cả lớp làm ?3 vào Ví dụ 2:(sgk) phiếu học tập, ?3 x3 + 3x2 + 2x = 0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: (x + 1)(x2 + 2x) x(x + 1)(x+ 2) HS: Thực hiện các yêu cầu của GV x = 0, x = -1, x = -2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + 1 HS lên bảng thực hiện. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV thu vài phiếu dẫn dắt lớp kết hợp sửa sai cùng với bài làm trên bản C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. GV: ? Hãy nêu cách giải pt trùng phương, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu + yêu cầu HS hoạt động nhóm làm: BT 34a; 35b; 56a - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Thực hiện các yêu cầu của GV - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS nhắc lại + Hoạt động nhóm làm bài và cử đại diện lên bảng trình bày. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV thu vài phiếu dẫn dắt lớp kết hợp sửa sai cùng với bài làm trên bản D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Tổ chức thực hiện: - GV chốt lại SẢN PHẨM tiết học về phương trình quy về phương trình bậc hai - HS lên bảng làm bài tập 34a, 35c, 36a/56 SGK, lớp tham gia nhận xét, bổ sung, GV uốn nắn, sửa sai, chốt lại Bài 34a/56 : a) x4 -5x2 + 4 = 0 Giải -Đặt x2 = t ( t 0) Ta có : t2 - 5 t + 4 = 0 = (-5)2 – 4.1.4 = 9 > 0 = 3 2 t1 4 , ta có: x = 4 x1= 2, x2 = -2 2 t2 1, ta có:x =1 x3= 1, x4 = -1 -Bài 35c/56: 4 x2 x +2 . Điều kiện : x -1; x -2 x 1 (x +1)(x +2) 4(x 2) x2 x +2 x2 5x + 6 = 0 (x +1)(x +2) (x +1)(x +2) = 52 – 4.1.6 = 1 > 0 = 1 5 1 5 1 x1= 2 , x2 = 3 2 2 Vì x1 = -2 (không thỏa mãn ) Vậy: Phương trình có một nghiệm x = -3 4. Hướng dẫn về nhà -HS làm bài tập 34, 35 còn lại; 36 trang 56 SGK *Hướng dẫn : Bài 36/56: áp dụng cách giải phương trình tích như ví dụ 2 trong bài - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập Giáo án Hình học 9 Tiết 41, 42 ÔN TẬP CHƯƠNG III Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương thông qua việc lần lượt giải các dạng bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp. 2. - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . -Năng lưc chuyên bi￿t . Tính di￿n tích hình tròn . Hinh qu￿t tròn. Ch￿ng minh t￿ giác n￿i ti￿p. 3 V￿ ph￿m ch￿t: C￿n th￿n, t￿p trung, chú ý, t￿ giác, tích c￿c ho￿t đ￿ng và chia s￿ s￿n ph￿m c￿a mình cùng các b￿n. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào tiết học) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Tái hiện lại các kiến thức liên quan phục vụ cho việc ôn tập Sản phẩm: Các kiến thức của chương III H: Hãy nhắc lại tên các loại góc với đường tròn mà em đã Hs trả lời như sgk học? H: Hãy nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cùng tròn. Công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn? H: Khái niệm tứ giác nội tiếp, dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp được đường tròn? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Mục tiêu: Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương thông qua việc lần lượt giải các dạng bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn -Làm bài tập 88 trang 103 SGK Bài 88/103 -GV vẽ các hình 66 trang 100 SGK a. Góc ￿ tâm -HS lên bảng ghi tên góc ứng với mỗi hình b.Góc n￿i ti￿p -Lớp tham gia nhận xét, sửa đổi c.Góc t￿o b￿i tia ti￿p tuy￿n và dây (nếu sai) cung d. Góc có đ￿nh ￿ bên trong đư￿ng tròn e. Góc có đ￿nh ￿ bên ngoài đư￿ng tròn G Bài 89/104:E C H · 0 t' a) AOB = 60 (góc ￿ tâm cóF I O D A B m t s￿ đo b￿ng s￿ đo cung b￿ ch￿n) b) ·ACB = 300 (s￿ đo góc n￿i .-HS làm bài t￿p 89 ti￿p b￿ng n￿a s￿ đo cung b￿ trang 104 SGK ch￿n) -GV v￿ hình 67 trang c) ·ABt = 300 (góc t￿o b￿i tia ti￿p 104 lên b￿ng tuy￿n -HS l￿n lư￿t lên và dây cung b￿ng n￿a s￿ đo cung th￿c hi￿n các câu a), b￿ ch￿n) b), c), d), e) theo g￿i 1 ho￿c ·ABt ’ = 1500 (b￿ng sđ »AB ý, d￿n d￿t c￿a GV 2 -HS dư￿i l￿p tham 3600 600 3000 = 1500 ) gia nh￿n xét, s￿a sai 2 2 *Bước 3: · 1 ¼ » -GV u￿n n￿n, ch￿t d) ADB = sđ ( AmB GF ) 2 l￿i V￿y : ·ADB > ·ACB -HS s￿a vào v￿ 1 ? Góc AOB ch￿n e) ·AEB = sđ ( ¼AmB I»H ) . 2 cung nào?suy ra s￿ đo · c￿a góc AOB? V￿y: AEB < ACB Bài 90/ 104: ? Ch￿ ra cung góc A 4cm B ACB ch￿n?V￿y s￿ 4cm a) b) đo c￿a góc ACB? 4cm 4cm O ?Có m￿y góc t￿o b￿i các tia ti￿p D C tuy￿n g￿c B và cung AB?S￿ đo c￿a t￿ng 2 2 2 2 2 góc? Ta có : R = AC = AB + BC = 4 + 2 ?S￿ đo c￿a góc ADB 4 b￿ng bao nhiêu?L￿n = 32 suy ra: R = 2 2 (cm) AB 4 hơn hay nh￿ hơn góc c) r = 2(cm) ACB?Gi￿i thích 2 2 Bài 91/99: ?Vi￿t bi￿u th￿c 4cm tính s￿ đo c￿a góc A AEB?Ch￿ng t￿ nó 4cm p O 0 A B 75 q l￿n hơn s￿ đo c￿a O 2cm góc ACB? B -G￿i HS l￿n lư￿t lên b￿ng làm bài t￿p a)sđ ApB = 3600 – sđ AqB 90 trang 104 SGK = 3600 – 750 = 2850 ? Đư￿ng tròn ngo￿i b)Đ￿ dài cung AqB: ti￿p có đ￿c đi￿m πRnq π2.75 5π 5.3,14 gì?Đư￿ng kính c￿a lAqB= = = =2,61(cm) nó ư￿c xác đ￿nh như 180 180 6 6 πRnp π2.285 19π 19.3,14. th￿ nào ? lApB= = = =4,97(cm) ? Đư￿ng tròn n￿i 180 180 12 12 ti￿p hình vuông s￿ c) Di￿n tích hình qu￿t tròn OAqB là: th￿ nào v￿i hình πR 2 n π22 .75 5π 5.3,14 S = = = = 2,61 (cm2) vuông?Đ￿ dài đư￿ng 360 360 6 6 kính b￿ng v￿i đ￿ dài nào c￿a hình Bài 92/98: vuông? R = 1,5 R =1,5 r=1 r =1 800 Di￿n tích hình tròn bán kính 1,5 cm: 2 2 S1 = 1,5 . π = 2,25 π (cm ) -GV d￿n d￿t HS làm Di￿n tích hình tròn bán kính 1 cm: 2 2 bài t￿p 91/99 SGK S2 = 1 . π = π (cm ) ? S￿ đo cung ApB Di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c là: đư￿c tính như th￿ St= S1– S2= (2,25 – 1) π = 1,25. π nào? 3,92 (cm2) ?Đ￿ dài c￿a m￿t cung đư￿c tính theo công th￿c nào? Lưu ý HS : nq là s￿ đo đ￿ c￿a cung AqB, np là s￿ đo đ￿ c￿a cung ApB ? Đ￿ tính di￿n tích hình qu￿t tròn OAqB ta áp d￿ng công th￿c nào? -HS ho￿t đ￿ng nhóm làm bài t￿p 92/98 SGK ph￿n hình 69 G￿i ý: ?