Giáo án lớp 4 - Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.

- Biết đọc một đoạn trong bài với giọnh phân biệt lời các nhân vật trong bài( nhà vua , cậu bé)

- Hiểu được nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện:

 Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC

1. Giới thiệu bài.

2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu toàn bài.

a, Luyện đọc:

- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.

- HS luyện đọc theo cặp.

- 2 HS đọc cả bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

b, Tỡm hiểu bài:

- HS đọc thầm toàn truyện, suy nghĩ và trả lời câu hỏi:

+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?

+ Vỡ sao những chuyện ấy buồn cười?

+ Bí mật của tiếng cười là gỡ?

- HS đọc đoạn cuối truyện và trả lời câu hỏi:

+ Tiếng cười làm thay đổi cuuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào?

 

doc18 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33: Thứ 2,3,4 ngày 29,30 thỏng 04, ngày 1/5 năm 2013 Nghỉ lễ. ________________________________ Thứ5 ngày 2 thỏng 5 năm 2013 Học bài sỏng thứ 2 Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO) I. MỤC Tiêu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài. - Biết đọc một đoạn trong bài với giọnh phân biệt lời các nhân vật trong bài( nhà vua , cậu bé) - Hiểu được nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu toàn bài. a, Luyện đọc: - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. - HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. b, Tỡm hiểu bài: - HS đọc thầm toàn truyện, suy nghĩ và trả lời cõu hỏi: + Cậu bộ phỏt hiện ra những chuyện buồn cười ở đõu? + Vỡ sao những chuyện ấy buồn cười? + Bớ mật của tiếng cười là gỡ? - HS đọc đoạn cuối truyện và trả lời cõu hỏi: + Tiếng cười làm thay đổi cuuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? c, Hướng dón đọc diễn cảm - 3 HS đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai. - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: Tiếng cười thật dễ lõy...vương quốc u buồn đó thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi. - 5 HS đọc diễn cảm toàn bộ truyện (cả 2 phần) theo cỏch phõn vai. III/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: . - GV hỏi cõu chuyện này muốn núi với cỏc em điều gỡ? - GV nhận xột giờ học. Toỏn: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIấU: - Giỳp HS ụn tập, củng cố kỹ năng thực hiện phộp nhõn và phộp chia phõn số. - Tìm thành phần chưa trong phép nhân , phép chia phân số. II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ 1: Củng cố kiến thức. - HS nờu cỏch nhõn phõn số, chia phõn số. HĐ 2: HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4, VBT Tr 95, 96. HS làmn GV giỳp đỡ HS yờỳ, chấm một số bài.Gọi HS chữa bài. Bài 1: ; Bài 2: a, b, Bài 4: ĐS: chu vi: m; diện tớch: m2 GV nhận xột giờ học. ____________________________ Khoa học: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết: - Kể ra mỗi quan hệ giữa yếu tố vụ sinh và hữu sinh trong tự nhiờn. - Vẽ sơ đồ và trỡnh bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy A, bỳt vẽ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn - HS quan sỏt hỡnh 1 trong SGK trang 130: Kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh.Núi ý nghĩa của chiều cỏc mũi tờn cú trong sơ đồ. - HS trả lời cỏc cau hỏi: " Thức ăn của cõy ngụ là gỡ?" Từ những thức ăn đú cõy ngụ cú thể tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuụi cõy? - GV kết luận như SGK. HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật - Làm viẹc cả lớp. GV hướng dẫn HStỡm hiểu mối quan hệ giữa cỏc sinh vật thụng qua cõu hỏi. + Thức ăn của chấu chấu là gỡ? + Giữa cõy ngụ và chõu chấu cú quan hệ gỡ? + Thức ăn của ếch là gỡ? + Giữa chõu chấu và ếch cú quan hệ gỡ? - Làm việc theo nhúm. GV chia nhúm phỏt giấy và bỳt vẽ cho cỏc nhúm. - HS làm việc theo nhúm,cỏc em cựngtham gia vẽ sơ đồ sinhvật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ. - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn lần lượt giải thớch sơ đồ trong nhúm. - Cỏc nhúm treo sản phẩm và cử đại