Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY

a/ Kiến thức : H/s nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và lũy thừa của 1 thương

b/ Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên

c/Thái độ : Chính xác cẩn thận

II/ CHUẨN BỊ :

· GV : SGK, thước thẳng ,Bảng phụ, các công thức

· HS : SGK ,bảng nhóm

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

· Ổn định tổ chức

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :4 Từ ngày 23 /9/2006 đến ngày 30/9/2006 Tiết : 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo) Ngày soạn : 21/9/2007 Ngày dạy : 23/09/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a/ Kiến thức : H/s nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và lũy thừa của 1 thương b/ Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên c/Thái độ : Chính xác cẩn thận II/ CHUẨN BỊ : GV : SGK, thước thẳng ,Bảng phụ, các công thức HS : SGK ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Ổn định tổ chức Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Họat động 1 GV y/ c 2 HS lên bảng trình bày nội dung sau: 1/Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của 1 số hữu tỉ Làm bài tập : (-31/2)2 = ? (2,5)3 = ? 2/ : Viết công thức nhân (chia )2 lũy thừa cùng cơ số a) x : (1/2)3 = 1/2 (3/4)5 . x = (3/4)7 Họat động 2 GV cho HS thực hiện nhóm theo bàn H/s làm ?1 tính và so sánh (2,5)2 và 22 . 52 b) Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ? G/v : đưa ra công thức : (x . y)n = xn . yn áp dụng ?2 : (1/3)5 . 35 = ? (-1,5)3 . 8 = ? Họat động 3 GV cho 2 HS lên bảng thực hiện 2 vế của ?3 tính và so sánh Qua VD à QLT thừa của một thương ? G/v : Ghi công thức x, y € Q n € N y ≠ 0 H/s làm bài tập : Hs1 : a) Hs 2: b) Hs3 : c) Họat động 3 GV y/ c HS nhắc lại quy tắc lũy thừa của một tích ,lũy thừa của một thương GV chia lớp thành 4 nhóm thực hiện các nội dung sau: Nhóm 1 câu a bài 37 Nhóm 2 cau c bài 37 Nhóm 3 bài 38 Nhóm 4 bài 40 GV y/ c các nhó trao đổi bài cho nhau và nhận xét nhóm bạn Kiểm tra bài cũ (7’) HS 1 : -nêu đn lũy thừa -làm bài: (-31/2)2 = 121/4 (2,5)3 = 15,625 HS2:viết ct tính nhân (chia ) 2 lũy thừa Aùp dụng : a/ x : (1/2)3 = 1/2 => x = 1/2 * (1/2)3 = (1/2)4 b/ (3/4)5 . x = (3/4)7 => x = (3/4)5 : (3/4)3 = (3/4)2 Lũy thừa của một tích :(12’) H/s : (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52 H/s : H/s phát biểu : H/s : a) = (1/3 . 3)5 = 15 = 1 b) = (-1,5 . 2)3 = (-3)3 = -27 Lũy thừa của một thương (14’): H/s : H/S : H/s phát biểu quy tắc,nhắc lại công thức và3 hs lên bảng làm Củng cố ,luyện tập (10’) Nhóm 1 : Bài 37 : tính a) 2c) Nhóm 3: Bài 38/22 Viết 227 và 318 dưới dạng lũy thừa cp1 số mũ 9 và so sánh 227 = 23.9 = 89 318 = 32.9 = 99 vậy 89 < 99 Nhóm 4 : nếu am = an à m = n tìm m : (1/2)m = 1/32 (1/2)m = 1/24 = (1/2)4 à m =4 IV : DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) -HS nắm vững nội dung kiến thức bài học - Làm bài tập : 36, 38, 39, 40 Sgk - Chuẩn bị bài sau: Tiết : 8 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 21/09/2007 Ngày dạy : 23/09/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức HS đựoc củng