Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Khổng Lào (Có đáp án và thang điểm)

Câu 2 (4 điểm)

- Viết CTHH và tính phân tử khối của:

 a. 2H, 1S và 4O b. 2Na, 1C và 3O

(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Na = 23, C = 12)

 

doc15 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Khổng Lào (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : Hóa 8 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian chép đề) Đề bài Câu 1 (4 điểm) Nêu quy tắc Hoá trị? Từ công thức chung viết biểu thức Hoá trị? Câu 2 (4 điểm) - Viết CTHH và tính phân tử khối của: a. 2H, 1S và 4O b. 2Na, 1C và 3O (Biết H = 1, S = 32, O = 16, Na = 23, C = 12) Câu 3 (2 điểm) - Lập CTHH của oxit sau: Ca (II) và O ----------------------------------------------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: HÓA HỌC - Lớp 8 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (4điểm) - Quy tắc Hoá trị: Tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này sẽ bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. - CTC: AxBy ->Biểu thức của QTHT: x.a = y.b 2 2 Câu 2 (4điểm) a. CTHH: H2SO4 ->PTK: 98 đvC b. CTHH: Na2CO3 ->PTK: 106 đvC 2 2 Câu 3 (2điểm) - CTHH: CaO 2 L­u ý: Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đảm bảo tính khoa học vẫn đạt số điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện thì trừ một nửa số điểm của PTHH. Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đó. Điểm toàn bài chính xác đến 0,25đ. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO (Đề 2) ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 30 phút ( Không kể thời gian chép đề) Đề bài Câu 1( 4 điểm) Viết biểu thức Hoá trị? Từ đó suy ra công thức tính Hoá trị của một nguyên tố? Câu 2 ( 4 điểm) - Viết CTHH và tính phân tử khối của: a. 2H, 1S và 3O b. 2Na, 1S và 4O (Biết H = 1, S = 32, O = 16, Na = 23) Câu 3(2 điểm) - Lập CTHH của oxit sau: Fe (III) và O ----------------------------------------------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC – Lớp 8 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (4điểm) - Quy tắc Hoá trị: Tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này sẽ bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia - Biểu thức của QTHT: x.a = y.b 2 2 Câu 2 (4điểm) a. CTHH: H2SO3 ->PTK: 82 đvC b. CTHH: Na2SO4 ->PTK: 126 đvC 2 2 Câu 3 (2điểm) - CTHH: Fe2O3 2 L­u ý: Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đảm bảo tính khoa học vẫn đạt số điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện thì trừ một nửa số điểm của PTHH. Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đó. Điểm toàn bài chính xác đến 0,25đ. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO (Đề1) ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 30 phút ( Không kể thời gian chép đề) Đề bài Câu 1. (4điểm). Hoàn thành các phương trình sau. S + O2 ----> SO2 +NaOH -- > Zn +HCl ---- > H2SO4 +Ca(OH)2 ---- > Câu 2. (2điểm). Phân biệt hai lọ mất nhãn đựng hai dung dịch sau: HCl và NaCl, bằng phương pháp hóa học. Câu 3(4 điểm). Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl phản ứng xong thu được 3,36lít khí hiđro ở(đktc). a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng. ----------------------------------------------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC – Lớp 9 Câu Hướng dẫn chấm - biểu điểm Điểm Câu 1 4 điểm a. S + O2 SO2 1 điểm b. SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O 1 điểm c. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 1 điểm d. H2SO4 + Ca(OH)2 Ca SO4 + 2 H2O 1 điểm Câu 2 2 điểm - Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử cho vào 2 ống nghiệm đánh số thứ tự 1, 2 0,5 điểm - Nhúng mẩu giấy quỳ tím lần lượt vào 2 ống nghiệm. 0,5 điểm - Ống nào làm mẩu giấy quỳ chuyển màu đỏ nhận ra đó là ống đựng dung dịch HCl 0,5 điểm - Ống còn lại là dung dịch NaCl. 0,5 điểm Câu 3 4 điểm a. Fe +2 HCl Fe Cl2 + H2 1 điểm b. Số mol của H2 là: nH2 =VH2 /22,4 =3,36/22,4=0,15 (mol) 1 điểm Theo PT nFe = nH2 = 0,15(mol) 1 điểm Khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: m Fe = n Fe . M Fe = 0,15 x 56 =8,4 (g) 1 điểm L­u ý: Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đảm bảo tính khoa học vẫn đạt số điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện thì trừ một nửa số điểm của PTHH. Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đó. Điểm toàn bài chính xác đến 0,25đ. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO (Đề 2) ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 30 phút ( Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (2điểm). Viết phương trình thực hiện chuyển đổi hoá học sau. CaCO3 ( 1) CaO (2) Ca(OH)2 ( 3) CaCl2 Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 lọ dung dịch hoá chất bị mất nhãn: KOH, HCl, H2SO4. Viết phương trình phản ứng nếu có. Câu 3 (3 điểm). Cho 15,5 gam Natrioxit (Na2O) tác dụng với nước, thu được 0,5 lit dung dịch bazơ (NaOH) . a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. ----------------------------------------------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC – Lớp 9 Câu Hướng dẫn chấm - biểu điểm Điểm Câu 1 3 điểm (1) CaCO3 -> CaO + CO2 1 điểm (2) CaO + H2O -> Ca(OH)2 1 điểm (3) CaO + 2 HCl -> CaCl2 + H2O 1 điểm Câu 2 4 điểm - Dùng quì tím nhận ra: + Quì tím chuyển màu xanh nhận ra dung dịch KOH 1 điểm + Quì tím chuyển màu đỏ nhận ra HCl và H2SO4 1 điểm - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch HCl và H2SO4 nếu có kết tủa trắng nhận ra dung dịch H2SO4 còn lại là dung dịch HCl. 1 điểm PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl 1 điểm Câu 3 4 điểm a. PT Na2O + H2O -> 2 NaOH 1 điểm b. Số mol của Na2O là. n Na2O = m Na2O / M Na2O = 15,5 / 62 = 0,25 (Mol) 1 điểm Theo PT n NaOH = 2 .n Na2O = 0,25.2= 0,5 (Mol) 1 điểm Nồng độ mol của d d NaOH là CM = n NaOH / V NaOH = 0,5 / 0,5 = 1( mol) 1 điểm L­u ý: Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đảm bảo tính khoa học vẫn đạt số điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện thì trừ một nửa số điểm của PTHH. Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đó. Điểm toàn bài chính xác đến 0,25đ. PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO Đề 1 (đề thi gồm2 câu ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 Năm học: 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1(5 điểm): Em hãy cho biết đặc điểm chung và vai trò của động vật nguyên sinh? Câu 2 (5 điểm): Vẽ vòng đời của Sán lá gan? ------------------------------------Hết-------------------------------- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC – Lớp 7 Câu Hướng dẫn chấm - biểu điểm Điểm Câu 1 6 điểm - Động vật nguyên sinh có đặc điểm: 1 điểm + Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống 1 điểm + Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng 1 điểm + Sinh sản vô tính và hữu tính - Vai trò của ĐVNS: Vai trò Tên đại diện Lợi ích - Trong tự nhiên: + Làm sạch môi trường nước - Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi + Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ, cá biển - Trùng biến hình, Trùng nhảy, trùng roi giáp - Đối với con người: + Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ dầu. - Trùng lỗ + Nguyên liệu chế biến giấy giáp - Trùng phóng xạ Tác hại - Gây bệnh cho người - Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng sốt rét Câu 2 4 điểm - Vòng đời của Sán lá gan: 4 điểm Trâu bò -> trứng -> ấu trùng -> ốc -> ấu trùng có đuôi -> môi trường nước -> kết kén -> bám vào cây rau, bèo PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO Đề 2 (đề thi gồm2 câu ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 Năm học: 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (4 điểm) Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh? Câu 2: (3 điểm) Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào? ------------------------------------Hết-------------------------------- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC – Lớp 7 Câu Hướng dẫn chấm - biểu điểm Điểm Câu 1 6 điểm Các ĐVNS gây bệnh cho người như: Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng gây bệnh ngủ, 1,5điểm Cách truyền bệnh của chúng như sau: - Trùng kiết lị: Bào xác chúng qua con đường tiêu hoá và gây bệnh ở ruột người. 1,5điểm - Trùng sốt rét: Qua muỗi Anôphen truyền vào máu. 1,5điểm - Trùng bệnh ngủ: Qua loài ruồi tsê-tsê ở Châu phi. 1,5điểm Câu 2 4 điểm - Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể qua con đường ăn uống là chủ yếu; 1 điểm - Sán lá máu ấu trùng xâm nhập qua da. 1 điểm - Phân tích để thấy thói quen ăn uống sống (ăn tiết canh), ăn tái (ăn phở tái, nem chua) ở nước ta chiếm tỉ lệ mắc bệnh sán lá gan, sán lá máu, sán dây, ở người rất cao. 2 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO Đề 1 (đề thi gồm2 câu ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 Năm học: 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian chép đề) Câu 1: (6 điểm)Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ? Phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó? Câu 2: ( 4 điểm) Các em cần làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh? Là học sinh em đã làm được gì để rèn luyện vệ sinh hệ vận động ? ------------------------------------Hết-------------------------------- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC – Lớp 8 Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 (6điểm) Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh gọi là phản xạ VD : Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử co lại ........ - Cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích của môi trường- >Dây hướng tâm- >Tw thần kinh, từ TW thần kinh- >Dây li tâm- > Cơ quan phản ứng, kết quả của sự phản ứng được thông báo ngược- >TW - >Hướng tâm- >Li tâm- >Cơ quan phản ứng. - Để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh cần phải chú ý rèn luyện thể thao thường xuyên và lao động vừa sức. 1 1 3 1 Câu 2 (4điểm) - Khi mang vác và khi ngồi học cần lưu ý chống cong vẹo cột sống - HS tự liên hệ 2 2 PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO Đề 2 (đề thi gồm2 câu ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 Năm học: 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian chép đề) Câu 1: ( 4 điểm). Huyết áp là gì ? Một người đo huyết áp có chỉ số là 120/80 mmHg, chỉ số đó nói lên điều gì? Câu 2 : ( 6 điểm). Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và trong vòng tuần hoàn nhỏ cơ thể? ------------------------------------Hết-------------------------------- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC – Lớp 8 Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 Câu 2 - Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. - Chỉ số huyết áp là 120/ 80mmHg, nghĩa là: huyết áp tối đa là 120mmHg, và huyết áp tối thiểu là 80mmHg Vòng tuần hoàn lớn : Tâm thất trái - > Động mạch chủ -> Động mạch chủ trên -> Mao mạch phần trên cơ thể - > Tĩnh mạch chủ trên - > tâm nhĩ phải- > động mạch chủ dưới - > Mao mạch phía dưới cơ thể - > tĩnh mạch chủ dưới - > tâm nhĩ phải Vòng tuần hoàn nhỏ : Máu từ tâm thất phải -> Động mạch phổi -> mao mạch phổi -> Tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ trái 2 2 4 2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_thang_10_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan