Câu1 (3 điểm)
Khoanh tròn chỉmột chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Nhiệt độ trung bìnhnămcủa không khínước ta trên:
A. 21
o
C.
B. 22
o
C.
C. 23
o
C.
D. 24
o
C
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra môn Địa lí, học kì II, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 8
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các mức độ tư duy Các chủ đề/ nội dung
Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng/
kĩ năng
Tổng
điểm
1. Khí hậu
Câu
1a,1b
(1,0 đ)
1,0 điểm
2. Đất
Câu 3
(1,5 đ)
Câu 3
(1,5đ)
3,0 điểm
3. Các miền địa lí tự nhiên
Câu 1e
(0,5 đ)
Câu 1c, 1d,
1đ
(1,5 đ)
Câu 2b
(2,0 đ)
Câu 2a
(2,0đ)
6,0 điểm
Tổng điểm 1,5 điểm 5,0 điểm 3,5 điểm 10 điểm
2
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta trên:
A. 21o C.
B. 22o C.
C. 23o C.
D. 24o C.
b) Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 800 – 1000 mm.
B. 1000 –1500 mm.
C. 1500 – 2000 mm.
D. trên 2000 mm.
c) Miền khí hậu có mưa muộn vào thu đông là miền khí hậu:
A. phía Bắc.
B. Đông Trường Sơn.
C. phía Nam.
D. Biển Đông.
d ) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có:
A. mùa đông đến sớm, kết thúc sớm.
B. mùa đông đến muộn, kết thúc muộn.
C. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn.
D. mùa đông đến muộn, kết thúc sớm.
đ) Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ từ tháng:
A. 5 đến tháng 10.
B. 6 đến tháng 10.
C. 7 đến tháng 11.
D. 9 đến tháng 12.
3
e) Đèo Hải Vân thuộc vùng núi:
A. Đông Bắc.
B .Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D.Trường Sơn Nam.
II . Tự luận (7 điểm)
Câu 2 : 4 điểm. Quan sát lược đồ dưới đây và dựa vào kiến thức đã học, hãy:
a) Cho biết đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Giải thích vì sao ở miền này tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ.
4
Câu 3: 3 điểm
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích
của ba nhóm đất chính của nước ta, rút ra nhận xét và giải thích.
Các nhóm đất Tỉ lệ
(% diện tích đất tự nhiên)
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
File đính kèm:
- II2.pdf