Câu 1: (1đ) Đánh dấu x vào ô ý em cho là đúng trong các câu sau:
A- Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến
a. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển.
b. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế.
c. Không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.
d. Sức ép dân số lớn.
B- Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới:
a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.
b. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
c. Lượng mưa nhiều >2000mm, mưa quanh năm.
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
Câu 2: (2đ) Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp thành câu hoàn chỉnh trong các câu sau:
- Quần cư nông thôn có cách tổ chức sinh sống nhà cửa xen ., tập hợp thành xóm làng.
- Có.thưa.
- Lối sống dựa vào truyền thống .
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là .
36 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề số 1)
MÔN: ĐỊA LÍ 7- NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................Lớp:7A
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ) Đánh dấu x vào ô ý em cho là đúng trong các câu sau:
A- Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến
a. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển.
b. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế.
c. Không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.
d. Sức ép dân số lớn.
B- Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới:
a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.
b. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
c. Lượng mưa nhiều >2000mm, mưa quanh năm.
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
Câu 2: (2đ) Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp thành câu hoàn chỉnh trong các câu sau:
Quần cư nông thôn có cách tổ chức sinh sống nhà cửa xen ., tập hợp thành xóm làng.
Có......................................................thưa.
- Lối sống dựa vào truyền thống.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là ..............................................................................
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Khí hậu môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì nổi bật? Vì sao môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm?
Câu 4: (2,5đ)
Hãy nêu nguyên nhân và hậu quả đô thị hoá ở đới nóng? Theo em cần có những giải pháp như thế nào?
Phần III: Vận dụng (2đ)
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Châu lục
1950
2001
Châu Á
Châu Phi
Nam Mỹ
15%
15%
41%
37%
33%
79%
Hãy tính và so sánh tốc độ đô thị hóa của các châu lục 2001 so với 1950?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẦM KIỂM TRA 45 PHÚT (Đề 1)
Môn: Địa lí 7 – Năm học 2017- 2018
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ) .
ý A- c, d (0,5đ)
ý B- b, d (0,5đ)
Câu 2: (2đ) . Điền.......Mỗi ý đúng được 0,5đ
Ruộng đồng.
Mật độ dân cư.
Gia đình, dòng họ, làng xóm.
Sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
Phần II: Tự luận(5đ)
Câu 3: (2,5đ)
* Đặc điểm :(1,5đ)
- Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C). (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm; càng gần Xích đạo mưa càng nhiều. (0,5đ)
- Độ ẩm rất cao, trung bình khoảng trên 80%, nên không khí ẩm ướt và ngột ngạt (0,5đ)
* Môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm vì: (1đ)
Độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều kiện thuận lợi cho rừng cây ở môi trường xích đạo ẩm phát triển rậm rạp quanh năm với nhiều tầng tán, tập trung nhiều loài.
Câu 4: (2,5đ)
Nguyên nhân và hậu quả: (1,5đ)
- Nguyên nhân của đô thị hóa ở đới nóng là do di dân từ nông thôn ra thành thị tìm việc làm, di dân do tị nạn chiến tranh, do thiên tai. (0,5đ)
- Vấn đề đô thị hoá tự phát ở đới nóng đã để lại nhiều hậu quả nặng nề cho đời sống (thiếu việc làm, điện nước, nhà ở, tiện nghi sinh hoạt, dịch bệnh...) và cho môi trường (rác thải và nước thải sinh hoạt làm ô nhiễm nước, không khí bị ô nhiễm làm mất đi vẻ đẹp của môi trường đô thị...). (1đ)
Giải pháp: (1đ)
Cần tiến hành đô thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố lại dân cư hợp lý.
Phần III: Vận dụng (2đ)
Câu 5:
- Tính (1,5đ)
Châu Á: 146,6% ; Châu Phi: 120% ; Nam Mỹ: 93%
- Nhận xét: (0,5đ)
Năm 2001 châu Á có tỉ lệ đô thị hóa gấp 1,47 lần năm 1950, châu Phi gấp 1,2 lần, Nam Mỹ gấp 0,93 lần. Châu Á có tốc độ tăng nhanh nhất.
BGH duyệt: Nhóm trưởng duyệt Người ra đề
Nguyễn Thị Soan Khúc Thị Thanh Hiền Trần Thị Duyên
PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề số 2)
MÔN: ĐỊA LÍ 7- NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................Lớp:7A
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ) Đánh dấu x vào ô ý em cho là đúng trong các câu sau:
A- Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến
a. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển.
b. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế.
c. Không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.
d. Sức ép dân số lớn.
B- Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới:
a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.
b. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
c. Lượng mưa nhiều >2000mm, mưa quanh năm.
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
Câu 2: (2đ) Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp thành câu hoàn chỉnh trong các câu sau:
Quần cư đô thị có nhà cửa .
Có......................................................đông.
Lối sống cộng đồng có tổ chức, mọi người tuân thủ theo .
..
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là ....................................................................................
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Khí hậu môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì nổi bật? Vì sao môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm?
Câu 4: (2,5đ)
Hãy nêu nguyên nhân và hậu quả đô thị hoá ở đới nóng? Theo em cần có những giải pháp như thế nào?
Phần III: Vận dụng (2đ)
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Châu lục
1950
2001
Châu Á
Châu Phi
Nam Mỹ
15%
15%
41%
37%
33%
79%
Hãy tính và so sánh tốc độ đô thị hóa của các châu lục 2001 so với 1950?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẦM KIỂM TRA 45 PHÚT (Đề 2)
Môn: Địa lí 7 – Năm học 2017- 2018
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ) .
