A- MỤC TIÊU
Về kiến thức: Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hay song song với đường thẳng thứ ba
Về kỹ năng: Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
Về thái độ: Tập suy luận.
B- CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
21 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết : 11: Từ vuông góc đến song song, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/9/2011
Tiết : 11 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
MỤC TIÊU
Về kiến thức: Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hay song song với đường thẳng thứ ba
Về kỹ năng: Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
Về thái độ: Tập suy luận.
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
d
M
a
c
II - Kiểm tra bài cũ (5-7 phút)
Nêu tiên đề ơclit. Dùng êke vẽ đường thẳng d đi qua M và
vuông góc với c?
Hãy cho biết quan hệ giữa c và a ?
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song (10-15 phút)
GV Cho HS quan sát hình 27 trong SGK và làm ?1
Yêu cầu HS vẽ hình 27 vào vở
Nêu quan hệ giữa 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc đường thẳng thứ 3 ?
Tính chất (sgk)
Ta cso thể ký hiệu như sau:
A c
3
a
1
b
B
Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều đó?
Qua bài tóan em rút ra nhận xét gì?
Như vậy 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì sao ?
Tính chất 2(sgk)
Bài tập 40:
điền vào ()
nếu thì
Nếu a//b và thì
?1
a
b
c
a) a có song song với b
b) vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b
HS: Hai đt phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba thì chúng song song với nhau
Giả sử c ^ a tại A , ta có: A3 = 900
Giả sử c ^ b tại B , ta có: B1 = 900
Có A3 = B1 = 900 mà chúng ở vị trí so le trong nên a // b
Thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.
Nhắc lại tính chất
a // b
c ^ b
Hoạt động 2: ba đường thẳng song song (7-10 phút )
Cho HS làm ?2
d’’
d’
d
- tính chất: SGK
Kí hiệu : d//d’//d”
Bài tập 41 SGK
Gọi 1 HS điền vào chổ trống
?2
HS: Nếu a // b và a // c thì : b // c
Hoạt động 3: củng cố (10-15 phút)
dùng êke vẽ a,b cùng vuông góc c.
Tại sao a // b?
Vẽ d cắt a,b tại C,D.Đánh dấu các góc đỉnh A,B rồi đọc tên các cặp góc bằng nhau, giải thích?
Nhắc lại 3 tính chất ?
4
a
b
c
d
A
B
1
1
2
2
3
3
4
Làm bài :
b) a // b vì cùng vuông góc với c
c)chỉ ra các cặp góc
so le trong bằng nhau,
đồng vị bằng nhau.
IV – Hướng dẫn về nhà
Học bài.
Làm các bài tập trong SGK.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:18/9/2011
Tiết : 12 LUYỆN TẬP
A - MỤC TIÊU
Về kiến thức: Học sinh nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba.
Về kỹ năng: Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học
Về thái độ: Bước đầu tập suy luận.
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ (5-7 phút)
Phát biểu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. Ghi bằng kí hiệu.
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: luyện tập (30-35 phút)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập 42; 43; 44 tr98- SGK
- Chia lớp thành 3 nhóm:
+ Nhóm 1: làm bài tập 42
+ Nhóm 2: làm bài tập 43
+ Nhóm 3 làm bài tập 44
Đại diện các nhóm lên trình bày
Cả lớp nhận xét.
Bài tập 45 SGK
Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm câu a.
Câu b: lần lượt gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài tập 46 SGK
Bài tập 42 (tr98-SGK)
+ Nhóm 1: làm bài tập 42
a)
b) a // b vì a và b cùng vuông góc với c
c) 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song với nhau.
Bài tập 43 (tr98-SGK)
+ Nhóm 2: làm bài tập 43
a)
b) c b vì b // a và ac
c) Phát biểu: nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Bài tập 44 (tr98-SGK)
+ Nhóm 3 làm bài tập 44
a)
b) c // a vì c // b và b // a
c) 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
Bài tập 45 (tr98-SGK)
Cho
d', d'' phân biệt
d'//d; d''//d
Suy ra
d'//d''
a)
b) Nếu d' cắt d'' tại M Md vì Md' và d'//d.
- Qua M nằm ngoài d vừa có d'//d, vừa có d''//d trái với tiên đề Ơ-clit vì theo tiên đề chỉ có 1 đường thẳng qua M và song song với d
- Để không trái với tiên đề Ơ-clit thì d' và d'' không thể cắt nhau d'//d''
Bài tập 46 (tr98-SGK)
a) a // b vì a ^ AB và b ^ AB
b) Ta có ADC và BCD là 2 góc trong cùng phía
mà a // b nên ADC + BCD = 1800
Suy ra: BCD = 1800 - ADC = 600
Hoạt động 2: củng cố (5-7 phút)
* Muốn kiểm tra xem 2 đường thẳng a và b có song song với nhau hay không:
- ta vẽ 1 đường thẳng bất kì đi qua a và b, rồi đo xem 1 cặp góc so le trong có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì a//b.
