Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 3: Nhị thức Niu-Tơn (tiếp theo)

Câu 1: a) Viết công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử?

 b) Áp dụng tính

Câu 2: a) Viết các tính chất của số tổ hợp chập k của n phần tử?

 b) Viết cụ thể cho :

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 3: Nhị thức Niu-Tơn (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 11BKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ Chúng em kính chào quý thầy cô đến dự tiết học hôm nay, Chúng em kính chào quý thầy cô đến dự tiết học hôm nay, Chúng em kính cKIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: a) Viết công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử? b) Áp dụng tínhCâu 2: a) Viết các tính chất của số tổ hợp chập k của n phần tử? b) Viết cụ thể cho :Trả lờiCâu 1:Câu 2:§3: NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:a2 + 2ab + b2112= a2 + ab + b2= 1= 2= 1a3 + 3a2b + 3ab2 + b3= a3 + a2b + ab2 + b3= 1= 3= 3= 11331(a + b)2 =(a + b)3 = §3: NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:Nhận xét về số mũ của a và b trong vế phải của đẳng thức trên?Số mũ của a giảm dần từ số mũ của vế trái đến 0Số mũ của b tăng dần từ 0 đến số mũ của vế tráiTổng quát:(1)Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-TơnChú ý 1: Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1)- Số các hạng tử là n+1.Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. (Quy ước a0 = b0 = 1)- Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. §3: NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: VD1: Khai triển các biểu thức sau: a) ( 2x + y) 5 b) ( x – 3)6= 32 x5 + 80 x4 y + 80 x3 y2 + 40 x2y3 + 10 x y4 + y5b) ( x – 3)6 = [x +(– 3)]6 GiảiHệ quả:§3: NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:(1)Chú ý 2: Hạng tử thứ k +1 là : §3: NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:Áp dụng :VD3: Tìm hệ số của x2 trong khai triển:VD2: Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển biểu thức: (2x +1)8II.TAM GIÁC PA-XCANn = 0 1n = 1 1 1n = 2 1 2 1n = 3 1 3 3 1 n = 4 1 4 6 4 1n = 5 1 5 10 10 5 1 n = 6 1 6 15 20 15 6 1 Nhận xét: Từ công thức Suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó VD:§3: NHỊ THỨC NIU-TƠNCủng cố:Bài tập trắc nghiệmQua bài học các em cần nắm được Công thức nhị thức Niutơn và hệ quả của công thức Các chú ý để vận dụng vào bài tập Biết khai triển tam giác Pa-xcan để hỗ trợ tính hệ số các hạng tử trong khai triểnBài tập về nhà :1,2,4,6 sgk trang 57-58CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ Chúng em cảm ơn quý thầy cô đã đến dự, Chúng em cảm ơn quý thầy cô đã đến dự ,chúc quý thầy cô sức khỏe dồi dào.

File đính kèm:

  • pptCong thuc nhi thuc niuton thao giang.ppt