A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập.
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước, com pa.
HS: + Ôn tập các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
+ Thước, com pa, ê ke.
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2006
Ngày giảng:
Tiết 32. Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập.
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước, com pa.
HS: + Ôn tập các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
+ Thước, com pa, ê ke.
C. Tổ chức hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định tổ chức - Kiểm tra. ( 8 Phút)
Y/c : Lớp trưởng báo cáo sĩ số .
HS1: Chữa bài 35/ 122 (SGK)
HS 2: Chữa bài 38/ 123 (SGK)
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Giải bài tập. ( 35 Phút)
Bài 37/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình và chứng minh.
Y/c HS trong lớp nhận xét.
Bài 39/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình .
? Để chứng minh ^BAC = 900 ta chứng minh như thế nào ?
? Chứng minh D ABC vuông tại A ta làm như thế nào ?
? IA là gì của D ABC và IA như thế nào với BC ?
? Để chứng minh ^OIO’ = 900 ta làm như thế nào ?
? IO và IO’ như thế nào với nhau ? Vì sao ?
? Muốn tính BC ta cần biết thêm đoạn nào ?
? Tính AI như thế nào ?
Hoạt động 3: Hướng dần về nhà. ( 2 Phút)
+ Học và làm tiếp các bài tập ở SBT.
+ Ôn tập toàn bộ lí thuyết trong chương II.
+ Trả lời trước các câu hỏi ở phần ôn tập chương II.
+ Lớp trưởng báo cáo sĩ số .
HS1: Điền đáp án vào bảng.
HS 2:
Nằm trên đường tròn (O; 4cm)
Nằm trên đường tròn (O; 2cm)
Luyện tập
Bài 37/ 123 (SGK)
+ Giả sử C nằm giữa A và D
D nằm giữa B và C
Ta phải chứng minh AC = BD
+ Hạ OH ^ CD vậy OH ^ AB
Theo định lí đường kính vuông góc với dây
ị HC = HD ; HA = HB
ị AC = BD (đpcm)
Bài 39/ 123 (SGK)
HS vẽ hình:
HS chứng minh
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có:
IB = IA ; IC = IA
ị IA = IB = IC = BC
ị D ABC vuông tại A
ị ^BAC = 900. ( đpcm )
b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau :
IO là phân giác của ^AIB
IO’ là phân giác của ^AIC
Mà ^AIB và ^AIC là 2 góc kề bù
ị IO ^ IO’ º I hay ^OIO’ = 900.
c) Xét D vuông OIO’ có IA là đường cao . Theo hệ thức lượng trong D vuông ta có:
IA2 = OA. O’A
ị IA = = 6 cm
+ Xét D vuông ABC có trung tuyến AI
AI = BC ị BC = 2. AI = 2. 6
BC = 12cm
Rút kimh nghiệm
File đính kèm:
- Hinh 9 (T32).doc