Bài giảng Ngữ văn khối 11 - Tiết 104: Truyện kiều
Cuộc đời:
Sự nghiệp văn học
Các sáng tác chính:
Sáng tác chữ Hán
Sáng tác chữ Nôm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ngữ văn khối 11 - Tiết 104: Truyện kiều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về dự hội giảngChào mừng Quý thầy, cô giáoHọ tờn: Vũ Thị Ngọc KimĐơn vị: Trung tõm GDTX huyện Cao LộcBẮCNINHTRUYỆNKIỀUBÃOTÁPNGÀNHỒNGTHÁIBèNHHÀTĨNHTHĂNGLONG1245673Nơi sinh và lớn lờn của Nguyễn Du?“Bao giờ ........hết cõySụng Rum hết nước, họ này hết quan.”Quờ cha của Nguyễn Du?Quờ mẹ của Nguyễn Du?Quờ vợ của Nguyễn Du?“ Thời đại...... của lịch sử dõn tộc Việt Nam”Một tỏc phẩm được coi là kiệt tỏc của Nguyễn Du?TRUYEÄN KIEÀUTiết 104(Tiếp)Phần I : Tác giả Nguyễn DuI. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ NômTruyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn DuI. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hán- Truyện Kiều (Đoạn trường tõn thanh) :b. Sáng tác chữ NômTỏc giả Nguyễn Du Truyện KiềuNguồn gốcCốt truyệnTheo cốt truyện Kim Võn Kiều truyện – Thanh Tõm Tài Nhõn (Trung Quốc)- Gặp gỡ và đớnh ước.- Gia biến và lưu lạc.- Đoàn tụGiỏ trị nội dungGiỏ trị nghệ thuậtGiỏ trị hiện thực: Phản ỏnh XHPK đương thời. Số phận bất hạnh của người phụ nữ tài hoa trong XHPK xưa.Giỏ trị nhõn đạo: Niềm thương cảm sõu sắc trước số phận người phụ nữ. Lờn ỏn chế độ PK. Trõn trọng đề cao con người, tài năng cũng như ước mơ, khỏt vọng của họ.Thể loại: đạt đến tỉnh cao về thơ lục bỏt. Ngụn ngữ dõn tộc. Xõy dựng nhõn vật.Đại thi hào văn học dõn tộc – Danh nhõn văn húa thế giới Kiệt tỏc Truyện Kiềub. Sáng tác chữ NômTruyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn DuI. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hán- Truyện Kiều (Đoạn trường tõn thanh) :b. Sáng tác chữ Nôm- Văn chiờu hồn ( Văn tế thập loại chỳng sinh):+ Giỏ trị nghệ thuật: văn tế - song thất lục bỏt+ Nội dung: thể hiện tấm lũng nhõn ỏi của Nguyễn Du-> giỏ trị nhõn đạo a + b => Nhõn cỏch cao cả, tài năng sỏng tỏc của Nguyễn Du.+ Nguồn gốc – sỏng tạo.+ Giỏ trị nhõn đạo – giỏ trị nghệ thuật. Tấm lũng nhõn đạo Vận dụng thể thơ, ngụn ngữ dõn tộc điờu luyệnTruyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn Du2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:I. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ Nôm2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:a. Đặc điểm nội dung:- Đề cao tỡnh (xỳc cảm) a. Đặc điểm nội dung:“ Một mẹ cựng ba conLờ la bờn đường nọĐứa bộ ụm trong lũngĐứa lớn tay mang giỏTrong giỏ đựng những gỡMớ rau lẫn tấm cỏmNửa ngày bụng vẫn khụng” (Những điều trụng thấy)“ Miệng sựi nước bọt, tay mỏi ró rờiNgồi xuống, xếp đàn, núi rằng hỏt đó xongHết lũng hết sức đàn gần một trống canh Vậy mà chỉ được năm sỏu đồng” (ễng lóo hỏt rong mự ở đất Long Thành) “ Đau đớn thay phận đàn bàLời rằng bạc mệnh cũng là lời chung” (Truyện Kiều)Truyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn Du2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:I. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ Nôm2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:a. Đặc điểm nội dung:- Đề cao tỡnh (xỳc cảm) - Đề cao con người, khỏt vọng sống tự do.a. Đặc điểm nội dung: “ Làn thu thủy, nột xuõn sơnHoa ghen thua thắm, liễu hờn kộm xanh” (Truyện Kiều) “ Cung thương làu bậc ngũ õmNghề riờng ăn đứt hồ cầm một chươngKhỳc nhà tay lựa nờn chươngMột thiờn bạc mệnh lại càng lóo nhõn” (Truyện Kiều) “ Cửa ngoài vội rủ rốm theXăm xăm băng lối vườn khuya một mỡnh Nàng rằng khoảng vắng đờm trường Vỡ hoa nờn phải đỏnh đường tỡm hoa” (Truyện Kiều)Truyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn Du2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:I. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ Nôm2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:a. Đặc điểm nội dung:- Đề cao tỡnh (xỳc cảm) - Đề cao khỏt vọng sống tự do.- Xó hội cần trõn trọng những giỏ trị tinh thần, phải trõn trọng chủ thể sỏng tạo ra những giỏ trị tinh thần ấy.- Tố cỏo bản chất tàn bạo của XHPK Là tỏc giả tiờu biểu của trào lưu nhõn đạo chủ nghĩa trong văn học Trung đại Việt Nam.a. Đặc điểm nội dung:Truyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn Du2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:I. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ Nômb. Đặc điểm nghệ thuật:- Thể thơ: + Thơ chữ Hỏn: sử dụng nhuần nhuyễn cỏc thể thơ của Trung Quốc. + Thơ chữ Nụm: tỡm về với thể thơ dõn tộc.- Ngụn ngữ: + Trau dồi ngụn ngữ văn học dõn tộc -> làm giàu vốn ngụn ngữ Tiếng Việt. Nắm vững nhiều thể thơ, sử dụng điờu luyện thể thơ lục bỏt, gúp phần làm cho tiếng núi dõn tộc thờm giàu đẹp.a. Đặc điểm nội dung:b. Đặc điểm nghệ thuật:Truyện Kiều – Tiết 2Phần I : Tác giả Nguyễn Du2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du:I. Cuộc đời:II. Sự nghiệp văn học1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác chữ Hánb. Sáng tác chữ Nôma. Đặc điểm nội dung:b. Đặc điểm nghệ thuật:III. Tổng kết- Một nhõn cỏch cao cả. - Một nhà thơ nhõn đạo, hiện thực xuất sắc của văn học trung đại Việt Nam.- Một thiờn tài văn học- Một danh nhõn văn hoỏ thế giới.III. Tổng kếtKhu lưu niệm Nguyễn Du (Tiờn Điền – Nghi Xuõn – Hà Tĩnh)Mộ của Nguyễn Du (Tiờn Điền – Nghi Xuõn – Hà Tĩnh)Cõu 1Cõu 2Cõu 3 * CUÛNG COÁ : Caõu hoỷi traộc nghieọm .Cõu 1: Hội đồng Hũa bỡnh thế giới đó cụng nhận Nguyễn Du là danh nhõn văn húa thế giới vào năm nào?A. 1945B. 1965C. 1985D. 1995Cõu 2: ễng làm chỏnh sứ đi Trung Quốc năm nào?D. 1805A. 1813B. 1802C. 1809Cõu 3: “Thụn ca sơ học tang ma ngữ” cú nghĩa là gỡ?A. Tiếng hỏt của cụ gỏi nuụi tằmB. Tiếng hỏt ca ngợi nghề trồng dõu trồng gaiC. Tiếng hỏt nơi thụn dó giỳp ta biết ngụn ngữ trong nghề trồng dõu trồng gai.D. Bài ca về thụn quờ, về nghề trồng dõu, nuụi tằmĐÁNG TIẾC BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI..CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG..
File đính kèm:
- truyen kieu tiet 2 tac gia.ppt