Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Luyện tập (Tiếp theo)

 Các em hoạt động độc lập làm bài trong tập bài tập.

 Thầy sẽ mời 4 em làm bài trên bảng, làm đúng bài này các em đạt 10 điểm

 

ppt33 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Luyện tập (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WelcomeTổ ToánTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ QUÍ ĐÔNTổ ToánGIÁO ÁN thiết kế trên phần mềm Microsoft Power PointTuần 28 – tiết 59 ĐẠI SỐ LỚP 9GV : Huỳnh Việt AnhTRƯỜNG THCSLÊ QUÍ ĐÔNTổ ToánKính chàoquí thầy, cô đến dự giờ Qui ước chia nhóm :  Nhóm lớn như thầy đã qui ước. Mỗi bàn là một nhóm nhỏ. Các em mở SGK, tập BT, tập BH, máy tính Casio và chuẩn bị dụng cụ sẵn sàng.Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) = 0Có 2 nghiệmphân biệt– b +2ax1=– b –2ax2=– b’+’ ax1=– b’–’ ax2=’ 0Số nghiệm– b2ax1= x2 =– b’ ax1= x2 =Biệt thức(b’ = b : 2)Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) có a và c trái dấu thìCó 2 nghiệm  0’  0Chú ý :?b2 – 4acb’2 – ac?phương trình có hai nghiệm phân biệt.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Giới thiệu về KhwarizmiAn-khô-va-ri-zmi780 - 850 Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề “Algebra”(đại số).Tác giả cuốn sách là Al-Khowarizmi (đọc là An-khô-va-ri-zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học. Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.a) 15x2 + 4x – 2005 = 0Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ?195–b) x2 – x + 1890 = 07Câu hỏi.LUYỆN TẬP Các em trả lời tại chỗ câu hỏi sau đâya) 25x2 – 16 = 0b) 4,2x2+ 5,46x = 0c) 2x2 + 3 = 0Giải các phương trình sau :BT1. Các em hoạt động độc lập làm bài trong tập bài tập. Thầy sẽ mời 4 em làm bài trên bảng, làm đúng bài này các em đạt 10 điểmTổ 1 :Tổ 4 :Tổ 2 :Tổ 3 :d) 4x2 – x = 1 –323 ax2 = 0x = 0 ax2+ bx = 0x = 0x(ax+ b) = 0ax+ b = 0x = 0ba–x = ax2 + c = 0x2 =–caa và c cùng dấua và c trái dấuvô nghiệm x =–ca ax2+ bx + c = 0(b = c = 0)(c = 0; b  0)(b = 0; c  0)(b  0; c  0)Công thức nghiệm ()Công thức nghiệm thu gọn (’)Giải trực tiếpChú ý :Các phương trình , ,  đều có thể giải theo  và ’Giải phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0)x2=1625x=456x(0,7x + 0,91) = 06x = 00,7x + 0,91 = 0x = 00,910,7–x ==2x2 + 3 > 0 xnên :phương trình vô nghiệmVậy :S45=Vậy :– 1,3vìVậy :S= a) 25x2 – 16 = 0b) 4,2x2+ 5,46x = 0c) 2x2 + 3 = 0Giải các phương trình sau :BT1.Tổ 1 :Tổ 4 :Tổ 2 :Tổ 3 :a) 25x2 – 16 = 0b) 4,2x2+ 5,46x = 0c) 2x2 + 3 = 0d) 4x2 – x = 1 –323S=0 ;–1,3a) x2 = 12x + 288b) x2 + x = 19 112712Giải phương trình của An Khô-va-ri-zmi :BT2. Các em hoạt động độc lập làm bài trong tập bài tập. Ưu tiên cho 2 em làm bài xong góp trước Thầy sẽ mời 2 em làm bài trên bảng,  Bài làm đúng các em đạt 10 điểm.Tổ 1,Tổ 2Tổ 3, Tổ 4a) x2 = 12x + 288b) x2 + x = 19 112712BT2.x2 – 12x – 288 = 0Giải ra ta được :x1= 24x2= –12x2 + 7x = 228x2 + 7x – 228 = 0Giải ra ta được :x1= 12x2= –19Giải phương trình của An Khô-va-ri-zmi :Dường như có điều gì kì lạ trong hai phương trình trên?x2 = mx + 2m2 x2 + x = m + n 1mnmPhương trình An Khô-va-ri-zmi(m  Z)(m, n  Z; m  0)Có hai nghiệm là :x1= 2mx2= –mCó hai nghiệm là :x1= mx2= –(m + n)a) x2 = 12x + 288b) x2 + x = 19 112712x1= 24x2= –12x1= 12x2= –19Phương trình An Khô-va-ri-zmia) x2 = 12x + 288b) x2 + x = 19 112712x1= 24x2= –12x1= 12x2= –19x2 = mx + 2m2 x2 + x = m + n 1mnm(m  Z)(m, n  Z; m  0)Có hai nghiệm là :x1= 2mx2= –mCó hai nghiệm là :x1= mx2= –(m + n)Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0a) Tính ’b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?BT3. Các em hoạt động nhóm lớn làm bài trong trong bảng phụ. Nhóm 1, 2 làm câu a và câu bNhóm 3, 4 làm câu a và câu bNhóm 5, 6 làm câu a và câu b Thời gian làm bài nhiều nhất là 3 phút và nhóm nào làm bài đúng sẽ được 10 điểm. Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0a) Tính ’b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?BT3.Thời gianCho phương trình (ẩn x) : x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0a) Tính ’b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0a = 1;b’ = – (m – 1);c = m2’= b’2 – ac=[–(m–1)]2–1.m2=m2– 2m +1 –m2 =– 2m + 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ’ > 0  > 0 – 2m>– 1m 1 2Giải :BT3.a)b)Cách giải bài toán : P.trình có hai nghiệm phân biệt   > 0 (’ > 0) Biến đổi phương trình thành dạng P.trình vô nghiệm   0 ’ = 4– b’+’ ax1=– 3 + 4 7==1 7– b’ –’ ax2=– 3 – 4 7==–1Vậy :S=1 7;–17x2 + 6x – 1 = 0kx2 + (k + 1)x + 1 = 0BT4.Cho phương trình bậc hai (ẩn x): kx2 + (k + 1)x + 1 = 0a) Giải phương trình khi k = –7b) Với giá trị nào của k thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? kx2 + (k + 1)x + 1 = 0a = k;b = (k + 1);c = 1 = b2 – 4ac=(k + 1)2– 4.k.1=k2+ 2k +1 – 4k =(k – 1)2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  > 0  > 0 k – 10 Phương trình có nghiệm kép khi  = 0 Giải :k2 – 2k +1=(k – 1)2b)ĐK :k  0k  1(k – 1)2 = 0 k – 1 = 0k = 1(1)(2)Từ (1) và (2) k  0 và k  1 BT4.(thỏa k  0)Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 + m2x + 18m = 0 có nghiệm x = 3 ?2x2 + m2x + 18m = 0a = 1;b’ = 3;c = 6Giải :BT5.Vì phương trình 2x2 + m2x + 18m = 0 có nghiệm x = 3 nên :2.32+ m2.3 +18m = 018 + 3m2 + 18m = 03m2 + 18m + 18 = 0m2 + 6m + 6 = 0’ = b’2 – ac=32 – 1.6=3> 0 ’ = 3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt :– b’+’ am1==Vậy :– 3 + 3 – b’ –’ am2==– 3 – 3 m1=– 3 + 3 m2=– 3 – 3 33HỎITRẮCNGHIỆMCÂUCÂU HỎI TRẮC NGIỆM Các em thảo luận theo nhóm nhỏ tối đa trong 15 giây. Khi có câu trả lời thì các em đưa tay cao lên để thầy gọi. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm Nếu đã có bạn chọn câu trả lời không chính xác và nếu còn thời gian thì các em khác có thể tiếp tục đưa tay để chọn câu trả lời khác. ACBCâu 1D1514131211109876543210Hết thời gianPhương trình :20082009– x2 – x + 2010 = 02007Vô nghiệmCó nghiệm képCó hai nghiệm phân biệtCó vô số nghiệmACBDVô nghiệmCó nghiệm képCó hai nghiệm phân biệtCó vô số nghiệmCâu 1Phương trình :20082009– x2 – x + 2010 = 02007ABCCâu 2DNếu   0 thì phương trình (1) có nghiệm1514131211109876543210Hết thời gianNếu a và c trái dấu thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệtCho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0)Nếu a và c cùng dấu thì phương trình (1) vô nghiệmCâu saiC(1)Khẳng định nào sau đây sai ?ABCDCâu 2Nếu   0 thì phương trình (1) có nghiệmNếu a và c trái dấu thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệtCho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0)Nếu a và c cùng dấu thì phương trình (1) vô nghiệmCâu saiC(1)Khẳng định nào sau đây sai ?Cho phương trình bậc hai (ẩn x):x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0a) Giải phương trình khi m = 3b) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của mx2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0a = 1;b’ = –(m + 1);c = m – 4 ’ =(m + 1)2 – (m – 4 )=m2 + m + 5 =Vậy : phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của mb)BT6.(m + )2 + =1 219 4> 0 m Giải :x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0a)Khi m = 3 ta có :x2 – 2(3 + 1)x + 3 – 4 = 0x2 – 8x – 1 = 0x2 – 8x – 1 = 0x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 Công việc ở nhà :Học bài làm bài tập :2) Xem bài mới :Đánh giá tiết học* BT32,33,34/43/SBT-T2”Hệ thức Vi-ét và ứng dụng”Các em đứng lênchào quí Thầy, Cô.Tổ ToánChào tạm biệt xin hẹn gặp lạiSo longXIN CHÂN THÀNH CÁM ƠNQUÍ Vị LÃNH ĐẠO PHÒNG GD TXVLQUÍ VỊ TRONG BAN GIÁM HIỆU CÁC TRƯỜNGCÙNG QUÍ BẠN ĐỒNG NGHIỆP CÁC TRƯỜNGKÍNH CHÚC QUÍ VỊ VUI, KHỎE VÀ THÀNH ĐẠTChào tạm biệt xin hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptLuyen tap cong thuc nghiem thu gon cua PTB2.ppt
Giáo án liên quan