cố các quy tắc tính toán về lũy thừa của một số hữu tỉ và tính giá trị của biểu thức khi có chứa lũy thừa, HS biết cách viết dưới dạng lũy thừa , tìm số chưa biết b/ Kỹ năng : Biết vận dụng các quy tắc phù hợp để tính tóan c/ Thái độ : Cẩn thận ,chính xác linh hoạt II/ CHUẨN BỊ : GV : thước thẳng ,phấn màu ,bảng phụ ghi CT, LT HS bảng nhóm ,bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : *Ổn định tổ chức *Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : y/c HS lên bảng trình bày nội dung sau HS1 : Điền để được công thức đúng : ¥ x,y Q ; m,n N xm . xn = ? xm : xn =? (x.y)n = ? (x/y)n = ? Hs 2: lên bảng làm bài 36 a) 108 . 28 = ? b) 158 . 98 = ? GV y/c HS khác nhận xét , GV chính xác hóa và cho điểmHS Hoạt động 2 Dạng 1: Tính GTBT Bài 40/23 : G/v và học sinh cùng làm bt Bài 37/22 : Đặt 33 ra làm thừa số chung Bài 39/23 : Viết x10 dưới dạng tích 2 LT có 1 thừa số x7 LT của x2 Thương của 2 LT có số bị chia x12 H/s nhận xét – G/v cho điểm Bài 42/23 : Tìm số chưa biết G/v hướng dẫn : a) Vậy 2n = ? viết 8 dưới dạng lũy thừa? b) H/s tự làm Kiểm tra bài cũ(7’) HS1 : xm . xn = xn +m (x.y)n = xn yn xm : xn = xn-m (x/y)n = xn/yn HS2: a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208 b) 158 . 98 = (15.3)8 . (32)8 = 58 . 38 . 316 = 324. 58 Luyện tập(21’) H/s1 : H/s 2 : H/s 3 : H/s : Bài 39 : H/s lên bảng làm x10 = x7 . x3 x10 = (x2)5 x10 = x12 : x2 bài 42 :H/s a) 2n = 16/2 = 8 = 23 à n = 3 H/s : b) (-3)n = (-3)3 . (-3)4 = (-3)7 à n = 7 V/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’): -Xem lại nội dung các bài đã làm -Làm các bài tập còn lại -Chuẩn bị bài sau Tuần : 4 Từ ngày 25/9/2006 đến ngày 30/9/2006 Tiết : 7 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 21/09/2007 Ngày dạy : 25/9/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức : H/s được củng cố khắc sâu về dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. b/ Kỹ năng : Vẽ thành thạo 2 đường thẳng song song bằng thước eke và thước. c/ Thái độ : Cẩn thận , chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng ,Thước êke ,thước đo góc HS :dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Ổn định tổ chức Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : y/c HS nêu định nghĩa hai đường thẳng song song Nêu dâùu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song GV nhận xét đánh giá cho điểm HS Hoạt động 2 GV cho HS lên bảng làm bài 26/91 H/s đọc đề bài Học sinh nhận xét và g/v cho điểm H/s đọc đề. Bài toán cho những gì? G/v : Vẽ hình AD // BC làm thế nào ? Vẽ AD = BC ? H/s lên bảng vẽ hình Ta vẽ được mấy đường thẳng H/s đọc đề Từng nhóm vẽ lên bảng nhóm trình bảy cách vẽ Còn cách nào khác ? Hoạt động 3 GV :Tổ chức cho cả lớp làm bài tập sau: Bài tập : Cho hình vẽ sau : Â2 = 500 ; B3 =1500. Tính số đo 1 cặp góc so le trong, đồng vị à a // b không ? vì sao ? lấy E € a vẽ đường thẳng d qua E // đường thẳng AB ( nêu cách vẽ) GV nhận xét các nhóm làm việc Kiểm tra bài cũ (5’) HS :-nêu định nghĩa dấu hiệu nhận biết: ..có một cặp góc so le trong hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau Luyện tập (30’) 1/ Bài 26/91 :H/s