Giáo án Hình học 11 (nâng cao) - Tiết 22: Hai mặt phẳng song song

1. Về mặt kiến thức

- Định nghĩa hai mặt phẳng song song

- Tính chất của hai mặt phẳng song song

- Cách chứng minh hai mặt phẳng song song

2. Về kĩ năng

- Nhận biết được hai mặt phẳng song song

- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song

- Giải các bài toán về hai mặt phẳng song song

 

doc15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (nâng cao) - Tiết 22: Hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: hai mặt phẳng song song Tiết thứ: 22 Ngày soạn: 27 - 11 -2010 Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11B1 Ngày dạy:.. I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Định nghĩa hai mặt phẳng song song - Tính chất của hai mặt phẳng song song - Cách chứng minh hai mặt phẳng song song 2. Về kĩ năng - Nhận biết được hai mặt phẳng song song - Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song - Giải các bài toán về hai mặt phẳng song song 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Trong thực tế, ta gặp rất nhiều hình ảnh về hai mặt phẳng song song. Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu những tính chất và khái niệm cơ bản về nó. Hoạt động 1: Vị trí tương đối Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắmdc các vị trí tương đối của hai mặt phẳng Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Hai mặt phẳng có những mối quan hệ nào? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu bài HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ các vị tương đối - Hướng dẫn HS tìm jiểu HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ về hai mặt phẳng song song - Chính xác hoá - Lắng nghe Thực hiện Phát biểu Nhận xét Thực hiện giải ví dụ 1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt ĐỊNH NGHĨA: (SGK) Kớ hiệu: () // () hay () //() Các vị trí tương đối: SGK Song song Cắt nhau Trùng nhau Hoạt động 2: Điều kiện để hai mặt phẳng song song Thời gian: 15 phút Mục tiêu: Nắm được điều kiện để hai mặt phẳng song song Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Nếu dùng định nghĩa ta chứng minh hai mặt phẳng song song thì rất khó. Tuy nhiên, ta có dấu hiệu có thể chứng minh hai mặt phẳng song song dễ dàng Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm Đặt vấn đề phải chứng minh hai mặt phẳng song song Hướng dẫn HS Chính xác hóa HĐTP3: Hình thành khái niệm Hướng dẫn HS nêu định lí Chính xác hoá HĐTP4: Củng cố khái niệm Hướng dẫn HS chứng minh định lí Lấy ví dụ Cho HS làm ví dụ Nhận xét , chính xác hoá - Lắng nghe Thực hiện theo yêu cầu giáo viên Ghi nhớ Phát biểu Nhận xét, bổ sung Suy nghĩ và tìm hiểu các chứng minh Giải ví dụ HS khác nhận xét bài làm của bạn 2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song Định lý 1: Neỏu maởt phaỳng ( ) chửựa hai ủửụứng thaỳng caột nhau a, b vaứ a, b cuứng song song vụựi maởt phaỳng () thỡ ( ) song song vụựi (). Chứng minh bằng phương phỏp phản chứng. Chứng minh: (sgk). Vớ dụ1: Cho hỡnh tứ diện ABCD, gọi G1; G2; G3 lần lượt là trọng tõmcủa cỏc tam giỏc ABC; ACD; ABD. chứng minh mặt phẳng (G1G2 G 3 )song song với mặt phẳng (BCD). Hoạt động 3: Về tính chất Thời gian:15 phút Mục tiêu: Nắm được các tính chất của hai mặt phẳng song song Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Phần này ta sẽ nói sơ lược về các tính chất của hai mặt phẳng song song Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ về cách xác định mặt phẳng - Hướng dẫn HS tìm hiểu HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS nêu các tính chất - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Giải ví dụ 3. Tính chất Tính chất 1: Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Chứng minh: Hệ quả 1: Neỏu ủửụứng thaỳng d song song vụựi maởt phaỳng ( ) thỡ qua d coự duy nhaỏt moọt maởt phaỳng song song vụựi ( ). Hệ quả 2: Hai maởt phaỳng phaõn bieọt cuứng song song vụựi maởt phaỳng thu ba thỡ song song vụựi nhau. Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song . 3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 4: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kiến thức trọng tâm, quy Qua bài này, các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà: Bài 31 -35 trang 68 Bài soạn: hai mặt phẳng song song Tiết thứ: 26 Ngày soạn: 13 - 12 -2010 Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11B1 Ngày dạy:.. I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Định nghĩa hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt - Tính chất của hình chóp cụt - Cách chứng minh hai mặt phẳng song song nhờ sử dụng định lí Talet 2. Về kĩ năng - Vận dụng được định lí Talét. - Biết xác định các yếu tố của hình lăng trụ, hình chóp cụt, hình hộp - Giải các bài toán về các hình trên. 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Trong thực tế, ta gặp rất nhiều hình ảnh về hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt. Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu những tính chất và khái niệm cơ bản về chúng. Hoạt động 1: Về định lí Talet Thời gian: 15 phút Mục tiêu: Nắm được nội dung định lí Talét Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Định Talét đúng trong hình học phẳng. Vậy trong hình học không gian như thế nào? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu - Ôn tập định lí Talét trong hình học phẳng HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ minh hoạ hình ảnh - Hướng dẫn HS tìm hiểu HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Ghi nhớ Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Giải ví dụ iii. định lí talét Định lớ 4: Ba mặt phẳng đụi một song song chắn trờn 2 cỏt tuyến bất kỡ những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Vớ dụ:Cho tứ diện ABCD. Cỏc điểm M,N theo thứ tự chạy trờn cỏc cạnh AD và Bc sao cho . Chứng minh MN luụn song song với một mặt phẳng cố định. Giải: MẻAD,NẻBC:ị Vậy theo định lớ Talet đảo, cỏc đường thẳng MN, AB, CD cựng song song với một mp (P) nào đú.Ta cú thể lấy mp(P) đi qua một điểm cố định, song song với Ab và CDị(P) cố định Hoạt động 2: Về hình lăng trụ và hình hộp Thời gian: 15 phút Mục tiêu: Nắm được kháI niệm hình lăng trụ và hình hộp Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Trong thức tế, ta gặo nhiều hình ảnh về hình lăng trụ và hình hộp. Vậy thế nào là hình lăng trụ và hình hộp? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ hình ảnh về hình lăng trụ - Hướng dẫn HS tìm hiểu HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Ghi nhớ Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Giải ví dụ iV. hình lăng trụ và hình hộp Cho (α) // (α’) .Trờn (α) cho đa giỏc A1A2An.Qua cỏc đỉnh A1, A2, ,An ta vẽ cỏc đường thẳng song song với nhau và cắt (α’) lần lượt tại A1’,A2’ ,,An’. Hỡnh gồm 2 đa giỏc A1A2An A1’A2’An’ và cỏc hỡnh bỡnh hànhA1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,,AnAnA1’A1 dược gọi là hỡnh lăng trụ. Kớ hiệu: A1A2An.A1A1’A2A2’ +2 mặt đỏy của HLT:2 đa giỏc A1A2An và A1’A2’An’. + cạnh bờn: A1A1’,A2A2’,,AnAn’. +Mặt bờn:hỡnh bỡnh hành A1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,,AnAn’A1’A1 + đỉnh HLT:đỉnh của 2 đa giỏc đỏy. Nhận xột: + Cỏc mặt bờn của hỡnh lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. +Cỏc mặt bờn của HLT là cỏc hỡnh bỡnh hành. + 2 đỏy của HLT là 2 đa giỏc bằng nhau. Hỡnh lăng trụ tam giỏc Hỡnh lăng trụ tứ giỏc. Hỡnh lăng trụ lục giỏc Hỡnh lăng trụ cú đỏy là hỡnh bỡnh hành được gọi là hỡnh hộp. Vídụ: Hình lăng trụ lục giác có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Ví dụ: Chứng tỏ rằng bốn đường chộo của hỡnh hộp cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Điểm cắt nhau đú gọi là tõm của hỡnh hộp. Cú thể xem hai mặt đối diện bất kỡ của hỡnh