diện trỡnh bày trước lớp. GV kết luận: Cõy ngụ chõu chấu ếch. GV nhận xột giờ học. ____________________________ Anh văn. GV chuyờn trỏch ___________________________ Chiều: học bài sỏng thứ 3 Toỏn*: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I/ MỤC TIấU: - Giỳp HS ụn tập, củng cố kĩ năng phối hợp bốn phộp tớnh với phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức và giải bài toỏn cú lời vănvới các phân số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: GV nờu yờu cầu tiết học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT). - GV theo dừi và giỳp đỡ thờm. HĐ3: Chấm và chữa bài. Bài1: Yờu cầu HS tớnh được bằng hai cỏch, chẳng hạn: a, ( + ) x = x = Hoặc ( + ) x = x + x = + = = . Bài 2: HS cú thể tớnh bằng nhiều cỏch, tuy nhiờn GV chỉ ra cỏch tớnh đơn giản, thuận tiện nhất, chẳng hạn: a, Tớnh: = (cựng chia nhẩm tớch ở trờn và tớch ở dưới gạch ngang lần lượt cho 3 và 4). Bài 3: HS lờn bảng giải: Đỏp số: 6 (cỏi tỳi) IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _____________________________ Luyện từ và cõu*: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN YấU ĐỜI. I/ MỤC TIấU: - Mở rộng về hệ thống hoỏ vốn từ về tinh thần lạc quan, yờu đời trong cỏc từ đú cú từ Hỏn Việt. - Hiểu nghĩa từ lạc quan , biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa.,( BT2) xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa.(BT3) - Biết thờm một số tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan, bền gan khụng nản chớ trong những hoàn cảnh khú khăn.( BT4) II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: HS nờu nội dung ghi nhớ của tiết LTVC trước. B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2. Cỏc hoạt động: HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (theo nhúm). * Cỏch tổ chức làm mỗi bài tập: + GV giỳp HS nắm yờu cầu của BT. + GV phỏt phiếu cho HS làm việc theo nhúm nhỏ. + Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả BT. + Cả lớp và GV nhận xột - Tớnh điểm thi đua. Chốt lời giải đỳng bài tập 4: - Sụng cú khỳc, người cú lỳc: Con người cú lỳc sướng, cú lỳc khổ, lỳc vui, lỳc buồn. Lời khuyờn: Gặp khú khăn là chuyện thường tỡnh, khụng nờn buồn phiền và nản chớ. - Kiến tha lõu đầy tổ: Nhiều cỏi nhỏ gúp lại thành cỏi lớn, kiờn trỡ và nhẫn nại ắt thành cụng. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học ____________________________ Đạo đức: Dành cho địa phương. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được những đặc điểm về diện tích, dân số, cơ cấu xóm, Chi bộ Đảng viên xã Thạch Hạ. - Nắm được những thành tích nổi bật trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. - Tìm hiểu về những gia đình thương binh liệt sĩ, số liệt sĩ , TB của xã. II. Hoạt động dạy học: 1, Giới thiệu bài: 2, Đặc điểm chung: - HS thảo luận nhóm về những gì mà nhóm mình đã tìm hiểu. - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. - Gv nhận xét, kết luận :Diện tích tự nhiên : 7,6 KM. - Dân số : 5820 người. Cơ cấu : 12 xóm. - Có 11 chi bộ gồm 196 đảng viên. 3, Thành tích nổi bật trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. - Tiến hành tương tự như mục 2. - Có 918 người được tặng thưởng huân chương , huân chương các loại. Hàng trăm chiến sĩ được tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua... - Có số liệt sĩ: 4, Trách nhiệm của thiếu nhi trong xã. - Gọi một số HS trình bày trách nhiệm của mình - Một số HS khác bổ sung. GV chốt lại và nhắc nhở các em. 5, Nhận xét giờ học: - Dặn dò __________________________ Thể dục: GV chuyờn trỏch __________________________ Thứ 6 ngày 3 thỏng 5 năm 2013 Học bài sỏng thứ4 Tập đọc: CON CHIM CHIỀN CHIỆN. I/ MỤC TIấU: - Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: chiền chiện, chuỗi, bụng sữa chan chứa. - Đọc trụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi tự nhiờn giữa cỏc dũng thơ, khổ thơ, nhấn giọng ở những từ ngữ tả tiếng hót của chim trờn bầu trời cao rộng. - Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng vui tươi, hồn nhiờn, tràn đầy tỡnh yờu cuộc sống. - Hiểu cỏc từ khú trong bài: cao hoài, cao vợi, lỳa trũn bụng sữa. - Hiểu nội dung bài: Hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hỏt ca giữa khụng gian cao rộng, trong khung cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh là hỡnh ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phỳc, gieo trong lũng người đọc cảm giỏc thờm yờu đời, yờu cuộc sống.