Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập đơn thức đồng dạng

Câu 1:

- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?

 - Bài tập: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Õn dù giê to¸n Líp 7A2KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: - Bài tập: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: - Bài tập: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?Trả lời- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biếnKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2:- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?Trả lời :- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.GV: Trần Thị TyGIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7Tiết 57: LUYỆN TẬPĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Bài 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.Dạng 1: XẾP CÁC ĐƠN THỨC THÀNH CÁC NHÓM ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: GiảiHOẠT ĐỘNG THEO BÀN (3’) cùng phần biến xy2 cùng phần biến x3y2 cùng phần biến x2y2Bài 2: Thực hiên phép cộng, phép trừ đơn thức.a) 2x2 + 5x2 +3x2 b) 3ab2 – ab2c) Dạng 2: THỰC HIỆN CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 2x2 + 5x2 +3x2 = (2+5+3)x2= 10x2b) 3ab2 – ab2= (3 – 1)ab2 = 2ab2GiảiBài 3: Tính giá trị của biểu thức tại x = -2 và y = 1.Dạng 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. GiảiTa có: = (16 – 5) x2y5 =11 x2y5 (*)Thay x = -2 ; y = 1 vào 11 x 2y5 ta được: 11 (-2)2 15 = 11.4.1= 44HOẠT ĐỘNG NHÓM TRONG (5’)Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau: - Thu gọn biểu thức (nếu có thể). - Thay các giá trị của biến vào biểu thức. - Tính ra kết quả và kết luận.Bài 4: Đơn thức có bậc 8.Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:và Giải:Dạng 4: TÌNH TÍCH CÁC ĐƠN THỨC, TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC. Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau: - Nhân các hệ số với nhau - Nhân các phần biến với nhau. - Thu gọn đơn thức - Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.8Dạng 4: TÌNH TÍCH CÁC ĐƠN THỨC, TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC. Phép cộng, phép trừ có thể thực hiện ở bài tập trên không? Vì sao?và Biểu thức đại sốĐơn thứcĐơn thức đồng dạngĐa thứcÁp dụng quy tắc phép cộng, phép trừĐơn thức không đồng dạngPhép chia, phép nhânKhông áp dụng quy tắc phép cộng, phép trừ.Phép chia, phép nhânHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng.- Céng (hay trõ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng.* Cần nắm vững các vấn đề sau:- Nh©n hai hay nhiÒu ®¬n thøc.* Chú ý các dạng toán: - Tính giá trị của biểu thức - Tính tổng (hiệu) và tính tích các đơn thức - Tìm bậc của đơn thức.* Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.Ch©n thµnh c¸m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh !VÒ dù giê gi¶ngChµo t¹m biÖt

File đính kèm:

  • pptTiet 57Luyen tap don thuc dong dang.ppt