vẽ hình và trả lời câu hỏi Ax // By vì Ax, By cắt AB tạo ra 1 cặp góc SLT = nhau 2/ Bài 27 : Cho r ABC vẽ AD // BC ; AD = BC vẽ đường thẳng đi qua A //BC Lấy D € đường thẳng đó AD = BC - Vẽ được 2 đường thẳng AD’ = AD //= BC 3/ Bài 28/91 : Cách 1: vẽ xx’ lấy điểm A € xx’ - Dùng eke vẽ đường thẳng c qua A và xAc = 600 - Trên đường thẳng c lấy điểm B bất kỳ - dùng eke vẽ y’BA = 600 sl le trong với xAB g xx’ // yy’ vẽ 2 góc đồng vị = nhau Củng cố luyện tập (8’) a)ta có B4 và Â2 so le trongÂ1 = Â2 = 1800 Â2 = 1800 – 500 = 1300 Â1 & B1 là 2 góc đồng vị B1 + B3 = 1800à B1 = 500 à Â1 = B1 à a // b ( đồng vị = nhau) b) Lấy E € a vẽ góc sl le trong với Â3 = 500 IV : DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’ ) - Xem lại nội dung các bài đã làm - Về nhà làm bài 30/ SGK/92 : 24,25/78 SBT - Chuẩn bị bài sau: Tiết : 8 TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Kiểm tra 15’ Ngày soạn : 21/09/2007 Ngày dạy : 25/09/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a/ Kiến thức : H/s hiểu được nội dung của tiên đề Ơclít Suy ra tính chất 2 đường thẳng song song b/ Kỹ năng : HS biết tích các góc còn lại cho một cát tuyến cắt 2 đường thẳng // và biếtsố đo của một góc c/ Thái độ : cẩn thận ,chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV :Thước thẳng , eke ,thước đo góc HS :dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : Treo bảng phụ hoặc yêu cầu HS nhìn hình vẽ SGK cho biết tên đường thẳng // đường thẳng a ? Bài toán : Cho M nằm ngoài a vẽ đt b đi qua M mà b // a H/s 2 : lên bảng vẽ và nhận xét G/v : có bao nhiêu đt đi qua M mà // a G/v :Giới thiệu tiên đề Ơclít Hoạt động 2 GV tổ chức cho H/s làm ? SGK/93 Qua BT trên em có nhận xét ? Em hãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía G/v : đưa ra tính chất 2 đường thẳng song song Tính chất này cho biết điều gì ? Suy ra điều gì ? Bài 32/94 : Bảng phụ Hoạt động 2 Tiên đề Ơclít (14’): H/s : b // a b đi qua M Hs lên bảng vẽ Đt b = đt bạn vẽ H/s có 1 đt đi qua M và // a H/s ghi vào vở và nhắc lại M không thuộc a b đi qua M à b // a là duy nhất Tính chất của 2 đường thẳng //(16’) H/s làm câu a,b H/s 2 làm câu c n xét - Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì : + 2 góc so le trong + 2 góc đồng vị + 2 góc trong cùng phía bù nhau H/s nhắc lại tính chất SGK/93 Cho : 1 đt cắt 2 đt // à2 góc so le trong = nhau, 2 góc đồng vị = nhau 2 góc trong cùng phía bù nhau H/s trả lời a, b : Đúng b, c, d : sai Kiểm tra 15’ (15’) Gv: cho hình vẽ Bài toán cho gì ? Tìm gì ? Nhóm 1 trình bảy ? Nhóm khác nhận xét Nhóm 2 trình bày ? h/S nhận xét nhóm 3 trình bày Cho a // b AB x a tại A AB b tại B Â4 = 370 Tìm a) B1 = ? b) so sánh Â1 & B4 c) Tính B2 = ? a) theo t/c 2 đt song song a // b à B1 = Â4 = 370 (cặp góc so le trong = nhau) b) Â4 & Â1 là 2 góc kề bù à Â1 = 1800 – Â4 = 1430 ( 2 góc đồng vị ) c) B2 = Â1 = 1430 ( 2 góc so le trong) IV : DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’) -HS nắm vững nội dung kiến thức bài học - Về nhà học & làm bài tập 31, 35, 37 SGK - Chuẩn bị bài sau:

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Giáo án liên quan