( Trả lời được các câu hỏi SGK , Thuộc 2,3 khổ thơ. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: Gọi 3 em đọc bài: “ Vương quốc vắng nụ cười” theo vai và nờu nội dung của bài. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Luyện đọc. - HS luyện đọc nối tiếp - 1 HS khỏ đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. HĐ2: Tỡm hiểu bài: - HS đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời những cõu hỏi trong SGK. - HS nối tiếp trả lời – HS cả lớp nhận xột và bổ sung. - GV kết luận và ghi chớnh của bài. HĐ3: Đọc diễn cảm và học thuộc lũng bài thơ. - 6 em đọc nối tiếp từng khổ thơ, cả lớp tỡm giọng đọc hay. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu. + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + HS thi đua đọc diễn cảm. + Nhận xột và cho điểm. - Yờu cầu HS đọc thuộc bài thơ theo cặp - HS đọc thuộc lũng nối tiếp bài thơ. - HS thi đua đọc thuộc bài thơ. - Nhận xột, cho điểm từng HS. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ___________________________ Toỏn: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I/ MỤC TIấU: - Giỳp HS ụn tập, củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn số và giải bài toỏn cú lời văn. - Tính giá trị biểu thức với các phân số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: GV nờu yờu cầu tiết học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT). - GV theo dừi và giỳp đỡ thờm. HĐ3: Chấm và chữa bài. Bài1: Yờu cầu HS thực hiện cỏc phộp tớnh tổng: + ; hiệu: - ; tớch: x ; thương: : ( HS tự tỡm kết quả) Bài 2: Yờu cầu HS viết kết quả vào ụ trống. chẳng hạn: a, Ở cột một: Viết vào hàng “hiệu”. b, Ở cột một ghi vào ụ trống. Bài 3: Yờu cầu HS tớnh được giỏ trị của biểu thức, chẳng hạn: a, + - = + - = - = . Bài 4: 1 em lờn bảng giải: Đỏp số: bể. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ____________________________ Chớnh tả (Nhớ- Viết)*: NGẮM TRĂNG- KHễNG ĐỀ. I/ MỤC TIấU: - Nhớ và viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng hai bài thơ: Ngắm trăng- Khụng đề.theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ , thơ lục bát. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt những tiếng cú õm vần dễ lẫn: tr / ch ; iờu/ iu II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: Hai HS lờn bảng viết: Dớ dỏm, húm hỉnh. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Hướng dẫn HS nhớ viết. - 1 HS đọc yờu cầu của đề bài. - HS đọc thuộc lũng hai bài thơ. - Cả lớp nhỡn SGK, đọc thầm, GV nhắc HS chỳ ý cỏch trỡnh bày tư thế ngồi viết. - HS viết bài bằng trớ nhớ. - GV chấm bài, nờu nhận xột chung. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài chớnh tả. Bài tập2 (lựa chọn). - GV nờu yờu cầu bài tập. - HS làm bài theo cặp. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả- cả lớp và GV nhận xột, cho điểm. Bài tập3 (lựa chọn): - GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung BT. - Gọi HS lờn làm bài- cả lớp nhận xột và bổ sung. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ____________________________ Âm nhạc : GV chuyờn trỏch ____________________________ Chiều: học bài sỏng thứ 5 Tập làm văn*: MIấU TẢ CON VẬT (kiểm tra viết). I/ MỤC TIấU: - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật. - HS thực hành viết bài văn miờu tả con vật sau giai đoạn về văn miờu tả con vật- Bài viết đỳng với yờu cầu của đề, cú đầy đủ 3 phần(Mở bài, thõn bài, kết bài), diễn đạt thành cõu, lời văn tự nhiờn, chõn thực. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: HS nhắc lại dàn ý bài văn miờu tả con vật- GV viết lại lờn bảng. HĐ2: GV chọn đề bài: “Tả con vật em yờu thớch” - HS đọc đề bài và xỏc định trọng tõm của đề bài. HĐ3: HS làm bài - GV nhắc nhỡ HS cỏch trỡnh, tư thế ngồi viết. GV thu bài và nhận xột. