I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được
các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm .
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ động vật
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,
năng lực giải quyết vấn đề .
b) Năng lực đặc thù: Năng lực quan sát, thu thập và xử lí thông tin tìm ra kiến
thức; vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
Gv :- Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng.
- Máy chiếu
Hs: tìm hiểu về thằn lằn bóng qua sách báo
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm, trình bày một phút
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư ?
- Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho
hoạt động của chim về ban ngày ?
Hoạt động 1: Khởi động
Tổ chức cho hs khởi động qua trò chơi: “bóng chuyền”
Câu hỏi: Nêu các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài mà em quan sát
được
Luật chơi: Mỗi hs nêu 1 đặc điểm sau đó chỉ định bạn tiếp theo trả lời
Gv ghi các ý trả lời của hs ra góc bảng
Vậy thằn lằn bóng đuôi dài có những đặc điểm cấu tạo thích nghi đời sống
ntn?
8 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 40+41 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng 7a: /1/2020
7b: /1/2020
LỚP BÒ SÁT
Tiết 40 – Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được
các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm .
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ động vật
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,
năng lực giải quyết vấn đề .
b) Năng lực đặc thù: Năng lực quan sát, thu thập và xử lí thông tin tìm ra kiến
thức; vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
Gv :- Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng.
- Máy chiếu
Hs: tìm hiểu về thằn lằn bóng qua sách báo
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm, trình bày một phút
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư ?
- Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho
hoạt động của chim về ban ngày ?
Hoạt động 1: Khởi động
Tổ chức cho hs khởi động qua trò chơi: “bóng chuyền”
Câu hỏi: Nêu các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài mà em quan sát
được
Luật chơi: Mỗi hs nêu 1 đặc điểm sau đó chỉ định bạn tiếp theo trả lời
Gv ghi các ý trả lời của hs ra góc bảng
Vậy thằn lằn bóng đuôi dài có những đặc điểm cấu tạo thích nghi đời sống
ntn?
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1: Đời sống
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK hoạt
động nhóm cặp đôi hoàn thành bảng so sánh:
“So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với
ếch đồng”
- Hs thảo luận nhóm câu hỏi
1: Đời sống
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét và chốt kiến thức
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi?
KT trình bày 1 phút
+ Thằn lằn bóng thường sinh sống ở đâu?
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với
đời sống ở cạn?
- GV tổng kết các ý kiến của HS, nhận xét và
chốt kết luận.
- Đời sống:
+ Thằn lằn ưa sống nơi khô ráo.
+ Thích phơi nắng, ăn sâu bọ.
+ Có tập tính trú đông.
+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản: Thụ tinh trong, trứng
có vỏ dai, nhiều noãn hoàng,
trứng phát triển trực tiếp.
Đáp án : So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng với ếch đồng.
Đặc điểm so
sánh
Thằn lằn Ếch đồng
Nơi sống và hoạt
động
Sống và bắt mồi ở nơi
khô ráo
Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt,
cạnh các khu vực nước
Thời gian kiếm
mồi
Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi lúc chập tối hoặc đêm.
Tập tính Thích phơi nắng, trú
đông trong các hố đất
khô ráo
Thích ở nơi tối hoặc có bóng
râm.
Trú đông trong hốc đất ẩm bên
bờ vực nước hoặc trong bùn.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2. Cấu tạo ngoài và di chuyển
- GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối
chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các
đặc điểm cấu tạo
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, lựa chọn
câu trả lời phù hợp→hoàn thành bảng
tr.125 SGK
- Hs thảo luận nhóm câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét và chốt kiến thức
- GV chốt lại kiến thức.
2. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
(Nội dung ở bảng)
Đáp án: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
TT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi
1 Da khô có vảy song bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
2 Có cổ dài Phát huy được vai trò các giác quan
trên đầu và bắt mồi dễ dàng.
3 Mắt có mí cử động , có nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng
mắt không bị khô.
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ
bên đầu
Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao
động âm thanh vào màng nhĩ
5 Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển
6 Bàn chân có 5 ngón và có vuốt Tham gia sự di chuyển ở cạn
- Học sinh nghiên cứu thông tin, quan
sát hình vẽ và nêu thứ tự các bước của
thằn lằn khi di chuyển.
KT trình bày 1 phút
- Thân và đuôi có vai trò gì trong di
chuyển?( làm điểm tựa)
- GV nhận xét và chốt kiến thức
2. Di chuyển
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào
đất cử động uốn liên tục, phối hợp với
các chi làm con vật tiến lên phía
trước.
Hoạt động 3: luyện tập
- Hs đọc kết luận SGK
- Gv dùng sơ đồ tư duy hệ thống bài học
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi:
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào-
A. Bắt mồi về ban đêm B. Bắt mồi về ban ngày
C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm.
Câu 2: Thằn lằn bóng có tập tính gì-
A. Trú đông trong các hốc đất khô dáo.
B. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt.
C. Không trú đông
Câu 3: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào-
A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.
B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò.
C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các
chi tiến lên phia trước.
Câu 4: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên
cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt
C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.
Hoạt động : Vận dụng
- So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để làm nổi rõ các đặc
điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Vẽ hình mô tả lại cách di chuyển của thằn lằn ?
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Sưu tầm các loại thằn bóng đuôi dài có ở địa phương em
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI SAU
- Học kĩ bài, hoàn thành phần bài tập
- Đọc mục em có biết
- Tìm hiểu cấu tạo trong của thằn lằn.
- Đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với môi trường cạn?
Ngày giảng 7a: /1/2020
7b: /1/2020
Tiết 41 – Bài 39 : CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hs trình bày được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời
sống hoàn toàn ở cạn.