Đ￿ tính di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c ta c￿n tính gì? ?Áp d￿ng công th￿c nào đ￿ tính di￿n tích c￿a t￿ng hình tròn? -GV hư￿ng d￿n HS b￿ng cách tương t￿ tính di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c ￿ các hình 70, 71 còn l￿i GV: Cho HS đọc đề bài 90 Bài tập 90/sgk.tr104: GV: Yêu cầu HS xác định yêu cầu A 4cm B của đề a) Vẽ hình Gọi 1HS lên bảng vẽ hình. b) Ta có: a = R 2 O m GV: Cạnh hình vuông nội tiếp a 4 đường tròn (O,R) được tính như R = = 2 2(cm) 2 2 thế nào? R = ? tương tự r = ? D C GV: Gọi 1 HS lên bảng tính R, r bán kính đường tròn ngoại tiếp, c) Ta có: 2r = AB = 4cm r = 4:2 = 2(cm2) nội tiếp hình vuông. 2 2 GV: Bổ sung thêm câu d và e. d) Diện tích hình vuông là: a = 4 = 16 (cm) Diện tích hình tròn (O;r) là: d) Tính diện tích giới hạn bởi hình 2 2 2 vuông và đường tròn (O;r). r = 2 = 4 (cm ) e) Tính diện tích hình viên phân Diện tích phần gạch sọc là: 2 BmC. 16 – 4 16 – 4.3,14 = 3,44(cm ) GV: Yêu cầu HS nhắc lại hình e)Diện tích hình quạt OBC là: 2 viên phân. R2 . 2 2 GV: Gọi HS lần lượt lên bảng tính. 2 (cm2 ) 4 4 Diện tích tam giác OBC là: 2 OB.OC R2 2 2 4(cm2 ) 2 2 4 Diện tích hình viên phân OBC là: 2 4 2,28(cm2 ) A Bài tập 95/sgk.tr105 : E a) Ta có: C· AD ·ACB 900 B' · · 0 vàCBE ACB 90 F C' O GV: Gọi HS đọc đề bài 95 C· AD C· BE C»D C»E GV: Hướng dẫn cách vẽ hình theo ( các góc nội tiếp bằng nhau thì B A' C đề bài và câu hỏi. chắn các cung bằng nhau) a) Em hãy nêu cách chứng minh: hay CD = CE.(Liên hệ giữa cung và dây) CD = CE b)Ta có C»D C»E ( cmt) Hướng dẫn cách khác E· BC C· BD (hệ quả góc nội tiếp) Ta có AD  BC tại A’ BHD cân tại B ( vì BA’ vừa là đường cao, vừa là BE  AC tại B’ đường phân giác) 1 sđ ·AA'C sđ C»D »AB 900 c)Vì BHD cân tại B 2 BC là đường trung trực của HD nên CD = CH. 1 sđ ·AB ' B sđ C»E »AB 900 d)Xét tứ giác A’HB’C có: 2 C· A' H H· B 'C 900 (gt) » » Do đó CD CE CD = CE Nên C· A' H H· B 'C 1800 GV: Chứng minh BHD cân ta tứ giác A’HB’C nội tiếp được đường tròn. làm như thế nào? + Xét tứ giác AC’B’C có: GV: Để chứng minh CD = CH ta · · 0 làm như thế nào? BC 'C BB 'C 90 (gt) GV: Vẽ đường cao thứ ba CC’, tứ giác AC’B’C nội tiếp được đường tròn. kéo dài CC’ cắt đường tròn nội e) Theo chứng minh trên: tiếp tam giác tại F và bổ sung thêm C»D C»E C· FD C· FE ( hệ quả góc nội tiếp) câu hỏi. Tương tự ta có: »AE »AF ·ADE ·ADF d) Chứng minh tứ giác A’HB’C và Vậy H là giao điểm hai đường phân giác của DEF H AC’B’C nội tiếp được đường tròn. là tâm đường tròn nội tiếp DEF e) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF . GV: Yêu cầu HS hoạt động theo 3 nhóm trong thời gian 10’ trình bày bài tập trên GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm, gọi HS nhận xét, cho điểm IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các kiến thức cơ bản của chương. Nội dung Sản phẩm - Cần ôn tập kỹ các định nghĩa, định lý, hệ quả Bài tập trên vở và ôn tập tốt vận dụng tốt các trong chương, kiến thức. - xem kỹ lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết, - vẽ H. 81/110/sgk và ?3 tiết sau nữa học bài 1 chương IV + Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương III. + BTVN: 92, 93, 95, 96, 97/sgk.tr104 + 105 Giáo án Đại số 8 Tiết 39 LUY￿N T￿P I. M￿C TIÊU 1.Ki￿n th￿c: C￿ng c￿ cho h￿c sinh gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình d￿ng toán v￿ quan h￿ s￿, toán th￿ng kê, toán ph￿n trăm. 2. Năng lực: Rèn kĩ năng giải qua các bước. Phân tích bài toán, chọn ẩn, biểu thị các số liệu chưa biết, lập phương trình, giải phương trình và đối chiếu với điều kiện của ẩn, trả lời bài toán từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - Mục tiêu: Kích thích HS suy nghĩ về kỹ năng giải một bài toán N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c G￿i s￿ hs nam là a. ĐK 0 < a < 42 : 2 t￿p: = 21 Làm BT: L￿p 8A có 42 h￿c sinh. S￿ S￿ hs n￿ là 2a hs n￿ nhi￿u g￿p hai l￿n s￿ hs Theo bài ra có phương trình: a + 2a = 42 nam. Tính s￿ hs n￿ c￿a l￿p đó. 3a = 42 a = 14 (th￿a mãn đi￿u Đây là m￿t d￿ng toán tìm hai s￿. Ngoài ki￿n c￿a a ). V￿y s￿ hs n￿ là 14 . d￿ng toán này còn có nh￿ng d￿ng toán 2 = 28 (hs). nào khác n￿a đ￿ gi￿i b￿ng cách l￿p - Tìm s￿ chưa bi￿t, toán chuy￿n PT ? đ￿ng, tìm hai s￿, .... Ti￿t h￿c hôm nay ta s￿ tìm hi￿u cách gi￿i m￿t s￿ d￿ng toán đó. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUY￿N T￿P HO￿T Đ￿NG 2: Bài t￿p - Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT - S￿n ph￿m: Gi￿i các bài toán v￿ ph￿n trăm, quan h￿ s￿ N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài t￿p 39(sgk) t￿p: Gi￿i * Làm bài 39 sgk. G￿i s￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho s￿ - Đ￿c và tóm t￿t bài toán hàng th￿ nh￿t không k￿ thu￿ VAT Tóm t￿t là x (nghìn đ￿ng) S￿ ti￿n Ti￿n ĐK : 0 < x < 110 chưa k￿ thu￿ V￿y s￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho thu￿ VAT VAT lo￿i hàng th￿ hai không k￿ thu￿ Lo￿i 1 x (nghìn 10%x VAT là (110 x) nghìn đ￿ng. đ￿ng) Ti￿n thu￿ VAT cho lo￿i hàng th￿ Lo￿i 2 110-x 8%(110-x) nh￿t là : 10%x (nghìn đ￿ng) C￿ 2 110 10 Ti￿n thu￿ VAT cho lo￿i hàng th￿ lo￿i hai là - Tìm cách ch￿n ￿n như th￿ nào ? 8% (110 x) (nghìn đ￿ng). - Tìm đi￿u ki￿n c￿a ￿n . Ta có phương trình : 10 8 - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ s￿ x (110 x) = 10 100 100 ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho lo￿i hàng 10x + 880 8x = 1000 th￿ hai không k￿ thu￿ VAT . 