Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương 1 (tiết 2)

A. Lý thuyết:

2. Dấu hiệu chia hết:

3. Số nguyên tố. Hợp số

? So sánh định nghĩa số nguyên tố và hợp số

Giống nhau: Đều là số tự nhiên lớn hơn 1

Khác nhau:

 - Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó

 - Hợp số có nhiều hơn 2 ước

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương 1 (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ? Phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổngTính chất 1: Tính chất 2: (a,b,m  N , m  0)(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 1Chia hết choDấu hiệu2593Chữ số tận cùng là chữ số chẵnChữ số tận cùng là 0 hoặc 5Tổng các chữ số chia hết cho 9Tổng các chữ số chia hết cho 3(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 13. Số nguyên tố. Hợp số ? So sánh định nghĩa số nguyên tố và hợp số Giống nhau: Đều là số tự nhiên lớn hơn 1Khác nhau: - Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó - Hợp số có nhiều hơn 2 ước(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 13. Số nguyên tố. Hợp số 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:Tìm ƯCLNTìm BCNN123Phân tích các số ra thừa số nguyên tốChọn các thừa số nguyên tố:chungchung và riêngLập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:nhỏ nhấtlớn nhất a) 747 P ; 235 P ; 97 P b) a = 835 . 123 + 318 ; a P c) b = 5 . 7. 11 + 13 . 17 ; b P d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 13. Số nguyên tố. Hợp số 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:B. Bài tập: 1. Bài tập 165 SGK/63 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu  hoặc  thích hợp vào ô vuông(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 13. Số nguyên tố. Hợp số 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:B. Bài tập: 2. Bài tập 166 (SGK/63)Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A = N1+2b) B = N3+4x  ƯC(84,180) và x> 6Mà ƯCLN(84,180) = 12ƯC(84,180) = {1,2,3,4,6,12}Do x > 6 nên A = {12}x  BC(12,15,18) và 0< x <300 Mà BCNN(12,15,18) = 180BC(12,15,18) = {0,180,360}Do 0< x < 300  x = 180(tiếp theo)2. Dấu hiệu chia hết: A. Lý thuyết:ôn tập chương 13. Số nguyên tố. Hợp số 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN:B. Bài tập: 2. Bài tập 167 (SGK/63)Tóm tắt: Nếu xếp sách thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bóGiải:Gọi số sách là aBCNN(10,12,15) = 60a  {0,60,120,180} a = 120Vậy số sách cần tìm là 120 quyểnabcd a: không là số nguyên tố, cũng không là hợp sốb: là số dư trong phép chia 105 cho 12c : là số nguyên tố lẻ nhỏ nhấtd: là trung bình cộng của b và cMáy bay trực thăng ra đời vào năm nào?1936Có thể em chưa biếtNgười ta chứng minh được rằng Hướng dẫn về nhà: Ôn lí thuyết Xem lại bài tập BT 207  211 (SBT) BT 169 (SGK/64) Giờ sau kiểm tra 45 phút

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 1.ppt
Giáo án liên quan