Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi (mỗi đội 3 bạn):
Đội 1: tên gọi “Kim loại”
Đội 2: tên gọi “Phi Kim”
* Thời gian chơi: 2 phút
* Nội dung: chọn và dán vào bảng các hệ số và CTHH đúng vào các dấu (?) để được các PTHH?
* Kết quả. Đội nào dán được nhiều đáp án đúng là đội chiến thắng và sẽ nhận được phần quà của BTC.
24 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 16: Phương trình hóa học - Lương Thị Thao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Lương Thị ThaoCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN HOÁ HỌCLỚP 8A - TRƯỜNG THCS THẠCH BÀNKIỂM TRA BÀI CŨBài tập: Đốt cháy hết một lượng bột magie trong khí oxi. Sau phản ứng thu được magie oxit (MgO).a) Hãy viết phương trình chữ của phản ứng?b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?Tiết 22 - Bài 16:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCMgOOMgOMgOMgOMg + O2 ----- > MgO2MgMgOOMgOMgOMg2 Mg + O2 2 MgOHoạt động nhóm nhỏ Thời gian: 3 phútBiết phốt pho phản ứng với oxi tạo ra điphotpho pentaoxit (P2O5)Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng trên?Các bước lập PTHHViết sơ đồ của phản ứngCân bằng số nguyên tử của mối nguyên tốViết phương trình hóa họcBài tập 1: Cho sơ đồ phản ứng sau hãy chọn hệ số và hoàn thành PTHH:a) Fe + Cl2 -----> FeCl3b) SO2 + O2 -----> SO3c) HgO -----> Hg + O2d) Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2OĐáp ána. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3b. 2SO2 + O2 2 SO3c. 2 HgO 2 Hg + O2d. Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O. Thảo luận nhóm nhỏ Thời gian: 3 phútBài tập 2: Hoµn thµnh phiÕu häc tËp sau:CâuPhương trình hoá họcĐúngSaiSửa lại các PTHH sai thành đúnga3Fe + 4O → Fe3O4 bZn + 2HCl → ZnCl2 + H2cAl + 3AgNO3→Al(NO3)3 + 3Agd 2KClO3 → 2KCl + O6 Đáp ánCâuPhương trình hoá họcĐúngSaiSửa lại các PTHH sai thành đúnga3Fe + 4O → Fe3O4 x3Fe + 2O2 → Fe3O4bZn + 2HCl →ZnCl2 + H2xZn + 2HCl → ZnCl2 + H2cAl + 3AgNO3→Al(NO3)3 +3Agxd 2KClO3 → 2KCl + O6x2KClO3→2KCl + 3O2Lưu ý:Không được thay đổi chỉ số của công thức hóa học đã viết đúng. Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Trong công thức hóa học có nhóm nguyên tử (OH); (SO4); (NO3). thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi (mỗi đội 3 bạn): Đội 1: tên gọi “Kim loại” Đội 2: tên gọi “Phi Kim” * Thời gian chơi: 2 phút * Nội dung: chọn và dán vào bảng các hệ số và CTHH đúng vào các dấu (?) để được các PTHH? * Kết quả. Đội nào dán được nhiều đáp án đúng là đội chiến thắng và sẽ nhận được phần quà của BTC.Trò chơi: Ai nhanh hơn?Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu hỏi chấm để được PTHH đúng.1) Fe3O4 + ? ? Fe + ?H2O2) ? Al + ? Cu(NO3)2 2 Al(NO3)3 + ? 3) Mg(OH)2 ? + H2O4) ZnO + ? HNO3 Zn(NO3)2 + ?Trò chơi: Ai nhanh hơn?Đáp án1) Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O2) 2 Al + 3 Cu(NO3)2 2 Al(NO3)3 + 3 Cu3) Mg(OH)2 MgO + H2O4) ZnO + 2 HNO3 Zn(NO3)2 + H2OTrò chơi: Ai nhanh hơn?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 phần lập PTHH - SGK trang 57- 58.* Làm bài tập 16.2, 16.3 - SBT. * Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH. Rung chuông vàngTrß ch¬iRung chuông vàngC©u hái 1 Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau: Al + Cl2 ---> AlCl32Al + 3Cl2 2AlCl3 §¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 2 Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau: KClO3 ---> KCl + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ §¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 3 Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau: NaOH + CuCl2 ----> Cu(OH)2 + NaCl 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2↓ + 2NaCl§¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 4 Người ta có thể thu được khí H2 bằng cách cho bột Al vào dung dịch axit sunfuric(H2SO4).Biết sản phẩm còn có nhôm sunfat Al2(SO4)3.Lập PTHH của phản ứng?2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑ §¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 5 Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ trống trong PTHH sau:CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O§¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 6 Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu Xác định x,y rồi lập PTHH của phản ứng.2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu §¸p ¸nRung chuông vàngC©u hái 7Đốt cháy quặng pirit (FeS2) trong không khí thu được sắt (III)Oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2 . Lập PTHH của phản ứng?4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2 §¸p ¸n
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_16_phuong_trinh_hoa_hoc_luong_th.ppt