Giáo án Hóa học 8+9 - Tuần 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8+9 - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21.
BÀI 19. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ MOL
(T1)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được:
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và
thể tích (V).
2. Kỹ năng:
Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi
biết các đại lượng cĩ liên quan.
3. Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, tinh thần làm việc nhĩm.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học.
- Năng lực tính tốn hĩa học.
II/ TRỌNG TÂM:
Biết cách chuyển đổi giữa mol, khối lượng, thể tích của chất.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV Bảng phụ ghi một số bài tập.
- HS: Bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?) Nêu khái niệm mol, khối lượng mol? Áp dụng tính khối lượng 0,5
mol H2SO4?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất )
- GV: Nếu ta gọi I/ Chuyển đổi giữa
n là số mol lượng chất và khối
m là khối lượng lượng chất như thế
M là khối lượng mol. nào?
Cĩ 1 mol chất bất kì cĩ khối lượng là - HS thảo luận
M gam theo bàn áp
Vậy n mol chất bất kì thì cĩ m gam dụng cơng thức
(?) Em hãy rút ra m và n từ mối tương vừa xây dựng
quan trên? tính tốn theo
yêu cầu của bài
- GV quan sát, hồn thiện kiến thức tốn. m
(mol)
cho HS. Yêu cầu HS áp dụng tính: M
a) Số mol của 32 gam Cu?
b) Khối lượng của 0,15 mol Fe2O3? m = n.M (gam) c) số mol của 44 gam khí CO2?
Trong đĩ:
- Yêu cầu một vài HS lên bảng làm. n: số mol
- GV thu vở một số HS chấm lấy đểm m: khối lượng của
Lưu ý HS: cần phải tính chính xác chất.
khối lượng mol (M) M: khối lượng mol
C. Hoạt động luyện tập
Bài tập 1: Hợp chất A cĩ cơng thức hố học là - HS thảo luận
R2O. Biết 0,25 mol A cĩ khối lượng là 15,5 gam. nhĩm, hồn thành
Hãy xác định R? bài tập vào phiếu
Gợi ý : Tìm MA M R R bằng cách dị học tập.
bảng 42 SGK - Đại diện nhĩm
Bài tập 2 : Em hãy sử dụng các cơng thức chuyển trình bày.
đổi trên hồn thành bảng sau: - Các nhĩm khác
n (mol) m (gam) nhận xét, bổ sung
CO2 0,01
N2 5,6
SO3 5,6
D. Hoạt động vận dụng
(?) Hãy tính:
a. Số mol của: 28 gam Fe, 64 gam Cu, 5,4 gam Al.
b. Khối lượng của: 0,5 mol CO2, 2,15 mol Mg.
(?) Tính khối lượng trong các trường hợp sau
a. 0,05 mol CaCO3
b. 12 . 1023 nguyên tử Na
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
HS rút ra biểu thức mối liên hệ giữa N,m.
V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 22.
BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ MOL
(T2)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được:
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và
thể tích (V).
2. Kỹ năng:
Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi
biết các
đại lượng cĩ liên quan.
3. Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, tinh thần làm việc nhĩm.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học.
- Năng lực tính tốn hĩa học.
III/ TRỌNG TÂM:
Biết cách chuyển đổi giữa mol, khối lượng, thể tích của chất.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV Bảng phụ ghi một số bài tập.
- HS: Bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?) Nêu khái niệm thể tích mol chất khí? Áp dụng tính thể tích 0,5
mol H2 ở đktc?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
(?) Một mol khí bất kì ở đktc cĩ thể II/ Chuyển đổi giữa lượng
tích là bao nhiêu? chất và thể tích chất khí
Nếu ta cĩ n mol khí bất kì ở đktc thì
cĩ V lit. - HS thảo luận
(?) Em hãy tìm n và V trong mối cặp đơi vận n = V (mol)
tương quan trên? dụng quy tắc tỉ 22,4
lệ thuận n
GV lưu ý HS: các cơng thức trên chỉ và V Vkhí(đktc) = n.22,4 (lit)
áp dụng cho chất khí. Và chỉ cĩ đktc
mới cĩ cơng thức trên. Trong đĩ
Yêu cầu HS áp dụng cơng thức tính: n: số mol của chất khí
1) Thể tích các khí sau ở đktc? V: thể tích chất khí
a. 0,25 mol khí Cl2? b. 0,625 mol khí CO2? HS áp dụng
2) Số mol các khí sau ở đktc? các cơng thức
a. 2,8 lit CO? vừa xây dựng
b. 3,36 lit N2? để tính.
- GV yêu cầu HS lên bảng sửa bài
Thu vở chấm bài của một số HS.