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _____________________________ Toỏn*: ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. I/ MỤC TIấU: Giỳp HS: - Củng cố cỏc đơn vị đo khối lượng. - Rốn kỷ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: Hệ thống lại cỏc đơn vị đo khối lượng đó học. Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. HS nhắc lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng. HĐ2: Luyện tập. - HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (VBT). - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. HĐ3: Chấm và chữa bài. - HS lần lượt lờn chữa bài- GV cựng HS nhận xột bài làm và chốt lại lời giải đỳng. Bài 1: Tổ chức trũ chơi “Ai nhanh”. Bài 2: 5kg 35g = 5035 g 1 tạ 50 kg < 150 yến 4 tấn 25 kg > 425 kg 100 g < kg Bài 5: Đỏp số: Bố: 66 kg Con: 25 kg. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _____________________________ Khoa học: CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN. I/ MỤC TIấU: Sau bài học, HS cú thể: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ. - Nờu một số vớ dụ khỏc về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn. - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật khác bằng sơ đồ . - Nờu định nghĩa về chuỗi thức ăn. II/ ĐỒ DÙNG: - Hỡnh trang 132, 133(SGK). - Giấy Ao, bỳt vẽ đủ dựng cho cỏc nhúm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vụ sinh. - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu H1, Trang 132 (SGK) thụng qua cỏc cõu hỏi: ? Thức ăn của bũ là gỡ?(cỏ) ? Giữa cỏ và bũ cú quan hệ gỡ? (Cỏ là thức ăn của bũ). ? Phõn bũ được phõn huỷ trở thành chất gỡ cung cấp cho cỏ? ? Giữa phõn bũ và cỏ cú quan hệ gỡ? (Phõn bũ là thức ăn của cỏ). - HS hoạt động theo nhúm: Cỏc em cựng tham gia vộ sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ bằng chữ. - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. - Kết luận: Phõn bũ -> cỏ -> bũ. * Lưu ý: Chất khoỏng do phõn bũ phõn huỷ ra là yếu tố vụ sinh, cỏ và bũ là yếu tố hữu sinh. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ______________________________ Kĩ thuật: Lắp Ghép mô hình tự chọn I.Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp mô hình tự chọn. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp mô hình đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyên tính cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết mô hình tự chọn. II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu ô tô tải đã lắp ráp - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: HS chọn mô hình lắp ghép. - HS nối tiếp nói tên mô hình mình chọn lắp ghép. Hoạt động2: Hướng dẫn thao tac kĩ thuật. Gv hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK GV cùng HS gọi tên , số lượng và chọn từng loại chi tiết. b.Lắp từng bộ phận: ( Học sinh theo hướng dẫn SGK) Hoạt động3: Học sinh thực hành lắp. - GV theo dõi giúp đỡ những hs còn lúng túng. Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học. ____________________________ Chiều: Thể dục: MễN THỂ THAO TỰ CHỌN I. MỤC TIấU: - ễn một số nội dungcủa mụn tự chọn. - Trũ chơi : Dẫn búng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cũi, búng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tiết học. - ễn một số động tỏc của bài TDPTC. 2. Phần cơ bản a). Mụn tự chọn - Đỏ cầu: + ễn tõng cầu bằngđựi. +Thi tõng cầu bằng đựi. - Nộm búng: + ễn cầm búng, đứng chuẩn bị, ngắm đớch, nộmbúng. + Thi nộm búng trỳng đớch. b). Trũ chơi vận động - Trũ chơi: Nộm búng. GV nờu tờn trũ chơi, HS nhắc lại cỏch chơi, HS chơi thi đua giữa cỏc nhúm. 3. Phần kết thỳc - GV cựng HS hệ thống bài. - GV nhận xột giờ học. __________________________ Luyện từ và cõu*: THấM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU. I/ MỤC TIấU: Sau bài học, HS cú thể: - Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đớch (Trả lời cho cõu hỏi: để làm gỡ? nhằm mục đớch gỡ? vỡ cỏi gỡ? ND Ghi nhớ) - Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu: thờm trạng ngữ chỉ mục đớch cho cõu. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A.Bài cũ: 2 HS làm bài tập 2, 4 (tiết MRVT). B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Phần nhận xột. - 1 HS đọc nội dung bài tập 1, 2. - Cả lớp đọc thầm truyện. - HS trao đổ, thảo luận theo cặp. - Đại diện nhúm phỏt biểu ý kiến. - GV nhận xột và chốt lại lời giải đỳng. - GV hỏi: ? Trạng ngữ chỉ mục đớch trả lời cho cõu hỏi nào ?(Để làm gỡ? nhằm mục đớch gỡ? vỡ ai?) HĐ2: Phần ghi nhớ. - HS rỳt ra phần ghi nhớ. - 3 em đọc nội tiếp nộ dung ghi nhớ. HĐ3: Luyện tập. Bài tập 1: - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập. - Phỏt phiếu cho hai nhúm HS. Yờu cầu cỏc nhúm trao đổi, thảo luận tỡm trạng ngữ chi rmục đớch cho cõu. - Đại diện cỏc nhúm dỏn phiếu lờn bảng. Yờu cầu cỏc nhúm khỏc bổ sung, nhận xột. Bài 2: Tổ chức như bài tập 1. Bài 3: - HS đọc yờu cầu bài tập. - HS làm bài theo cặp. - HS đọc đoạn văn đó hoàn chỉnh. Cỏc HS khỏc nhận xột. - GV nhận xột, kết luận cõu trả lời đỳng. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học ____________________________ Lịch sử*: ễN TẬP. I/ MỤC TIấU: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỷ XIX.( từ thời Văn Lang - Âu Lạc đến thời Nguyễn) - Nhớ được cỏc sự kiện, hiện tượng, nhõn vật lịch sử tiờu biểu trong quỏ trỡnh dựng nước và giữ nước của dõn tộc ta từ thời kỡ Hựng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Lập bảng nêu tên những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương , An Dương Vương, Hai bà trưng , Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh , Lê Hoàn, Lý Thái Tổ , Lý Thường Kiệt , Trần Hưng Đạo , Lê lợi Nguyễn Trãi , Quang Trung. - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dõn tộc. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng thời gian biểu thị cỏc thời kỳ lịch sử. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: HS hệ thống lại cỏc giai đoạn lịch sử đó học. HĐ2: Làm việc cỏ nhõn. - GV đưa ra băng thời gian, giới thiệu và yờu cầu HS điền nội dung cỏc thời kỳ triều Đại vào ụ trống cho chớnh xỏc. HĐ3: Làm việc cả lớp. - GV nờu một số địa danh. di tớch lịch sử, văn hoá trong SGK. - HS điền thờm thời gian và sự kiện LS gắn liền với cỏc địa danh đú. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. __________________________ Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I/ MỤC TIấU: - Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể bằng lời của mỡnh một cõu chuyện đó nghe, đó đọc về tinh thần lạc quan, yờu đời. Yờu cầu truyện phải cú cốt truyện, cú nhõn vật, cú ý nghĩa. - Hiểu ý nghĩa truyện cỏc bạn vừa kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể chõn thật, sinh động giàu hỡnh ảnh, sỏng tạo. - Biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài viết sẵn trờn lớp. - HS chuẩn bị trước những cõu chuyện mỡnh kể. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: Ba HS nối tiếp kể chuyện Khỏt vọng sống, Một HS nờu ý nghĩa cõu chuyện B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Tỡm hiểu đề bài. - Gọi HS đọc đề bài. - Phõn tớch đề bài. - 4 HS nối tiếp đọc gợi ý trong SGK. - 3 HS nối tiếp giới thiệu cõu chuyện. HĐ2: Hướng dẫn kể chuyện. - Kể trong mhúm. - Kể trước lớp: + Tổ chức cho HS thi kể. + Nờu ý nghĩa cõu chuyện. + Gọi HS nhận xột lời kể của bạn. - GV nhận xột và cho điểm. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ____________________________ Địa lý: ễN TẬP. I/ MỤC TIấU: Học xong bài này, HS biết: - Chỉ trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn VN vị trớ dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn, đỉnh Phan-xi-Păng ; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, cỏc đồng bằng Duyờn Hải Miền Trung ; cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn và cỏc thành phố đó học trong chương trỡnh.. + Biển Đông , các đảo và quần đảo, chính... - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : Hà Nội , TPHChí Minh, Huế , Đà Nẵng , Cần thơ, Hải phòng. - So sỏnh, hệ thống hoỏ ở mức đơn giản cỏc kiến thức về thiờn nhiờn, con người, HĐSX của người dõn ở Hoàng Liờn Sơn, trung du Bắc Bộ, Tõy Nguyờn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và giải đồng bằng duyờn hải Miền Trung. - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : Núi , cao nguyên đồng bằng , biển, đảo. II/ ĐỒ DÙNG: - Bản đồ địa lý tự nhiờn VN. - Bàn đồ hành chớnh VN. - Cỏc bảng hệ thống cho HS điền. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1: HĐ1: Làm việc cả lớp. - HS chỉ trờn bản đồ Địa lý tự nhiờn VNcỏc địa danh theo yờu cầu của cõu1 HĐ2: Làm việc theo nhúm. - GV phỏt cho mỗi nhúm một bảng hệ thống về cỏc thành phố như sau: Tờn thành phố Đặc điểm tiờu biểu Hà Nội Hải Phũng Huế Đà Nẵng Đà Lạt TP Hồ Chớ Minh Cần Thơ - HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống được phỏt. - HS lờn chỉ cỏc TP đú trờn bản đồ hành chớnh VN. - HS trao đổi kết quả trước lớp – GV nhận xột và bổ sung. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. Dặn chuẩn bị cho giờ sau ụn tập tiếp. ____________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện tập tiết 2, tuần 33 I/ MỤC TIấU: - Củng cố kiến thức về đoạn văn. -Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hỡnh, hoạt động của con vật. - Yờu cầu sử dụng từ ngữ, hỡnh ảnh miờu tả làm nổi bật con vật định tả. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to và bỳt dạ. - HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yờu thớch. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: HS đọc đoạn văn miờu tả cỏc bộ phận con gà trống. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: GV nờu yờu cầu giờ học. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập. - HS đọc bài “ Hộp thư anh Biết Tuấn” - HS trao đổi, thảo luận theo cặp. - Gọi HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến, GV ghi nhanh từng đoạn và nội dung chớnh lờn bảng. Bài tập 2: - HS đọc yờu cầu bài tập. - HS làm bài cỏ nhõn vào vỡ. * Chữa bài tập: - HS đọc đoạn văn của mỡnh - Cả lớp và GV nhận xột và cho điểm. Bài 3: GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 như BT2. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _____________________________ Thứ 6 ngày 27 thỏng 4 năm 2012 Âm nhạc (GV CHUYấN BIỆT) ______________________________ Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I/ MỤC TIấU: - Hiểu được cỏc yờu cầu trong thư chuyển tiền. - Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu thư chuyển tiền., bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi. II/ ĐỒ DÙNG: Bản phụ tụ cở chữ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: - 1 HS làm bài tập. - GV lưu ý cỏc em tỡnh huống của bài tập: Giỳp mẹ điền vào những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quờ biếu bà. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt, những từ khú hiểu. - Hai HS tiếp nối đọc nội dung. - Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cỏch điền vào mẫu thư chuyển tiền cho bà. - Cả lớp làm bài - nối tiếp nhau đọc bài trước lớp – GV cựng HS nhận xột và bổ sung. Bài tập2: - 1HS đọc nội dung bài tập. - HS đúng vai người nhận tiền núi trước lớp. - HS viết vào mẫu thư chuyển tiền. - Từng HS đọc nội dung thư của mỡnh. Cả lớp và GV nhận xột. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ______________________________ Toỏn: ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T) I/ MỤC TIấU: Giỳp HS: - Củng cố cỏc đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thời gian. - Rốn kỷ năng chuyển đổi cỏc dơn vị đo thời gian và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: Hệ thống lại cỏc đơn vị đo thời gian đó học. (Thụng qua bài tập 1- VBT). HS nhắc lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng. HĐ2: Luyện tập. - HS làm bài tập: 2, 3, 4 (VBT- Tr 101) - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. HĐ3: Chấm và chữa bài. - HS lần lượt lờn chữa bài- GV cựng HS nhận xột bài làm và chốt lại lời giải đỳng. Bài tập2: a, 6 giờ = 360 phỳt 1 giờ 36 phỳt = 96 phỳt 9600 giõy = 160 phỳt giờ = 15 phỳt b, 12 phỳt = 720 giõy phỳt = 20 giõy c, 10 thế kỷ = 1000 năm 6 năm 6 thỏng = 78 thỏng 1000 năm = 10 thế kỷ ngày = 12 giờ. Bài tập 4: Đỏp số: 11 giờ 12 phỳt. IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ______________________________ Sinh hoạt tập thể: Sinh hoạt lớp

File đính kèm:

  • docTuần 33 a . 2013.doc