Kiểm tra chương 2 Giải tích 11 cơ bản

 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GT 11 CB

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II.

 Kĩ năng:

 Vận dụng khái niệm về quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán tổ hợp.

 Biết khai triển nhị thức, tìm hệ số của xn trong khai triển.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương 2 Giải tích 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
●Tuần: 15-Tiết: 28 ●Ngày soạn: 15/11/2011 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GT 11 CB ---o0o--- I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II. Kĩ năng: Vận dụng khái niệm về quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán tổ hợp. Biết khai triển nhị thức, tìm hệ số của xn trong khai triển. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II. III. MA TRẬN ĐỀ: 1)Ma trận nhận thức: Mạch kiến thức-kỷ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 1) Hai quy tắc đếm 10 2 20 1 2) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 25 2 50 2 3) Nhị thức Niuton 25 3 75 2.5 4) Hoán vị, chỉnh hợp tổ hợp 25 4 100 3 5) khai triển nhị thức Niuton 15 2 30 1.5 100 275 10 2)Ma trận đề kiểm tra Mạch kiến thức-kỷ năng Mức độ nhận thức Điểm 1 2 3 4 1) Hai quy tắc đếm Câu1a 0.5 Câu1b 0.5 1 2) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 2a 1 Câu2 b 1 2 3) Nhị thức Niuton Câu3 a 1 Câu3 b 1.5 2.5 4) Hoán vị, chỉnh hợp tổ hợp Câu4 a 1.5 Câu4 b 1.5 3 5) khai triển nhị thức Niuton Câu 5 1.5 1.5 2.5 4.5 1.5 1.5 10 Chú ý : Câu 4 : cho hs phân biệt được khi nào dùng hoán vị , khi nào dùng chỉnh hợp , khi nào dùng tổ hợp. Câu 5 : Cho học sinh khai triển một biểu thức bậc 5 Kiểm tra tiết chương II ---o0o--- Câu 1 : Lớp 11A có 15 học sinh nam và 27 học sinh nữ. (1điểm) a)Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng. b)Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh hát song ca ( biết rằng hai học sinh được chọn phải khác giới). Câu 2 : Một tổ có 7 người . (2 điểm) a)Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào cái bàn dài có 7 chổ ngồi. b)Có bao nhiêu cách chọn 3 người làm Tổ trưởng, tổ phó, thủ quỹ. c)Có bao nhiêu cách chọn 3 người đi lao động. d)Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào cái ghế có 4 chổ ngồi. Câu 3 : a)Tìm hệ số của trong khai triển (1,5điểm) b)Biết hệ số của trong khai triển là 90. Hãy tìm n. (1 điểm) Câu 4A : Trong không gian , cho 5 điểm A, B,C,D,E. (1,5điểm) a)Có bao nhiêu vec tơ lập từ các điểm trên. b)Có bao nhiêu tam giác lập từ các điểm trên c)Có bao nhiêu đoạn thẳng lập từ các điểm trên Câu 4B : Cho các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. (1,5điểm) a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số trên. b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ các số trên. c) Có bao nhiêu tập con có 3 chữ số lập từ các số trên. Câu 5 : Khai triển biểu thức sau : (1,5điểm) Đáp án Câu Nội dung Điểm 1 a ●Chọn học sinh nữ làm lớp trưởng ,có :15 cách ●Chọn học sinh nữ làm lớp trưởng ,có :27 cách Theo quy tắc cộng ta có :42 cách 0,25 0,25 b ●Số cách chọn học sinh nam :15 cách ●Số cách chọn học sinh nữ :27 cách Theo quy tắc nhân ta có :15x27= 0,25 0,25 2 a Số cách xếp 7 người vào cái bàn dài có 7 chổ ngồi : P7 = 0.5 b Số cách chọn 3 người làm Tổ trưởng, tổ phó, thủ quỹ : 0.5 c Số cách chọn 3 người đi lao động : 0.5 d Số cách xếp 7 người vào cái ghế có 4 chổ ngồi :7x7x7x7= 0.5 3 a ●Ta có số hạng thứ k+1 trong khai triển là ●Theo giả thiết có 13-k=5 Vậy hệ số cần tìm là : 1.5 b ●Hệ số của trong khai triển là ●Theo giả thiết có =90 Vậy n=5 1 4A a Số vec tơ lập từ các điểm trên : 0.5 b Số tam giác lập từ các điểm trên : 0.5 c Số đoạn thẳng lập từ các điểm trên : 0.5 4B a Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số trên 9x10x10= 0.5 b Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ các số trên 9x9x8x7= 0.5 c Số các tập con có 3 chữ số lập từ các số trên 0.5 5 Ta có: = x5-10x3+40x- +- 0,75 0,75

File đính kèm:

  • docMa tran-de kiem tra chuongII.doc