C. Hoạt động luyện tập.
Giáo viên yêu cầu học sinh lần lượt lên
V 0,175.22,4 3,9(l);
sửa bài tập 3a và 3b. CO2 (đktc)
Chấm vở một số học sinh.
VH (đktc) 1,25.22,4 28(l);
b) Thể tích các khí ở đktc : 0,175 mol 2
V 3.22,4 67,2(l)
N2đktc)
CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2
c) Giáo viên gợi ý học sinh : Tính lần
n 0,01(mol);
lượt số mol của từng chất sau đĩ cộng CO2
n 0,02(mol);
lại ta cĩ số mol của hỗn hợp. Lấy số mol H2
hỗn hợp nhân với 22,4 thì cĩ thể tích n 0,02(mol);
N2
hỗn hợp. n 0,05(mol)
(?) Vì sao ta cĩ thể lấy số mol hỗn hợp hh
V n .22,4 1,12(l)
nhân với 22,4 thì cĩ thể tích hỗn hợp? hh(đktc) hh
(Vì trong cùng một điều kiện thì thể tích
các chất khí là bằng nhau)
Tương tự như vậy, giáo viên hướng dẫn Học sinh thảo luận nhĩm, hồn
học sinh làm bài tập 5 SGK tr67. Tuy thành bài tập 1.
nhiên lúc này thay vì nhân với 22,4 thì
ta nhân với 24 vì các khí này đo ở điều
kiện thường.
Bài tập 1 : Em hãy sử dụng các cơng
thức chuyển đổi trên hồn thành bảng n m V
sau: (mol) (gam) (lit)
Cl2 0,5 35,5 1,12
n m V O2 0,2 6,4 4,48
SO 0,3 24 5,6
(mol) (gam) (lit) 3
Cl2 0,5
O2 6,4
SO3 5,6 D. Hoạt động vận dụng.
Bài tập: Em hãy sử dụng các cơng thức chuyển đổi trên hồn thành bảng
sau:
n (mol) m (gam) V (lit)
CO2 0,01
N2 5,6
SO3 1,12
- Làm bài tập 1, 2 ,3 SGK tr67 vào vở
- Nghiên cứu bài tập 5.
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO 2, H2O, N2,
20
O2, NaCl để dùng số phân tử bằng nhau là 6.10 .
V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
Tiết 23.
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được:
- Ơn lại những khái niệm cơ bản, quan trọng đã được học trong học
kì I:
+ Biết được cấu tạo của nguyên tử và các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
+ Ơn lại những cơng thức quan trong, giúp cho việc làm các bài tốn
hố học (ví dụ cơng thức chuyển đổi giữa n, m, v, )
+ Ơn lại cách lập cơng thức hố học của 1 chất dựa vào: Hố trị,
thành phần phần trăm, tỉ khối của chất khí
2. Kỹ năng:
- Lập cơng thức hĩa học của chất.
- Tính hố trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết hố trị của
nguyên tố kia.
- Sử dụng thành thạo cơng thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất vào các bài tố.
- Biết sử dụng cơng thức về tỉ khối của các chất khí.
- Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức.
3. Thái độ: Làm việc nhĩm nghiêm túc, yêu thích mơn hĩa học. 4. Các năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tính tốn hố học.
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực viết PTHH.
- Năng lực sử dụng kiến thức hĩa học liên hệ đến thực tiễn.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV Bảng phụ ghi một số bài tập.
- HS: Bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
III/ TRỌNG TÂM:
- Chất - nguyên tử - phân tử.
- Phản ứng hĩa học.
- Mol và tính tốn hĩa học.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
GV tổ chức chơi ơ chữ: gồm 6 ơ chữ 6 câu hỏi trắc nghiệm khách quan,
nhằm củng cố kiến thức của học kì I
B. Hoạt động ơn tập.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: ƠN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- GV yêu cầu HS nhắc lại những khái niệm cơ - HS soạn sẵn ở
bản dưới dạng một số hệ thống câu hỏi như sau: - HS hoạt nhà.
(?) Em hãy cho biết nguyên tử là gì? động cặp
(?) Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào ? đơi trả lời
các câu hỏi
(?) Những loại hạt nào cĩ cấu tạo nên hạt nhân trong phiếu
và đặc điểm của những loại hạt đĩ? học tập
(?) Hạt nào tạo nên lớp vỏ? Đặc điểm của loại
hạt đĩ?
(?) Nguyên tố hố học là gì?
(?)Đơn chất là gì?
(?) Hợp chất là gì?
