Đề tài Giáo dục dân số qua dạy học địa lý trong nhà trường - PGS.TS Đặng Văn Đức

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

KHOA ĐỊA LÍ

PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DÂN SỐ

I. CÁC THÀNH PHẦN DÂN SỐ

II. DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN

III. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ

 

ppt36 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Giáo dục dân số qua dạy học địa lý trong nhà trường - PGS.TS Đặng Văn Đức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường đại học sư phạm hà nội khoa đ ịa lí giáo dục dân số qua dạy học đ ịa lý trong nh à trường PGS.TS Đ ặng Văn Đ ức GIáO DụC Dân số QUA Dạy học địa lý trong nhà trường 2 Trường đại học sư phạm hà nội khoa đ ịa lí giáo dục dân số qua dạy học đ ịa lý trong nh à trường phần thứ nhất : những vấn đề chung về dân số phần thứ hai : giáo dục dân số ở trường phổ thông Trường đại học sư phạm hà nội khoa đ ịa lí phần thứ nhất : những vấn đề chung về dân số I. Các thành phần dân số II. Dân số và phát triển III. chính sách dân số Dân Số Thế Giới 5 Qui mô dân số và sự phân bố Qui mô dân số thế giới Qui mô dân số của các châu lục Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của thế giới Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các châu lục Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các nhóm nước 6 Qui mô dân số và sự phân bố Qui mô dân số thế giới ngày càng lớn , tốc độ gia tăng nhanh . ( Hình II.1) Hình II.1. Qui mô dân số thế giới qua một số thời kì 7 Tình hình tăng dân số thế giới Dựa vào bảng trên, có nhận xét về khoảng thời gian để dân số tăng gấp đôi : Năm 1650 1830 1930 1960 1975 1987 1999 Dân số ( Triệu người ) 500 1000 2000 3000 4000 5000 6000 * Xu hướng ngày càng tăng nhanh hơn : 8 Thời gian để dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn: 200 năm - 100 năm - 40 năm Thời gian ngày càng rút ngắn khi tăng thêm 1 tỉ người : 100 năm-30 năm-15 năm - 12 năm * Xu hướng dân số ngày càng tăng nhanh hơn 9 Dân số các châu lục 1980-2025 1980 2002 2025 Triệu người % so với TG Triệu người % so với TG Triệu người % so với TG Toàn TG Châu á Châu Âu Châu Phi Châu Mỹ Châu úc và Đại dương 4444 2642 693 476 610 23 100,059,5 15,6 10,7 13,7 0,5 62153766728 839 850 32 100,60,611,713,5 13,7 0,5 7818 4714 717 1268 1079 40 100,060,3 9,2 16,2 13,8 0,5 10 Gia tăng dân số thế giới theo các châu lục ChâuPhi Bắc Mĩ Mĩ La Tinh Châu á Châu Âu C hâu Đại dương 11 Gia tăng dân số thế giới theo nhóm nước Năm 1950 1970 1990 2000 2050 Toàn Thế giới 2516 3698 5292 6261 8504 Các nước Công Nghiệp 832 1049 1207 1264 1354 Các nước đang phát triển 1684 2649 4084 4997 7150 Khu vực Dân số (triệu) 12 Gia tăng dân số thế giới theo nhóm nước Toàn Thế giới Các nước C nghiệp Các nước đ ang phát triển 13 Qui mô dân số và sự phân bố Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở các nước đ ang phát triển Châu á có qui mô dân số lớn nhất Số dân châu Phi tăng nhanh và liên tục 14 Bản đồ tỉ suất sinh của thế giới 4,5-5,3 3,69-4,48 2,71-3,66 1,5-2,56 0,97-1,49 0 số liệu 15 tỉ suất sinh th ô của các nhóm nước trên thế giới 1950-2000 16 17 gia tăng tự nhiên dân số của các nước An tica Bỉ Pháp Cuba Canađa ú c Bra zil Al gi ê ri Camêrun