Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Tiết 9: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Năm học 2017-2018

Câu 1: Tình hình kinh tế các nước châu Á nửa cuối thế kỉ XX?

A. Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất.

B. Đời sống nhân dân cực khổ

Kinh tế bắt đầu phục hồi, phát triển theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa.

D. Kinh tế phát triển đứng đầu thế giới.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Tiết 9: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 8NĂM HỌC: 2017- 2018Löôïc ñoà phaân boá daân cö vaø caùc thaønh phoá cuûa chaâu AÙNam AÙÑoâng Nam AÙÑoâng AÙTaây Nam AÙBaéc AÙTrung AÙQuan sát lược đồ hãy cho biết tình hình phân bố dân cư châu Á?ÙTIẾT 9 ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.Kinh tếKinh tế-xã hội các nước châu Á sau Đại chiến II như thế nào?Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiếnĐời sống nhân dân khổ cực.Xã hộiCác nước thuộc địa lần lượt giành độc lập.Kiệt quệ, , thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất.Nền kinh tế Châu Á bắt đầu có chuyển biến khi nào? Biểu hiện?Quốc giaCơ cấu GDP (%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,40,433.400,0Cao Cô-oét-58,041,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0Trung bình trênTrung Quốc1552,033,07,3911,0Trung bình dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam.23,637,838,66,9415,0ThấpB¶ng 7.2. Mét sè chØ tiªu kinh tÕ- x· héi ë mét sè n­íc ch©u ¸ n¨m 2001Quốc giaGDP/người (USD)Mức thu nhậpNhật Bản33.400,0Cao Cô-oét19.040,0CaoHàn Quốc8.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a3.680,0Trung bình trênTrung Quốc911,0Trung bình dướiXi-ri1.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan449,0ThấpLào317,0ThấpViệt Nam.415,0Thấp 105,4 lần 80,5 lầnQuốc giaCơ cấu GDP (%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,40,433.400,0Cao Cô-oét-58,041,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0Trung bình trênTrung Quốc1552,033,07,3911,0Trung bình dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam.23,637,838,66,9415,0ThấpLược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhậpNAM ÁĐÔNG NAM ÁThảo luận nhóm (3 phút)Nhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổNhóm 1Phát triển caoNhóm 2 Công nghiệp mớiNhóm 3Có tốc độ tăng trưởng KT caoNhóm 4Đang phát triểnNhóm 5Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổPhát triển caoCông nghiệp mớiCó tốc độ tăng trưởng KT caoĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoPhát triển toàn diệnNhật BảnNHẬT BẢNNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổPhát triển caoCông nghiệp mớiCó tốc độ tăng trưởng KT caoĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNền KT phát triển toàn diệnNhật BảnMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanSINGAPOREĐài LoanHồng KôngNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổPhát triển caoCông nghiệp mớiCó tốc độ tăng trưởng KT caoĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNền KT phát triển toàn diệnNhật BảnMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanCNH nhanh, song nông nghiệp có vai trò quan trọngTQ, Ấn Độ, Thái LanTRUNG QUỐCAÁN ÑOÄẤn độVIỆT NAMNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổPhát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển chưa caoMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanTốc độ CNH khá nhanh, song NN vẫn đóng vai trò quan trọng. Phát triển dịch vụ và CN chế biến để xuất khẩu, mức độ tăng trưởng kinh tế khá caoTrung Quốc, Ấn Độ, Malaixia,Thái Lan- Mianma, Việt Nam, Căm pu chiaPhát triển chưa toàn diện,chủ yếu dựa vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏBrunây, Cô-oet, ẢrậpXêutNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổPhát triển caoCông nghiệp mớiCó tốc độ tăng trưởng KT caoĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNền KT phát triển toàn diệnNhật BảnMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanCNH nhanh, song nông nghiệp có vai trò quan trọngTQ, Ấn Độ, Thái LanNền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệpVN, Lào, CPC, Băng la đétViệt NamBăng-la-đétNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên quốc gia và vùng lãnh thổPhát triển caoCông nghiệp mớiCó tốc độ tăng trưởng KT caoĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNền KT phát triển toàn diệnNhật BảnMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanCNH nhanh, song nông nghiệp có vai trò quan trọngTQ, Ấn Độ, Thái LanNền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệpVN, Lào, CPC, Băng la đétNền KT chủ yếu dựa vào khai thác dầu khí để XKBru-nây, Cô-oét, Ả rập Xê- útBruneiBài tập 1:Củng cố:Nối cột sao cho phù hợp:Tên nước và vùng lãnh thổĐặc điểm phát triển kinh tế-xã hộiA. 2.Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng KôngD.Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, nông nghiệp đóng vai trò quan trong, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao3.Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan,Ma-lai-xi-a Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu tư khai thác -> xuất khẩu -> thu ngoại tệ.5.Cô-oét, Bru-nây, Ả-rập-xe-út1.Nhật Bản Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diệnB. Mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh4.Mi-an-ma, Lào, Việt Nam.Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:Câu 1: Tình hình kinh tế các nước châu Á nửa cuối thế kỉ XX?A. Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất. B. Đời sống nhân dân cực khổC. Kinh tế bắt đầu phục hồi, phát triển theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa.D. Kinh tế phát triển đứng đầu thế giới.Câu 2: Nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội toàn diện:A. Nhật Bản B. Trung QuốcC. Hàn QuốcD. Sin-ga-poreCâu 3: Việt Nam nằm trong nhóm nước nào?A. Phát triển cao. B. Công nghiệp mới C. Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao .D. Đang phát triển.Câu 4: Khu vực nào có thu nhập bình quân đầu người thấp?A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á .D. Cả 3 đáp án trên.- Học bài.- Đọc sách giáo khoa, trả lời các câu hỏi sau bài học.Trả lời các câu hỏi in nghiêng và hoàn thành bài tập số 3 trang 24 sách giáo khoa. Chuẩn bị bài 9DẶN DÒBài học đến đây là kết thúc

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_8_tiet_9_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa.ppt