Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 24 : Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-Cạnh-cạnh (c-g-c)

Câu 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh.

 Câu 2. Hai tam sau có bằng nhau chưa? nếu chưa, hãy thêm điều kiện để chúng bằng nhau.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 24 : Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-Cạnh-cạnh (c-g-c), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh. Câu 2. Hai tam sau có bằng nhau chưa? nếu chưa, hãy thêm điều kiện để chúng bằng nhau.xTiết 24 : TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁCCẠNH-CẠNH-CẠNH(C-G-C)1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa:Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm, B = 700Giải:ABC3cm2cmyVẽ xBy = 700Trên tia By lấy điểm C sao cho BC =3cm.Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2cm.Vẽ đoạn thẳng AC, ta được tam giác ABC700Hãy so sánh hai cạnh AC vµ A’C’?Từ đó kết luận gì về tam giác ABC và A’B’C’?3cm Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giữa hai cạnh AB vàBCBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ có:..A’B’ = 2cm, B’ = 700, B’C’ = 3cm.Tiết 24 § 4 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA HAI TAM GIÁC CẠNH-GÓC-CẠNH(C-G-C)1.Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm, B = 700Giải: (SGK)ABC3cm2cm700Giải:Vẽ xBy = 700Trên tia By lấy C sao cho BC = 3cm.Trên tia Bx lấy A sao cho BA = 2cm.Vẽ đoạn thẳng AC, ta được tam giác ABC)x’A’B’C’2cmy’700Tiết 24:TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁCCẠNH-GÓC-CẠNH(C-G-C)1.Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa:Bài toán 1: (sgk) Lưu ý: (sgk)ABC)A’B’C’)2. Trường hợp bằng nhau cạnh - góc – cạnh:Tính chất (thừa nhận)Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauNếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có: .. . .Thì ∆ABC = ∆A’B’C’ Ab = a’b’B = b’Bc = b’c’VD:Hai tam giác trên hình 80 có bằng nhau không?Vì sao?Hình 80Giải:∆ACB = ∆ACD.Vì có:CB = CD (gt)ACB = ACD (gt)AC là cạnh chungDo đó ∆ACB = ∆ACD (c.g.c)Giải: (sgk)(c.g.c)Bài toán 2: (sgk)Tiết 24 § 4 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GÍAC CẠNH- GÓC- CẠNH(C-G-C)1.Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: Bài toán 1: (sgk) Lưu ý: (sgk)Bài toán 2: (sgk)ABC)A’B’C’)2. Trường hợp bằng nhau cạnh - góc – cạnh:Tính chất (thừa nhận)Nếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có: .. . .Thì ∆ABC = ∆A’B’C’ Ab = a’b’B = b’Bc = b’c’Giải (sgk)Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauBài 25: Trên mỗi hình 82, 83, 84 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao ? BÀI TẬP)(GHKIH.83PMNQ12H.84ABDC))12H.82EGiải:∆ADB và ∆ADE có:AB = AE(gt)A1 = A2(gt)AD là cạnh chung.Do đó ∆ADB = ∆ADE (c.g.c)Giải:∆IGK và ∆HKG có:IK = GH(gt)IKG = KGH(gt)GK là cạnh chung.Do đó ∆IGK = ∆HKG (c.g.c)Giải:∆MPN và ∆MPQ có:PN = PQ(gt)M1 = M2(gt)MP là cạnh chung.Nhưng cặp góc M1và M2 không xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau nên ∆MPN và ∆MPQ không bằng nhau. GT  ABC, MB = MC MA = ME KL AB // CEABECMHãy sắp xếp lại năm câu sau đây một cách hợp lý để giải bài toán trên5)  AMB vµ  EMC có: Bài tập 26/118(SGK)HOẠT ĐỘNG NHÓMGiải:3) MAB = MEC => AB//CE (Có hai góc bằng nhau ở vị trí so le trong)4) AMB = EMC=> MAB = MEC ( hai góc tương ứng) AMB = EMC (hai góc đối đỉnh) 1) MB = MC ( giả thiết) MA = ME (giả thiết)2) Do đó  AMB =  EMC ( c.g.c)6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210Ai nhanh hơn?Bài tập 3: Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc cạnhI H1E H2 H3IKABCDABCDH))∆Hik = ∆hek(c.g.c)∆Aib = ∆dic(c.g.c)∆Cab = ∆dba(c.g.c)???Ihk = ehkIa = idAc = bdNếu không bổ sung điều kiện AC=DF, ta có thể bổ sung điều kiện nào khác để hai tam giác trên bằng nhau không?B = EHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: - Học thuộc tính chất bằng nhau của hai tam giác . - Làm các bài tập: 24 ( sgk/118) 37,38 ( Sbt/ 102) - Xem trước phần hệ quả. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptTH CGC.ppt