Angola Zambia Brunei tỉ lệ tăng dân số TB hàng năm Zimbabu ê Băng la đ ét Anguila UK Việt nam Đan Mạch Zai - ia Phi lip pin Trung quôc 18 Khái Quát Tình Hình Dân Số Thế Giới 1 . Nhận xét chung về dân số Thế giới . - Các nước có dân số lớn hơn100 triệu người có 7 nước : Trung Quốc , ấ n độ, Nga , Hoa Kỳ , Indonexia , Braxin - Các nước có dân số lớn hơn 50 triệu người : 38 nước trong đ ó Việt Nam đ ứng thứ 8 - Các nước có dân số ít hơn 100.000 người : 10 nước trong đ ó có Tuvala , Monac ô, Vatican, Xan Mario.. 19 * Các nước ở Châu á , Phi, Mỹ la tinh - Dân số tăng nhanh - kinh tế chậm phát triển * Các nước ở châu Âu, Bắc Mỹ , úc - D ân số tăng chậm - K inh tế phát triển nhanh * Sự gia tăng dân số nhanh trong khi kinh tế chậm phát triển đưa lại hậu qu ả :- Thiếu lương thực ( dân số tăng 1%  lương thực phải tăng 3 - 4%) Nhận xét về tăng dân số ở các khu vực : Châu á, Phi, Mỹ la tinh ? Châu Bắc Mỹ , Âu, đại dương . 20 Kết luận . - Chất lượng cuộc sống thấp - Phúc lợi xã hội thấp dẫn đến: + Giáo dục-y tế kém + Người mù chữ nhiều, + Trẻ em chết nhiều, + Tuổi thọ trung bình thấp - Các mục tiêu kinh tế xã hội đề ra không đạt được. - Cần thiết phải giảm tăng dân số = giảm tỷ lệ sinh. Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh trong khi kinh tế chậm phát triển . 21 Ba kiểu tháp dân số thế giới 22 sự phân bố dân cư thế giới Phân bố dân cư thế giới Phân bố không đ ều giữa các châu lục Phân bố không đ ều giữa các nhóm nước , các nước Phân bố theo các đ ới khí hậu Phân bố theo độ cao đ ịa hình Nguyên nhân dẫn đ ến đ ặc đ iểm phân bố đ ó - Nhân tố tự nhiên - Nhân tố xã hội Hậu qu ả của dân số tăng nhanh và phân bố không đ ều , không hợp lí 23 24 25 26 27 Qui mô dân số việt nam và sự phân bố Thời kì 1900 - 2003 28 29 Gia tăng dân số ở việt nam thời kì 1979 - 2003 30 Sau 75 năm dân số VN tăng 5 lần , trong khi dân số thế giới chỉ tăng 3 lần trong cùng thời gian Tính từ 1921, trong giai đoạn 35 năm đ ầu , dân số chỉ tăng từ 2 đ ến 3 triệu người trong mỗi thập kỉ . Trong giai đoạn sau dân số tăng 10 - 14 triệu trong mỗi thập kỉ 2 11/6/2022 Hậu qu ả Đ ói nghèo Bệnh tật Môi trường bị phá huỷ Thiếu công ăn việc làm Tệ nạn xã hội Riêng với Giáo dục : Sức ép của gia tăng dân số đ ối với giáo dục 3 11/6/2022 Tháp dân số việt nam 33 Câu hỏi 1. Phân tích quy mô dân số thế giới và sự phân bố . ý nghĩa của việc nghiên cứu quy mô dân số . Liên hệ thực tiễn ở Việt Nam. 2. Nêu rõ đ ặc đ iểm cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới và Việt Nam. ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới . 3. Trình bày xu hướng biến đ ộng mức sinh , mức tử và biến đ ộng tự nhiên dân số trên thế giới và ở Việt Nam. 4. Phân tích tác đ ộng của di dân đ ến phát triển kinh tế - xã hội và dân số . 5. Trình bày đ ặc đ iểm đô thị hoá và ả nh hưởng của nó đ ến phát triển kinh tế - xã hội và dân số . 34 Trường đại học sư phạm hà nội khoa đ ịa lí giáo dục dân số qua dạy học đ ịa lý trong nh à trường phần thứ hai : giáo dục dân số ở trường phổ thông giáo dục dân số ở trường phổ thông - Vị trí , tầm quan trọng của GDDS Bản chất và mục tiêu của GDDS + Bản chất của GĐS + Mục tiêu của GĐS 36

File đính kèm:

  • pptde_tai_giao_duc_dan_so_qua_day_hoc_dia_ly_trong_nha_truong_p.ppt