Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:

Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c .

 * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47

lưu ý đến điều kiện

 

ppt27 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN TỐN 9AB.A1) HÃY KHAI PHƯƠNG TÍCH CỦA HAI BIỂU THỨC KIỂM TRA BÀI CŨ:Với A  0 ; B  0nếu A  0A.B=2) ĐIỀN VÀO CHỔ . . . . ĐỂ ĐƯỢC KẾT QUẢ ĐÚNGA2=. . . . .. . . . .2A=nếu A < 0– A A2=. . . . . A1850+=So sánh hai số 2729Thực hiện phép tínhBIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAITiết 9I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNII . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN ?1Với a  0 , b  0Hãy chứng tỏ :Ta có:2ba.=.a 2b.b=aVậy: b2a=a.bb2a.= a.b=b.a(Vì a ≥ 0).a 2bI .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN3232.2=32.2VÍ DỤ 1 :a/4.5b/ 20=22= 2 5VÍ DỤ 2 :+5254 = + +5353 + +520522.53=5+5=( )3 + 2 + 1= 6 520Rút gọn biểu thức 555Bài tập áp dụng:Thực hiện phép tính: 1850+=9.2+25.2=325+2=82 ?2bI .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN4327455+– +43+9.3– 9.5+5=43+3– 5+5=33=73– 25MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B2=ABA B2=ABA B2=AB– VÍ DỤ 3 :Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: Với x ≥ 0 , y ≥ 0 a/ 4x2y4x2=(2x)2.y= 2xyy= 2xyVới x ≥ 0, y ≥ 0VÍ DỤ 3 :Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: Với x  0 , y< 0(Với x  0 , y < 0 )b)=.2x29y=(3y)2.2x=2x3y=2x3y– 18xy218xy2 ?3I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNVới a0(với a<0)= 2...62ba=– Nếu A  0 và B  0 thì: A B2=ABVới A  0 và B  0 ta có: AB=AB2A B2II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNVới A  0 và B  0 ta có: AB=A B2VÍ DỤ 4 :a)37=372.=63b) – 22.312– =– 3=2Học sinh 1:12=Học sinh 2:– 3=2– 3=2( 2)2.3– II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNVới A< 0 và B  0 ta cóAB=– A B2VÍ DỤ 4 :Với ab  0d) II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNVới A 0 và B 0 ta có AB=A B2Với A< 0 và B 0 ta cóAB=–A B2MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : ?4dII .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNVới a  0Với a  0Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau<Giải:272927=4. 7=28 Mà :<Nên :<28272929Hãy so sánh :=Kết quả:Ứng dụng:. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai . So sánh các số cĩ dạng a ( a , b là số thực , b khơng âm )bSẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 2653;;29; 4226294253<<<BÀI TẬP VỀ NHÀ 5151/2/32 – 1Rút gọn biểu thức và nêu cách làm:HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ: * Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c . * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47lưu ý đến điều kiệnChào các emChúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_9_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua.ppt