2x = 120 x = 60 (TMĐK) - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho lo￿i hàng th￿ thu￿ VAT lo￿i hàng th￿ nh￿t . nh￿t là 60 000 đ￿ng, lo￿i hàng th￿ - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ ti￿n hai là 50 000 đ￿ng . thu￿ VAT lo￿i hàng th￿ hai . - L￿p phương trình GV yêu c￿u c￿ l￿p gi￿i phương trình, m￿t HS lên b￿ng trình bày. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. GV lưu ý: Tìm m% c￿a s￿ a ta tính: m .a 100 * Làm bài 41 sgk/31. Bài 41 tr 31 SGK : + GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n G￿i ch￿ s￿ hàng ch￿c là x nhi￿m v￿: ĐK : x nguyên dương, x < 5 + Ta nên ch￿n ￿n là gì? đi￿u ki￿n Ch￿ s￿ hàng đơn v￿ là 2x c￿a ￿n? Ch￿ s￿ đã cho là :10x + 2x + Ch￿ s￿ hàng đơn v￿ là bao nhiêu ? N￿u thêm ch￿ s￿ 1 xen gi￿a hai + Nh￿c l￿i cách vi￿t 1 s￿ dư￿i ch￿ s￿ ￿y thì s￿ m￿i là : 100x + d￿ng t￿ng các lũy th￿a c￿a 10 ? 10 + 2x + Ch￿ s￿ đã cho là bao nhiêu ? Ta có phương trình : + S￿ m￿i là bao nhiêu ? 102x 12x = 370 + Hãy l￿p pt? Gi￿i pt r￿i k￿t 90x = 360 lu￿n ? x = 4 (TMĐK) - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng c￿p đôi V￿y s￿ ban đ￿u là 48. kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n lên b￿ng trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. * Làm bài 42 sgk/31. Bài 42 SGK/31: - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n G￿i s￿ c￿n tìm là ab ( nhi￿m v￿: a,b N;1 a 9;0 b 9) + Ta nên ch￿n ￿n là gì? đi￿u ki￿n S￿ m￿i là: 2ab2 c￿a ￿n? Vì s￿ m￿i l￿n g￿p 153 l￿n s￿ + N￿u vi￿t thêm m￿t ch￿ s￿ 2 vào cũ nên ta có pt: bên ph￿i s￿ đó thì s￿ m￿i bi￿u 2002 10ab 153ab di￿n như th￿ nào? 143ab 2002 + L￿p pt bài toán? ab 14 - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm V￿y s￿ c￿n tìm là 14. kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. D. V￿N D￿NG HO￿T Đ￿NG 3: D￿ng toán v￿ năng su￿t: - M￿c tiêu: C￿ng c￿ các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình qua d￿ng toán v￿ năng su￿t. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c bài toán năng su￿t lao đ￿ng b￿ng cách l￿p phương trình. Ho￿t đ￿ng c￿a GV và HS N￿i dung GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 45 SGK/31: t￿p: B￿ng phân tích: - Làm bài 45 sgk. - HS th￿o lu￿n theo c￿p đôi l￿p Năng S￿ S￿ m￿i quan h￿ gi￿a các đ￿i lư￿ng su￿t 1 ngày th￿m đ￿ có nhi￿u cách gi￿i khác nhau. ngày - GV hư￿ng d￿n HS k￿ b￿ng H￿p x 20 x tóm t￿t bài toán. + Bài toán d￿ng đòng 20 năng su￿t lao đ￿ng có nh￿ng đ￿i Th￿c x 24 18 x + 24 lư￿ng nào? hi￿n 18 + Các đ￿i lư￿ng quan h￿ v￿i Gi￿i nhau như th￿ nào? G￿i x(t￿m) là s￿ th￿m len mà xí + Bài toán cho bi￿t các đ￿i lư￿ng nghi￿m ph￿i d￿t theo h￿p đ￿ng nào? ĐK: x nguyên dương. + Ta có th￿ ch￿n ￿n như th￿ nào? S￿ th￿m len đã th￿c hi￿n đư￿c: x+ đi￿u ki￿n c￿a ￿n ? 