hộp là hai đỏy của nú. Khi đú cỏc mặt cũn lại là cỏc mặt bờn Xột hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’.Tứ giỏc ABC’D’ là hỡnh bỡnh hành nờn hai đường chộo AC’ và BD’ cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường. Tứ giỏc BCD’A’ là hỡnh bỡnh hành nờn hai đường chộo BD’ và CA’ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vỡ thế O cũng là trung điểm của CA’. Lớ luận tương tự, O cũng là trung điểm DB’. Vậy bốn đường chộo của hỡnh hộp cắt nhau tại trung diểm của mỗi đường Hoạt động 3: Về hình chóp cụt Thời gian:10 phút Mục tiêu: Nắm được khái niệm hình chap cụt Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Ta hiểu thế nào là hình chóp cụt? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ về hình chóp cụt - Hướng dẫn HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Ghi nhớ Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Tìm hiểu iV. hình chóp cụt Định nghĩa:Hỡnh chúp cụt (sgk) Đỏy lớn Đỏy nhỏ mặt bờncạnh bờn hỡnh chúp cụt tam giỏc hỡnh chúp cụt tứ giỏc hỡnh chúp cụt ngũ giỏc Tớnh chất: Hỡnh chúp cụt cú: a)Hai đỏy là hai đa giỏc cú cỏc cạnh tương ứng song song và tỉ số cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. b)Cỏc mặt bờn là những hỡnh thang. c)Cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh bờn đồng quy tại một điểm. 3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 4: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kiến thức trọng tâm, quy Qua bài này, các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà: Bài 36 – 38 trang 68 Bài soạn: câu hỏi và bài Tập Tiết thứ:27 Ngày soạn:18 - 1 - 2011 I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Khái niệm hai mặt phẳng song song - Cách chứng minh hai mặt phẳng song song 2. Về kĩ năng - Biết chứng minh hai mặt phẳng song song - Giải các bài toán về hai mặt phẳng song song - Giải các bài toán về thiết diện. 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất hai mặt phẳng song song 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Trong thực tế, ta gặp rất nhiều hình ảnh về hai mặt phẳng song song. Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu những tính chất và khái niệm cơ bản về nó. Hoạt động 1: Chứng minh hai mặt phẳng song song Thời gian: 20 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh hai mặt phẳng song song ? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Ghi đề Phân tích đề HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tìm hiểu Lên bảng giải HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA ,SD a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC) b. Gọi P, Q , R lần lượt là trung điểm của AB ,ON, SB. Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD) Giải a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC): Xột tam giỏc SAC và SDB : Ta cú : b. Chứng minh : PQ // (SBC) Ta cú : ị M, N, P, O đồng phẳng ị PQ è (MNO) Mà Vậy : PQ // (SBC) Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD) : Ta cú : (1) Xột tam giỏc SDB : ta cú (2) Từ (1) và (2) , ta được Hoạt động 2: Bài toán hai hình bình hành chung cạnh Thời gian: 20 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh hai mặt phẳng song song ? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Ghi đề Phân tích HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tìm hiểu Mỗi HS giải 1 câu HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 2: Cho hai hỡnh bỡnh hành ABCD và ABEF cú chung cạnh AB và khụng đồng phẳng . I , J , K lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB , CD, EF. Chứng minh : a. (ADF) // (BCE) b. (DIK) // (JBE) Giải a. (ADF)//(BCE): Ta cú : (1) Tương tự : (2) Từ (1) và (2) , ta được : Vậy : b. (DIK)//(JBE) : Ta cú : Vậy : (DIK)//(JBE) Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)

File đính kèm:

  • docminh giao an Hai mat phang song song 11NC.doc