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS giải bài tập
Bài 1: Bài 1,2 HS hoạt động cặp đơi
- GV yêu cầu HS nêu biểu thức hố trị → nêu - Cu(NO3)2; H2SO4 ; Fe2O3
cách lập và lập CT. - S (VI); Na (I); Mg(II)
-Tương tự yêu cầu HS nêu cách tính hố trị →
tính (cĩ thể cho HS tính nhanh)
t 0
Bài 2: Hồn thành các phương trình hố học 2Cu + O2 2CuO
sau: Cu + O --> CuO t 0
2 3Fe + 2O2 Fe3O4
Fe + O2 --> Fe3O4
-Yêu cầu HS nhắc lại các bước cân bằng
PTHH → cân bằng. Bài 3: - HS trao đổi làm bài tập 3,4.
(?) HS nêu biểu thức tính thành phần phần trăm
của nguyên tố → tính.
Bài 4: Nêu dạng tốn → cách bước giải →
giải.
GV chú ý HS phải viết và can bằng đúng PT,
biết tĩm tắt và chuyển giả thuyết về số mol
Bài 5: Cho phản ứng: Al + HCl AlCl3 + H2
a. Hãy lập PTHH cho phản ứng trên? Bài tập 5 HS thảo nhĩm trình
b. Cho 16,2 g Al tham gia phản ứng, hãy tính: bày bài tập vào bảng nhĩm.
- Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
- Khối lượng AlCl3 tạo thành sau phản ứng?
- Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra sau phản ứng?
C. Hoạt động vận dụng.
1. Phân loại các chất sau thành đơn chất và hợp chất: O 2, H2O, CaCO3,
O3, H2S, NaCl, N2, H2SO4, Cl2, H2, NaOH, SiO2, Br2, KNO3.
2. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợpchất? Giải
thích.
a. Axit photphoric (chứa H, P, O).
b. Axit cacbonic do các nguyên tố cacbon, hidro, oxi tạo nên.
c. Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên.
d. Khí Ozon cĩ cơng thức hĩa học là O3.
e. Kim loại bạc tạo nên từ Ag.
f. Phân tử khí cacbonic gồm 1C, 2O.
g. Phân tử axit sunfuric gồm 2H, S, 4O
h. Than chì tạo nên từ C
3. Lập cơng thức hĩa học của hợp chất giữa các kim loại: Na, Mg, Al,
Fe(II) lần lượt với nguyên tử, nhĩm nguyên tử sau:
a) O b) PO4 c) SO4 d) OH e) CO3
4. Cho các cơng thức hĩa học sau: K2O; MgCl2; AlSO4; Zn(OH)2; CaSO4;
NaCl2; Na3PO4; CuCl2; Cu2O; P2O5. Hãy chỉ ra cơng thức hĩa học đúng,
cơng thức hĩa học sai và hãy sửa lại cho đúng.
5. Trong các hiện tượng sau. Đâu là hiện tượng vật lý? Đâu là hiện tượng
hĩa học? Giải thích.
Nếu là hiện tượng hĩa học, hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng (nếu cĩ)
a) Đốt cháy bột nhơm trong oxi thu được nhơm oxit (Al2O3)
b) Mặt trời mọc, sương tan dần.
c) Đốt cháy cacbon trong oxi khơng khí thu được cacbon đioxit (CO2)
d) Cho canxi oxit tác dụng với nước thu được canxi hiđroxit Ca(OH)2
e) Gị tơn thành chiếc thùng.
f) Đốt cháy khí metan CH4 thu được cacbon đioxit và hơi nước. g) Hịa tan axit axetic vào nước thu được axit axetic lỗng làm dấm ăn.
h) Gạo nấu chín được cơm.
i) Nung sắt (III) hiđroxit Fe(OH) 3 ở nhiệt độ cao thu được sắt (III) oxit
Fe2O3 và hơi nước.
Hịa tan thuốc tím (kali pemanganat) vào nước thấy xuất hiện dung dịch
màu tím
HĨA HỌC 9
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HỒN CÁC
NGUYÊN TỐ HỐ HỌC
Tiết 24.
BÀI 25. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết được:
- Tính chất vật lí của phi kim.
- Tính chất hố học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và
với oxi.
- Sơ lược về mức độ hoạt động hố học mạnh, yếu của một số phi kim.
2. Kỹ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất
hố học của phi kim.
- Viết một số phương trình hố học theo sơ đồ chuyển hố của phi kim.
- Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hố học.
3. Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, tinh thần làm việc nhĩm.
- Ý thức tiến hành thí nghiệm cẩn thận, đảm bảo an tồn.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực ngơn ngữ hố học.
