Đề kiểm tra chất lượng Tháng 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Khổng Lào (Có đáp án và thang điểm)

Question 2: (2,5p) Give correct forms of the verbs in the brackets (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. He wishes he (be) .a doctor.

2. We (live) .here for 10 years.

3. I wish I (have) . a sister.

4. Yesterday, Hoa (visit) .her grandmother.

5. A new road is going to be (build) . in the area.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Khổng Lào (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm 6 câu) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 NĂM HỌC: 2017- 2018 MÔN: Tiếng anh - LỚP 9 - THCS Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp trên đề thi) Fullname: Class: Question 1: (1,0 p) Choose the word which has underlined part is pronounced different from each other by circling A, B, C or D. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D. 1 A. filled B. died C. walked D. played 2 A. girls B. parks C. countries D. regions 3 A. style B. minority C. baggy D. rivalry 4 A. afternoon B. school C. classroom D. door Question 2: (2,5p) Give correct forms of the verbs in the brackets (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. He wishes he (be)..a doctor. 2. We (live) .here for 10 years. 3. I wish I (have). a sister. 4. Yesterday, Hoa (visit) ................................her grandmother. 5. A new road is going to be (build).in the area. Question 3: (1,0 p): Put a suitable preposition in the box into each gap (Điền một giới từ thích hợp trong khung vào mỗi chỗ trống) since for between on 1. He arrives in Singapore.Monday evening. 2. They have lived in Hanoi last year. 3. Hoa has learnt English .... 5 years. 4. On Tuesday morning, there is a meeting...11 am and 1 pm. Question 4: (1,5 p) There is one mistake in each below sentence, underline and correct it (Trong mỗi câu có một lỗi sai, gạch chân và sửa lại cho đúng) 0. She doesn’t listens to music. listen 1. The problem can be solve. 2. Ba wishes he know many friends. 3. He has already finish this worked. Question 5: (2,0p): Read the passage and then choose True or False. (Đọc đoạn văn sau và và chọn câu trả lời Đúng hoặc Sai) The Ao dai is the trational dress of Vietnamese women. It happened a long time ago. Women usually wear on special occasions. It consists of a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants. Now fashion designers have changed the traditional ao dai, some have printed lines of poetry on the ao dai. Other desingners have taken insparation from Viet Nam’s ethnic minorrities Viet Namese women are proud of their unique dress. Check (√) in the box True or False Statement True False 1. The Ao dai is the trational dress of Viet namese men. 2. Now fashion designers have changed the traditional ao dai. 3. Lines of poetry have been printed on Ao dai 4. Viet Namese women are proud of their unique dress. Question 6: (2,0 p) Rewrite these sentences with the meaning unchanged using the given words (Viết lại những câu sau dựa vào những từ gợi ý sao cho nghĩa không đổi) 1. I don’t have a pet. -> I wish I. 2. I am not a doctor. -> I wish I. 3. Jane will buy a new computer. -> A new computer.. 4. They grow rice in tropical coutries. -> Rice. ********************* Hết******************** ( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS KHỔNG LÀO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 Năm học: 2017 - 2018 Môn: Tiếng Anh. Khối 9 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Question 1 (1,0 điểm) 1 C. walked 0,25 2 B. parks 0,25 3 A. style 0,25 4 D. door 0,25 Question 2 (2,5 điểm) 1 were 0,5 2 have lived 0,5 3 had 0,5 4 visited 0,5 5 built 0,5 Question 3 (1,0 điểm) 1 on 0,25 2 since 0,25 3 for 0,25 4 between 0,25 Question 4 (1,5 điểm) 1 solve -> solved 0,5 2 know -> knew 0,5 3 finish -> finished 0,5 Question 5 (2,0 điểm) 1 F 0,5 2 T 0,5 3 T 0,5 4 T 0,5 Question 6 (2,0 điểm) 1 I wish I had a pet. 0,5 2 I wish I were a doctor. 0,5 3 A new computer will be bought by Jane. 0,5 4 Rice is grown in tropical countries. 0,5 Tổng 10 điểm * Lưu ý: Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,25 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc: 0,75 làm tròn thành 1,0. Học sinh làm bài theo cách khác, lập luận chặt chẽ, chính xác vẫn chấm điểm tối đa. Người ra đề: Nguyễn Thị Thu Chuyên

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_thang_9_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2.doc
Giáo án liên quan