- So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh.
3. Thái độ: Giáo dục hs thái độ yêu thích bộ môn. Yêu thích động vật
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,
năng lực giải quyết vấn đề .
b) Năng lực đặc thù: Năng lực quan sát, thu thập và xử lí thông tin tìm ra kiến
thức; vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
Gv :- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Máy chiếu
Hs: Tìm hiểu cấu tạo của thằn lằn
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm, trình bày một phút
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống
hoàn toàn ở cạn ?
3. Bài mới
Gv: Tổ chức học sinh khởi động qua trò chơi “Chọn mặt gửi vàng”:
Câu hỏi: So sánh sự khác nhau trong cấu tạo của thằn lằn và ếch ?
Mỗi hs nêu 1 đặc điểm sau đó chỉ định bạn tiếp theo trả lời.
Gv tổng hợp ghi các ý của hs ra góc bảng
Đặt vấn đề: Thằn lằn có cấu tạo trong khác với ếch ở điểm nào để thích
nghi với đời sống ở cạn.
Hoạt động 2: hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động 1. Bộ xương
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV hướng dẫn học sinh quan sát bộ
xương thằn lằn, đối chiếu với hình 39.1,
hoạt động nhóm cặp đôi => xác định
tên các xương.
Yêu cầu hs lên xác định tên các xương
trên mô hình
-Hs: Xác định các xương trên mô hình.
- GV phân tích thêm sự xuất hiện xương
sườn cùng với xương mỏ ác tạo thành
lồng ngực có phần quan trọng lớn trong
việc hô hấp ở cạn.
KT trình bày 1 phút
+ Nêu rõ sự sai khác nhau nổi bật của
bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch ?
(Thằn lằn xuất hiện xương sườn tham
gia vào quá trình hô hấp, đốt sống cổ 8
đốt cử động linh hoạt, cột sống dài; đai
vai khớp với cột sống làm cho chi trước
rất linh hoạt . Tất cả các đặc điểm đó
thích nghi vời đời sống ở cạn )
- GV tổng kết các ý kiến của HS, nhận
xét và chốt kết luận.
2. Các cơ quan dinh dưỡng
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
quan sát H39.2 đọc chú thích xác định
vị trí các hệ cơ quan
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi:
- Hệ tiêu hóa của thằn lằn có điểm gì
khác so với ếch đồng?
- Tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và
khác với tuần hoàn của ếch đồng?
- Hệ hô hấp của thằn lằn có cấu tạo như
thế nào?
- Hệ bài tiết của thằn lằn có đặc điểm
gì?
- Nước tiểu đặc có liên quan gì đến đời
sống ở cạn của thằn lằn ?( chống mất
nước )
- GV nhận xét và chốt kiến thức
3. Thần kinh và giác quan
- GV yêu cầu học sinh quan sát mô hình
bộ não thằn lằn hoạt động cá nhân xác
định các bộ phận của não.
KT trình bày 1 phút
- Bộ não của thằn lằn khác ếch điểm
nào?
- Thằn lằn có những giác quan nào?
- GV tổng kết các ý kiến của HS, nhận
xét và chốt kết luận.
I. Bộ xương
- Bộ xương gồm:
+ Xương đầu
+ Cột sống và các xương sườn .
+ Xương chi: gồm xương đai và
các xương tự do.
2. Các cơ quan dinh dưỡng
II.Các cơ quan dinh dưỡng
1. Tiêu hoá : Cơ quan tiêu hoá của
thằn lằn có những thay đổi :
+ Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn.
+ Ruột già có khả năng hấp thụ
lại nước.
2. Tuần hoàn và hô hấp
a. Tuần hoàn: Tim 3 ngăn (2 tâm
nhĩ, 1 tâm thất ), tâm thất xuất hiện
vách hụt)
- Hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi
cơ thể ít pha trộn hơn.
b. Hô hấp : Phổi có nhiều vách
ngăn.
Sự thông khí ở phổi nhờ sự xuất
hiện của các cơ quan liên sườn.
3. Bài tiết : Thằn lằn có thận sau
(hậu thận) tiến bộ hơn hơn thận giữa
của ếch, có khả năng hấp thu lại
nước. Nước tiểu đặc.
3. Thần kinh và giác quan
- Bộ não gồm 5 phần:
Não trước và tiểu não phát triển
liên quan đến đời sống và hoạt động
phức tạp.
- Giác quan :
+ Tai : tai xuất hiện ống tai ngoài.
+ Mắt xuất hiện mí thứ ba.
Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi:
Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi
với đời sống ở cạn.
Đặc điểm ý nghĩa thích nghi
1- Xuất hiện xương sườn cùng
xương mỏ ác tạo thành lồng ngực.
2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại
nước.
3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.
5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ
nước.
6- Não trước và tiểu não phát triển.
Hoạt động 4: vận dụng
- So sánh bộ xương của thằn lằn và bộ xương ếch nêu lên những đặc điểm khác
biệt ?
- Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở
cạn ?
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Sưu tầm tài liệu về caaos tạo trong của thằn lằn
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Học kĩ bài và hoàn thành bài tập ở vở bài tập sinh học 7
- Đọc phần ‘Em có biết’
- Nghiên cứu và soạn bài mới : « Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát »
+ Lớp bò sát gồm mấy bộ chính - Đặc điểm phân biệt 3 bộ ?
+ Giải thích lí do phồn thịnh và diệt vong của khủng long ?
+ Đặc điểm chung của lớp bò sát ?
*********************************
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_4041_nam_hoc_2019_2020_truong_pt.pdf