24 (t￿m + L￿p pt bi￿u th￿ m￿i quan h￿ Theo h￿p đ￿ng m￿i ngày xí nghi￿p gi￿a các đ￿i lư￿ng. x d￿t đư￿c: (t￿m) - GVyêu c￿u HS đi￿n s￿ li￿u vào 20 b￿ng và trình bày l￿i gi￿i bài toán. Nh￿ c￿i ti￿n kĩ thu￿t nên m￿i ngày - GV yêu c￿u c￿ l￿p gi￿i ph ng x 24 ươ xí nghi￿p d￿t đư￿c: (t￿m) trình, m￿t HS đ￿i di￿n c￿p đôi lên 18 b￿ng trình bày. Ta có phương trình : x 24 x 120 GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n = . th￿c. 18 20 100 GV lưu ý HS: S￿ th￿m = năng Gi￿i pt ta đư￿c x = 300 (TMĐK) su￿t 1 ngày x s￿ ngày V￿y s￿ th￿m len mà xí nghi￿m d￿t đư￿c theo h￿p đ￿ng là 300 t￿m. Ho￿t đ￿ng 3: D￿ng toán v￿ chuy￿n đ￿ng: - M￿c tiêu: Rèn kĩ năng gi￿i d￿ng toán v￿ chuy￿n đ￿ng. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c bài toán d￿ng toán chuy￿n đ￿ng b￿ng cách l￿p phương trình. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 46 SGK/31: t￿p: G￿i x(km) là quãng đư￿ng AB, ĐK x > - GV: Yêu c￿u hs làm bài 46 sgk/31 48 - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n Th￿i gian đi h￿t quãng đư￿ng AB nhi￿m v￿: x theo d￿ đ￿nh là : (h) - GV : hư￿ng d￿n HS phân tích : 48 + Trong bài toán ô tô d￿ đ￿nh đi như Quãng đư￿ng ô tô đi trong 1 gi￿ là : 48 th￿ nào ? (km) + Th￿c t￿ di￿n bi￿n như th￿ Quãng đư￿ng còn l￿i ô tô ph￿i đi là : x nào ? – 48 (km) N￿u g￿i x là quãng đư￿ng AB thì V￿n t￿c c￿a ô tô đi quãng đư￿ng còn th￿i gian d￿ đ￿nh đi h￿t quãng l￿i : 48 + 6 = 54 (km/h) đư￿ng AB là bao nhiêu ? ĐK x ? Th￿i gian ô tô đi quãng đư￿ng còn l￿i + Nêu lí do l￿p pt. x 48 l: (h) - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm 54 kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm Ta có phương trình : 1 x 48 x trình bày bài gi￿i. 1 GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n 6 54 48 th￿c. Gi￿i pt ta đư￿c x = 120 (TMĐK) V￿y quãng đư￿ng AB dài 120 km. Ho￿t đ￿ng 4: D￿ng toán th￿c t￿: - M￿c tiêu:. Rèn kĩ năng gi￿i d￿ng toán liên quan th￿c t￿. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c bài toán d￿ng toán th￿c t￿ b￿ng cách l￿p phương trình. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 59 SBT/13: t￿p: G￿i x(m) là đ￿ dài quãng đư￿ng AB, - GV: Yêu c￿u hs làm bài 59 SBT/13 ĐK x > 0 - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n Khi đi h￿t quãng đư￿ng AB, s￿ vòng nhi￿m v￿: x quay c￿a bánh trư￿c là : (vòng) - GV: hư￿ng d￿n HS phân tích : 2,5 + Bài toán có nh￿ng đ￿i lư￿ng nào? x S￿ vòng quay c￿a bánh sau là (vòng) + Các đ￿i lư￿ng quan h￿ v￿i nhau 4 như th￿ nào? Ta có phương trình : x x + Bài toán cho bi￿t các đ￿i lư￿ng nào? 15 + Ta có th￿ ch￿n ￿n như th￿ nào? 2,5 4 đi￿u ki￿n c￿a ￿n là gì ? Gi￿i pt ta đư￿c x = 100 (TMĐK) + L￿p pt bi￿u th￿ m￿i quan h￿ V￿y đ￿ dài quãng đư￿ng AB dài 100 gi￿a các đ￿i lư￿ng. m. - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm l￿p b￿ng và trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c.. Lưu ý HS : Đ￿ dài c￿a quãng đư￿ng = chu vi bánh xe x s￿ vòng quay. E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ + H￿c thu￿c các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p pt. + Xem l￿i