- Hoặc có thể kiểm tra 1 cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía có bù nhau không, nếu bù nhau thì a//b.
IV – Hướng dẫn về nhà (2-3 phút)
Ôn lại lý thuyết và xem lại các bài tập
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:25/9/2011
Tiết : 13 ĐỊNH LÝ
MỤC TIÊU
Về kiến thức: biết cấu trúc của 1 định lý( gồm giả thuyết và kết luận), làm quen với mệnh đề logic : p => q
Về kỹ năng: biết thế nào là chứng minh định lý, đưa định lý về dạng “nếu.thì”
Về thái độ: nghiêm túc, chú ý.
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ (5-7 phút)
Nêu 2 tính chất về mối quan hệ giữa vuông góc với tính song song. Tính chất ba đường thẳng song song, vẽ hình và chỉ rõ trên hình vẽ.
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Định lý(10-15 phút)
Cho HS đọc phần định lý trong SGK
GV hỏi: thế nào là một định lý?
Cho HS làm ?1
Trong định lý ”hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Vẽ hình và ghi kí hiệu
Theo em ở định lý trên cho điều gì?
Điều đã cho đó được gọi là GIẢ THUYẾT
Vậy suy ra được gì từ định lý trên?
Điều suy ra đó chính là KẾT LUẬN
Như vậy trong 1 định lý có 2 phần:
+ Phần ĐÃ CHO gọi là GIẢ THUYẾT (GT)
+ Phần SUY RA gọi là KẾT LUẬN (KL)
Lưu ý: khi định lý phát biểu dạng : “Nếu thì” thì phần nằm giữa từ nếu và thì là giả thuyết, phần nằm sau từ thì là kết luận.
Cho HS làm ?2
HS đọc sách.
HS: định lý là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
HS phát biểu lại 3 tính chất đó.
HS:
Trên hình ta thấy O1 và O2 là hai góc đối đỉnh
Nên O1 = O2
Cho : O1 và O2 là hai góc đối đỉnh
Suy ra: O1 = O2
HS lắng nghe và ghi chép.
?2
a. –GT: “hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba”
-KL: chúng song song với nhau
b.
GT
a//c; b//c
KL
a//b
Hoạt động 2: chứng minh định lý(10-15 phút)
Để biết thế nào là chứng minh định lý, ta làm ví dụ sau.
Ví dụ: chứng minh định lý sau:
“góc tạo bởi tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”
Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt bằng giả thuyết, kết luận
GV: tia phân gíac của một góc là gì?
Vậy Om là tia phân giác của góc xOz ta có gì?
Vậy On là tia phân giác của góc zOy ta có gì?
Em thử tính số đo góc mOn?
Ta vừa chứng minh định lý, vậy theo em chứng minh định lý là làm gì?
HS:
Góc xOz kề bù với góc zOy
GT Om, On lần lượt là tia phân giác
của góc xOz và góc zOy
KL góc mOn = 900
HS: là tia nằm giữa 2 cạnh của góc và chia góc đó thành 2 góc nhỏ bằng nhau.
HS: ta có: góc xOm = góc mOz = góc xOz
Ta có: góc zOn = góc nOy = góc zOy
Ta có: mOn = mOz+ zOn = (xOz + zOy)
Mà xOz + zOy = 1800(góc kề bù)
Nên mOn = = 900 hay góc mOn là góc vuông.
HS: là từ những gì cho sẵn ở GT ta dùng lập luận để suy ra KL
Hoạt động 2: củng cố(7-10 phút)
Đinh lý là gì? Gồm mấy phần?
Tìm trong cácmệnh đề sau , mệnh đề nào là định lý, hãy chỉ ra GT và KL :
a. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc trong cùng phía bù nhau
b. hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
c. trong 3 điểm thẳng hàng, có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
HS trả lời lý thuyết như đã học
a. GT: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song
KL: 2 góc trong cùng phía bù nhau
b. không phải định lý mà là định nghĩa.
c. không phải định lý mà là 1 tính chất được thừa nhận là đúng
c. không phải định lý vì nó không phải là một khẳng định đúng
IV – Hướng dẫn về nhà (2-3 phút)
Học bài.
Làm các bài tập trong SGK.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết : 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết : 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết : 16 KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, eke, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết :
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV:
HS:
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết :
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV:
HS:
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết :
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV:
HS:
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:
Tiết :
MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Về kỹ năng:
Về thái độ:
CHUẨN BỊ
GV:
HS:
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
I - Ổn định tổ chức (1 phút)
Kiểm tra sĩ số lớp
II - Kiểm tra bài cũ
III - Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV – Hướng dẫn về nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
File đính kèm:
- Tiet 11-20 (2).doc