ý A- c, d (0,5đ)
ý B- b, d (0,5đ)
Câu 2: (2đ) . Điền.......Mỗi ý đúng được 0,5đ
Xây thành phố phường.
Mật độ dân tập trung.
Pháp luật, quy định và nếp sống văn minh, trật tự, bình đẳng.
Sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
Phần II: Tự luận(5đ)
Câu 3: (2,5đ)
* Đặc điểm :(1,5đ)
- Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C). (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm; càng gần Xích đạo mưa càng nhiều. (0,5đ)
- Độ ẩm rất cao, trung bình khoảng trên 80%, nên không khí ẩm ướt và ngột ngạt (0,5đ)
* Môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm vì: (1đ)
Độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều kiện thuận lợi cho rừng cây ở môi trường xích đạo ẩm phát triển rậm rạp quanh năm với nhiều tầng tán, tập trung nhiều loài.
Câu 4: (2,5đ)
Nguyên nhân và hậu quả: (1,5đ)
- Nguyên nhân của đô thị hóa ở đới nóng là do di dân từ nông thôn ra thành thị tìm việc làm, di dân do tị nạn chiến tranh, do thiên tai.
- Vấn đề đô thị hoá tự phát ở đới nóng đã để lại nhiều hậu quả nặng nề cho đời sống (thiếu việc làm, điện nước, nhà ở, tiện nghi sinh hoạt, dịch bệnh...) và cho môi trường (rác thải và nước thải sinh hoạt làm ô nhiễm nước, không khí bị ô nhiễm làm mất đi vẻ đẹp của môi trường đô thị...).
Giải pháp: (1đ)
Cần tiến hành đô thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố lại dân cư hợp lý.
Phần III: Vận dụng (2đ)
Câu 5:
- Tính (1,5đ)
Châu Á: 146,6% ; Châu Phi: 120% ; Nam Mỹ: 93%
- Nhận xét: (0,5đ)
Năm 2001 châu Á có tỉ lệ đô thị hóa gấp 1,47 lần năm 1950, châu Phi gấp 1,2 lần, Nam Mỹ gấp 0,93 lần. Châu Á có tốc độ tăng nhanh nhất.
BGH duyệt: Nhóm trưởng duyệt Người ra đề
Nguyễn Thị Soan Khúc Thị Thanh Hiền Trần Thị Duyên
PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề số 3)
MÔN: ĐỊA LÍ 7- NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................Lớp:7A
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ) Đánh dấu x vào ô ý em cho là đúng trong các câu sau:
A- Phương hướng giải quyết bùng nổ dân số:
a. Có các chính sách dân số phù hợp.
b. Không phát triển kinh tế .
c. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ tăng dân số hợp lý.
d. Đẩy mạnh phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao dân trí.
B- Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
b. Thời tiết diễn biến thất thường.
c. Có 2 mùa gió vào mùa hè và mùa đông.
d. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
Câu 2: (2đ) Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp thành câu hoàn chỉnh trong các câu sau:
Quần cư nông thôn có cách tổ chức sinh sống nhà cửa xen ruộng đồng, ...
Có......................................................thưa.
- Lối sống dựa vào truyền thống.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là ..............................................................................
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Khí hậu môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì nổi bật? Vì sao môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm?
Câu 4: (2,5đ)
Hãy nêu nguyên nhân và hậu quả đô thị hoá ở đới nóng? Theo em cần có những giải pháp như thế nào?
Phần III: Vận dụng (2đ)
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Châu lục
1950
2001
Châu Á
Châu Phi
Nam Mỹ
15%
15%
41%
37%
33%
79%
Hãy tính và so sánh tốc độ đô thị hóa của các châu lục 2001 so với 1950?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẦM KIỂM TRA 45 PHÚT (Đề 3)
Môn: Địa lí 7 – Năm học 2017- 2018
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1đ).
ý A- a, d (0,5đ)
ý B- a, b (0,5đ)
Câu 2: (2đ) . Điền.......Mỗi ý đúng được 0,5đ
Tập hợp thành xóm làng.
Mật độ dân cư.
Gia đình, dòng họ, làng xóm.
Sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
Phần II: Tự luận(5đ)
Câu 3: (2,5đ)
* Đặc điểm :(1,5đ)
- Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C). (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm; càng gần Xích đạo mưa càng nhiều. (0,5đ)
- Độ ẩm rất cao, trung bình khoảng trên 80%, nên không khí ẩm ướt và ngột ngạt (0,5đ)
* Môi trường xích đạo ẩm cây rừng phát triển rậm rạp quanh năm vì: (1đ)
Độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều kiện thuận lợi cho rừng cây ở môi trường xích đạo ẩm phát triển rậm rạp quanh năm với nhiều tầng tán, tập trung nhiều loài.
Câu 4: (2,5đ)
Nguyên nhân và hậu quả: (1,5đ)
- Nguyên nhân của đô thị hóa ở đới nóng là do di dân từ nông thôn ra thành thị tìm việc làm, di dân do tị nạn chiến tranh, do thiên tai.
- Vấn đề đô thị hoá tự phát ở đới nóng đã để lại nhiều hậu quả nặng nề cho đời sống (thiếu việc làm, điện nước, nhà ở, tiện nghi sinh hoạt, dịch bệnh...) và cho môi trường (rác thải và nước thải sinh hoạt làm ô nhiễm nước, không khí bị ô nhiễm làm mất đi vẻ đẹp của môi trường đô thị...).
Giải pháp: (1đ)
Cần tiến hành đô thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế v
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_7_de_1_nam_hoc_2017_2018_t.doc