các bài toán đã gi￿i + BTVN: -Làm bài 44, 45, 46 sgk/31. Làm thêm các bài t￿p 52, 53, 57, 58, 60 SBT/12,13. Tiết 40 Chương IV: B￿T PHƯƠNG TRÌNH B￿C NH￿T M￿T ￿N §1. LI￿N H￿ GI￿A TH￿ T￿ VÀ PHÉP C￿NG I. M￿C TIÊU: 1.Ki￿n th￿c: HS nh￿n bi￿t đư￿c v￿ trái, v￿ ph￿i và bi￿t dùng d￿u c￿a b￿t đ￿ng th￿c (>;<;; ) Bi￿t tính ch￿t liên h￿ gi￿a th￿ t￿ và phép c￿ng. 2.Kĩ năng: Bi￿t ch￿ng minh b￿t đ￿ng th￿c nh￿ so sánh giá tr￿ các v￿ ￿ b￿t đ￿ng th￿c ho￿c v￿n d￿ng tính ch￿t liên h￿ gi￿a th￿ t￿ và phép c￿ng. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Giáo viên: SGK, b￿ng ph￿, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. H￿c sinh: D￿ng c￿ h￿c t￿p. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. ￿n đ￿nh l￿p 1. Ho￿t đ￿nng kh￿i đ￿ng: Gi￿i thi￿u chương IV - M￿c tiêu: Giúp HS bi￿t đư￿c n￿i dung cơ b￿n c￿a chương IV - S￿n ph￿m: N￿i dung chương IV N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: - ￿ chương III chúng ta đã h￿c v￿ pt bi￿u th￿ - Quan h￿ b￿ng nhau quan h￿ như th￿ nào gi￿a hai bi￿u th￿c.? - N￿u hai bi￿u th￿c không b￿ng nhau ta D￿u >;< bi￿u th￿ b￿ng d￿u gì ? - M￿i quan h￿ d￿ g￿i là gì ? - D￿ đoán câu tr￿ l￿i. GV: quan h￿ không b￿ng nhau đư￿c bi￿u th￿ qua b￿t đ￿ng th￿c, b￿t pt. Qua chương IV các em s￿ đư￿c bi￿t v￿ b￿t đ￿ng th￿c, b￿t pt, cách ch￿ng minh m￿t b￿t đ￿ng th￿c, cách gi￿i m￿t s￿ b￿t phương trình đơn gi￿n, cu￿i chương là pt ch￿a d￿u giá tr￿ tuy￿t đ￿i. Bài đ￿u ta h￿c: Liên h￿ gi￿a th￿ t￿ và phép c￿ng. 3. Hình thành kiến thức: - M￿c tiêu: HS c￿ng c￿ cách so sánh các s￿ th￿c, bi￿t khái ni￿m b￿t đ￿ng th￿c, tính ch￿t liên h￿ gi￿a th￿ t￿ và phép công.. - S￿n ph￿m: HS so sánh đư￿c các s￿ th￿c. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 1. Nh￿c l￿i th￿ t￿ trên t￿p h￿p s￿ t￿p: Trên t￿p h￿p s￿ th￿c, khi so sánh hai - GV: Trên t￿p h￿p các s￿ th￿c, khi s￿ a và b, x￿y ra m￿t trong 3 trư￿ng so sánh hai s￿ a và b x￿y ra nh￿ng h￿p sau : trư￿ng h￿p nào? + S￿ a b￿ng s￿ b (a = b) + S￿ a nh￿ hơn s￿ b (a< b) + S￿ a l￿n hơn s￿ b (a > b) - Yêu c￿u HS quan sát tr￿c s￿ trang 35 Trên tr￿c s￿ n￿m ngang đi￿m bi￿u SGK r￿i tr￿ l￿i: Trong các s￿ đư￿c di￿n s￿ nh￿ hơn ￿ bên trái đi￿m bi￿u bi￿u di￿n trên tr￿c s￿ đó, s￿ nào là di￿n s￿ l￿n hơn. s￿ h￿u t￿? s￿ nào là vô t￿? so sánh ?1 : a) 1,53 < 1,8 2 và 3. b) 2,37 > 2,41 - GV: Yêu c￿u HS làm ?1 c) = ; d) < - GV: V￿i x là m￿t s￿ th￿c b￿t k￿ a l￿n hơn ho￿c b￿ng b, Kí hi￿u : a hãy so sánh x2 và s￿ 0? b : - GV: V￿i x là m￿t s￿ th￿c b￿t k￿ a nh￿ hơn ho￿c b￿ng b, Kí hi￿u: a hãy so sánh b.: 2 - x và s￿ 0? c là s￿ không âm , c 0. HS tr￿ l￿i GVch￿t ki￿n th￿c. GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 2. B￿t đ￿ng th￿c. t￿p: Ta g￿i h￿ th￿c d￿ng a b

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_20_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc
Giáo án liên quan