I. Mục tiêu:
- Giúp cho HS nắm vững: định nghĩa về lũy thừa, các tính chất về lũy thừa, quy tắc thứ tự thực hiện các phép tính, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho5.
- HS vận dụng các kiến thức để làm thành thạo các bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn giáo án, SGK, STK
HS: Ôn lại bài cũ,sgk.
III. Bài mới:
A. Lý thuyết:
1. Lũy thừa:
- Định nghĩa: an = a.a.a.a (n thừa số a)
- Tính chất: a) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am .an = am+n
b) chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am-n
- Quy ước: a0 = 1 , a1 = a
- Chú ý: 0n = 0 ,1n = 1
2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) an , (x;:), (+;-)
b) () , [] , {}
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn tập về lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính và dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1-3
Ngày soạn: 09/10/2009
Ngày dạy:12/10/09, 19/10/09............ Lớp: 6A,6B
ôn tập về lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính và dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Mục tiêu:
Giúp cho HS nắm vững: định nghĩa về lũy thừa, các tính chất về lũy thừa, quy tắc thứ tự thực hiện các phép tính, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho5.
HS vận dụng các kiến thức để làm thành thạo các bài tập.
Chuẩn bị:
GV: Soạn giáo án, SGK, STK
HS: Ôn lại bài cũ,sgk.
Bài mới:
Lý thuyết:
Lũy thừa:
Định nghĩa: an = a.a.a....a (n thừa số a)
Tính chất: a) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am .an = am+n
b) chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am-n
- Quy ước: a0 = 1 , a1 = a
- Chú ý: 0n = 0 ,1n = 1
2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) an , (x;:), (+;-)
b) () , [] , {}
3. Dấu hiệu chia hết cho 2,cho5:
B. Bài tập:
Thực hiện các phép tính(Từ bài 1 đến bài 3)
Bài 1: a) 22.23 b) 32.3 c) 4.42 d) 103: 102 e) 122 : 120 f) 75:7 g) 96: 94 h) 10000: 103 i) 225: 152 k) 125:52
Bài 2: a) 102 + 92 - 82 b) 12:3.4 + 72 .8 c) 333:111.25 -82
d) 15.13 + 15 . 87 e) 32 .23 + 25.4 :102 -66 f) 600 :12 + 72.32
i) 18.125 – 52 .18 +18 k) 122.5 + 112 .4 + 54
Bài 3: a) 144:12 + (12-10)2 b) (15-12)4 +182 :3 -53
c) [(92 +19) :4 ].5}:20 d) [2.(128:4 -14) -13].15 e) (202 + 505 :5 ):3 f) 56 : 53 + 23 .22 h) 15.23 + 4.32 - 15.6 i) 165 . 53 + 47.165
k) 32 .650 + 32 . 350 l) 42 .48 – 42 .40 m) 142 +52 + 32
n) 29.31 + 144: 12 o) 72 .15 – 2.5 +112 p) 122 .45 + 122 .20 -122.60
q) 137.156 +137. 344 u) 750 +250 :25 +240 v) 5.62 -18 :32
t) 180 – [130 – (12 -5)2] x) 196 – 3.(32 + 42) + 82 y) 33 .228 – 33 .218
Tìm x? (với x là số tự nhiên) (từ bài 4 đến bài 6)
Bài 4:
a) 2x – 10 = 0 b) 3x – 3 = 9 c) 48 – 4x = 20
d) 50 – 5x = 30 e) 49x = 7 .73 f) 5(2x - 40) = 200
g) (3x - 18) :6 = 17 h) 190 - 3(x +2) = 100 i) 621 + (118 - x) = 721
k) (x + 115): 3 = 203 l) 42x – 210 = 46 m) 3x + 7x + 120 = 260
Bài 5:
a) 7x – 19 = 723 b) 8(x -13) = 856 c) 120 – 4x = 24
d) 32x + 126 = 451 e) (5x - 52): 8 = 15 f) (2x - 6).4 = 44
Bài 6:
a) 3(x -36) -120 = 0 b) 465 + (5x - 175) = 1000 c) 200 + x : 5 = 500
d) 150 – x : 3 = 30 e) 132 + (5x - 60) = 369 f) 70 – (2x +15) = 25
Bài 7:
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô vuông?
a) 23 .22 52 b) 110 . 23 20.11 c) 712 : 710 49
d) 125 : 25 .4 52 + 32 e) 82 26 f) 122 +56 200 + 1
Bài 8:
Tính chất: am = an suy ra: m = n
am = bm suy ra: a = b
Tìm x? (với x là số tự nhiên)
a) 2x = 24 b) 5x -3 = 56 c) 4x = 256 d) 75-x = 49
Bài 9:
Cho các số : 132 ;15 ; 152 ; 497; 700; 505 ; 464 ; 2010.
Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 2?
Viết tập hợp B các số tự nhiên chia hết cho 5?
Viết tập hợp C các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5?
Viết tập hợp D các số tự nhiên không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 10:
Cho các số sau: 52 ; 33 ; 74 ;103; 83 ; 122 ; 132; 252 ; 162; 92
a) Tìm các số chia hết cho 2?
b) Tìm các số chia hết cho 5?
c) Tìm các số chia hết cho cả 2 và 5?
d) Tìm các số không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 11:
Cho các số 4;5;6
Viết tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số tạo thành từ 3 số đã cho?
Viết tập hợp các số chia hết cho 2 tạo thành từ các số trên?
Viết tập hợp các số chia hết cho 5 tạo thành từ các số trên
Bài 12:
Tính chất:
- Nếu m> n suy ra: am > an
- Nếu a < b suy ra: am < bm
- (am)n = am.n
- (a.b)m = am .bm
- (a:b)m = am : bm
So sánh?
a) 123 và 124 b) 5010 và 4110 c) 3200 và 2300
d) 316 và 804 e) 430 và 6310
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Nhắc nhở HS học lí thuyết và giao bài tập về nhà
File đính kèm:
- giao an on lop 6.doc