- Năng lực viết PTHH.
- Năng lực tính tốn hố học.
II/ TRỌNG TÂM:
Tính chất hĩa học chung của phi kim.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ điều chế khí clo, khí H2.
Dụng cụ Hố chất
Ống nghiệm cĩ ống dẫn khí, giá ống nghiệm, kẹp MnO2, dd HCl
ống nghiệm, lọ thủy tinh, dụng cụ điều chế khí clo: đậm đặc, Zn, quỳ
bình cầu cĩ ống dẫn khí, giá sắt, đèn cồn, phễu tím, H2SO4 đặc,
chiết, ống dẫn khí H2O.
- HS: Ơn lại tính chất của kim loại, soạn trước bài.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động. Em hãy kể tên và ứng dụng của các phi kim mà em biết?
B Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Tính chất vật lí của phi kim
(?) Kể tên một số phi kim thường HS hoạt I/ Tính chất vật lí của phi
gặp? Nhận xét trạng thái? Khả động cá kim.
năng dẫn nhiệt, điện? nhân * Phi kim tồn tại cả 3 trạng
- GV chốt lại t/c vật lí của phi kim: thái:
Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái + Rắn :C, S,P...
rắn , lỏng , khí. Phần lớn các + Lỏng : Br2, I2....
nguyên tố phi kim khơng dẫn điện, + Khí : H2,O2, Cl2
dẫn nhiệt, nhiệt độ nĩng chảy thấp. - Phần lớn các phi kim
khơng dẫn điện, dẫn nhiệt
- Một số phi kim rất độc:
Cl2, I2 , Br2
Hoạt động 3: Tính chất hố học
1. Tác dụng với kim loại. II. Tính chất hố học:
(?) Phi kim cĩ thể tác dụng với kim HS quan sát 1. Tác dụng với kim loại.
t 0
loại được khơng? Cho ví dụ? các thí 2Na+ Cl2 2NaCl
nghiệm trên t 0
2Cu + O2 2CuO
- Dựa vào vd yêu cầu HS rút ra kết máy chiếu,
luận: phi kim td với kim loại tạo thảo luận
muối hoặc oxít. (thường ở nhiệt độ cặp đơi rút
cao) ra nhận xét. 2. Tác dụng với hiđro.
2. Tác dụng với hiđro. t 0
2H2 + O2 2H2O
(?) Các em đã biết phản ứng của 0
H + Cl t 2HCl
phi kim nào với hiđrơ? 2 2
- GV cho HS quan sát h3.1. Nhận
xét hiện tượng, viết PUHH?
3. Tác dụng với oxi
3. Tác dụng với oxi
(?) Nhắc lại hiện tượng khi S, P t 0
cháy trong oxi? S + O2 SO2
t 0
(?) Yêu cầu HS viết PUHH? 4P + 5O2 2P2O5
- GV thơng báo: phi kim hoạt động 4. Mức độ hoạt động hố học
mạnh yếu khác nhau. F, Cl, Br, I của phi kim
hoạt động mạnh, C, Si hoạt động + Phi kim hoạt động mạnh:
yếu hơn. (F là kim loại hoạt động F, Cl, Br
mạnh nhất) + Phi kim hoạt động yếu
Khả năng hoạt động này căn cứ hơn: C, Si
vào mức độ phản ứng của phi kim
với H2, hoặc với kim loại. Vd: Hỗn hợp F, H 2 nổ trong bĩng
tối, cịn Cl chỉ PƯ với H 2 khi cĩ
ánh sáng
trong bĩng tĩi
F2 + H2 2 HF
as
Cl2 + H2 2HCl
dun nĩng
Br2 + H2 2HBr
t0 cao
I2 + H2 2HI
t0
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
t0
S + Fe FeS
C. Hoạt động luyện tập.
Viết các PTHH giữa các cặp chất sau đây nếu cĩ:
a. Khí flo và oxi
b. Lưu huỳnh và oxi.
c. Bột sắt và bột lưu huỳnh.
d. Cacbon và oxi.
e. Khí hidro và lưu huỳnh.
D. Hoạt động vận dụng.
(?) Đốt cháy 3,6 g C thu được 10 g hh khí CO và CO2. tính thể tích từng
khí.
- Yêu cầu HS làm bài tập 5: GV hướng dẫn: Muối sunfat khơng tan cĩ thể
là muối nào: BaSO 4, Ag(SO4)2. từ đĩ yêu cầu HS suy luận ngược chất
cịn lại.
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
HS tìm hiểu về mức độ hoạt động của các phi kim.
V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_89_tuan_12.docx