Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0) (Tiếp)

 Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.

 Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn bởi công thức S = 5 t2. Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0) (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngành giáo dục kiến xươngThứ 5 ngày 01 tháng 03 năm 2007Môn toánThao giảng mùa xuânnăm học 2006 - 2007Toán 9: tiết 47Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ o )Phương trình bậc hai một ẩnKiểm tra bài cũ Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị một hàm số bậc nhất?A. y = 40x + 5C. y = - 2 . x1. h = g 2 t2 (g  10m/s)Là công thức tính quãng đường của một vật rơi tự do.2)S = a2 là công thức tính diện tích hình vuông cạnh aS = 3x2 là công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng.3)4)P = RI2 (R không đổi, R ≠ 0) là công thức tính công suất của một bóng đèn.1)B. s = 5t2Ví dụ1. Ví dụ mở đầu:S(t0)= 0S(t) = ? Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn bởi công thức S = 5 t2. Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét. Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. ts1 s là hàm số của t.5204580234 Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0) Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn bởi công thức S = 5 t2. Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét. Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. ts1 s là hàm số của t.5204580234 y x2 a Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu: S = 5t2 S = 5t2S(t0)= 0S(t) = ? Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn bởi công thức S = 5t2. Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét. Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. ts1 s là hàm số của t.5204580234Mỗi công thức cũng biểu thị một hàm số có dạng y= ax2 (a ≠ 0).S = a2S = 3x2P = R.I2 (R không đổi ≠0) Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0). Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu:S(t0)= 0S(t) = ?ts1 s là hàm số của t.5204580234Mỗi công thức cũng biểu thị một hàm số có dạng y= ax2 (a ≠ 0).S = a2S = 3x2P = R.I2 (R không đổi ≠0) Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0). Bài tập:Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số dạng y = ax2(a ≠ 0)1) y = 2x2 2) y =1 2 - x23) y = 2 x2 4) y = 3 . x25) y = (2m – 4) . x2 (m là tham số)6) y = 3 x2 Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu:S(t0)= 0S(t) = ? Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x RXét hàm số: y = 2x2 và y = -2x2Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:x-3-2-10123y = 2x2188x-3-2-10123y = -2x2-18-8?1Bảng ABảng B?2Đối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu: Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x RXét hàm số: y = 2x2 và y = -2x2Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:x-3-2-10123y = 2x2188x-3-2-10123y = -2x2-18-8820218-8-20-2-18?1Bảng ABảng B?2Đối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?-3-2-1123Đồng biếnNghịch biến-3-2-1123Đồng biếnNghịch biếna = 2 >0a = - 2 0a = - 2 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu: Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x RBài tập:* Tính chất:Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:a) y = 3x2b) y = ( 2 - 3 ) x2Đáp án:a) Ta có a = 3 > 0  hàm đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0. Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu: Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x R* Tính chất: Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” y = 2x2y = -2x2x 0y >0x = 0y = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” y = 2x2y = -2x2x 0y > 0x = 0y = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” y = 2x2y = -2x2x 0y > 0x = 0y = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” y = 2x2y = -2x2x 0y > 0x = 0y = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” y = 2x2y = -2x2y 0x = 0y = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốhgfh a = 2 > 0x Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu: Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x R* Tính chất: Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Nhận xét: *Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.*Nếu a 0a = - 2 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Nhận xét: *Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.*Nếu a 0  y > 0 khi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm sốNhận xét: a = - 0,5 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Nhận xét: *Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.*Nếu a 0. - Với a 0 hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x 0 hàm số đồng biến trong R. - Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất* 2 giá trị đối nhau của x cho cùng 1 giá trị của y.* 1 giá trị của x cho 1 giá trị của y và ngược lại.- Đều xét hệ số a > 0 và a 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Nhận xét: *Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.*Nếu a 0; C. mọi x 4) Với m 0; C. mọi xBài tập3) Hàm số: y=( m-1)x2 có giá trị nhỏ nhất với: A. m 1.1. Ví dụ mở đầu: Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)2332- Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0). Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn Bài 1: Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0):Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x R* Tính chất: Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. Nếu a 0. “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến khi a và x cùng dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu” Nhận xét: *Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.*Nếu a 1; x <0 đúng hay sai?Đ Câu 2: Hàm số y = m x2 (m ≠ 0) có giá trị y = 1; x = -1 khi m = 1 đúng hay sai ?ĐCâu 3: Tham số y = ( 3 - 4 ) x2 đạt giá trị nhỏ nhất y = 0 đúng hay sai ?SCâu 4: Hàm số y = m2x2 là hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0). Đúng hay sai ?SKính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻHạnh phúc thành đạt!Chúc Các em học sinh!Chăm ngoan học giỏiHẹn gặp lại!Gìờ học kết thúc!

File đính kèm:

  • pptHam so yax2(1).ppt
Giáo án liên quan