Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng

n III. ĐIỀU CHẾ:

n Cracking ankan.

n Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):

n Đề hidro hóa ankan

ppt43 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANKEN (tt ) KIỂM TRA BÀI CŨ HS1 . Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của C 4 H 8 . Gọi tên. Cho biết chất nào có đồng phân hình học, từ đó nêu điều kiện để một chất có đồng phân hình học. HS2 . Bổ túc chuỗi phản ứng: n-pentan  propan  metan  metyl clorua  etan  etylen ANKEN I. DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. ĐIỀU CHẾ IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC V. ỨNG DỤNG III. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. CH 3 – CH 2 H 2 SO 4 đđ >170 0 C OH Cracking ankan. Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): III. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. Cracking ankan. Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): CH 2 – CH 2 H 2 SO 4 đđ >170 0 C OH H III. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. Cracking ankan. Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): CH 3 – CH 2 H 2 SO 4 đđ >170 0 C OH CH 2 CH 2 + H 2 O H 2 SO 4 đđ >170 0 C CH 3 –CH–CH 2 –CH 3 OH OH H CH 3 –CH–CH–CH 3 H 2 SO 4 đđ >170 0 C OH CH 3 –CH–CH 2 –CH 3 H 2 SO 4 đđ >170 0 C CH 3 –CH CH–CH 3 + H 2 O OH CH 2 CH–CH 2 –CH 3 +H 2 O CH 3 –CH CH–CH 3 + H 2 O H 2 SO 4 đđ >170 0 C CH 3 –CH–CH 2 –CH 3 Từ dẫn xuất monohalogen: CH 3 –CH 2 + KOHđđ Rượu ,t 0 Cl CH 2 –CH 2 + KOHđđ Rượu ,t 0 Cl H Từ dẫn xuất monohalogen: Từ dẫn xuất  ,  _ dihalogen CH 2 = CH 2 + ZnBr 2 Rượu ,t 0 CH 2 CH 2 + KCl + H 2 O CH 3 –CH 2 + KOHđđ Cl Từ dẫn xuất monohalogen: Br Br CH 2 –CH 2 + Zn t 0 Tính chất hidrocacbon không no: dễ tham gia phản ứng cộng , trùng hợp , oxi hóa IV. Tính chất hóa học: 1/ Phản ứng cộng: C C A B C C + – A B a/ Cộng hydrô: Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan CH 2 CH 2 + H H Ni ,t 0 CH 2 CH 2 H H a/ Cộng hydrô: Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan CH 2 CH 2 + H H CH 3 CH 3 Ni ,t 0 CH 2 CH + H H Ni ,t 0 CH 3 CH CH 2 H H CH 3 a/ Cộng hydrô: Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan CH 2 CH 2 + H H CH 3 CH 3 Ni ,t 0 CH 2 CH + H H CH 2 CH 3 Ni ,t 0 CH 3 CH 3 b/ Cộng brôm, clo và iôt Các anken làm mất màu dung dịch brôm CH 2 CH 2 + Br Br CH 2 CH 2 Br Br CH 2 CH + Br Br CH 3 CH CH 2 Br Br CH 3 c/ Cộng axit M ột số axit mạnh như HBr , HCl , H 2 SO 4 . có thể cộng vào anken CH 2 CH 2 + Cl H CH 2 CH 2 H Cl c/ Cộng axit M ột số axit mạnh như HBr , HCl , H 2 SO 4 . có thể cộng vào anken CH CH 2 H Cl CH 3 CH 2 CH 2 + Cl H CH 2 CH 3 Cl CH 2 CH + Cl H CH 3 c/ Cộng axit M ột số axit mạnh như HBr , HCl , H 2 SO 4 . có thể cộng vào anken CH 2 CH 2 + Cl H CH 2 CH 3 Cl CH 2 CH + Cl H CH 3 CH CH 3 Cl CH 3 c/ Cộng axit M ột số axit mạnh như HBr , HCl , H 2 SO 4 . có thể cộng vào anken CH 2 CH 2 + Cl H CH 2 CH 3 Cl CH 2 CH + Cl H CH 3 CH CH 2 Cl H CH 3 CH CH 3 Cl CH 3 c/ Cộng axit M ột số axit mạnh như HBr , HCl , H 2 SO 4 . có thể cộng vào anken CH 2 CH 2 + Cl H CH 2 CH 3 Cl CH 2 CH + Cl H CH CH 3 Cl CH 3 CH 3 CH 2 CH 2 Cl CH 3 Quy tắc Maccopnhicop : Phần dương của tác nhân (nguyên tử Hydro) sẽ cộng vào cacbon nối đôi có nhiều H hơn. Khi một anken không đối xứng tác dụng với một tác nhân không đối xứng, trong đó sản phẩm chính được định bởi: Phần âm của tác nhân (nguyên tử Clo) sẽ cộng vào cacbon nối đôi có ít H hơn. d/ Cộng nước CH 2 CH 2 + OH H H 2 SO 4 L t o CH 2 CH 2 H OH d/ Cộng nước Phương pháp được dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp CH 2 CH 2 + OH H H 2 SO 4 L t o CH 2 CH 3 OH CH 2 CH + OH H CH 3 H 2 SO 4 L t o CH CH 2 OH CH 3 H d/ Cộng nước Phương pháp được dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp CH 2 CH 2 + OH H H 2 SO 4 L t o CH 2 CH 3 OH CH 2 CH + OH H CH 3 H 2 SO 4 L t o CH CH 3 OH CH 3 2/ Phản ứng trùng hợp Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome ) tạo thành phân tử lớn hay cao phân tử ( polyme ). Xt ,t 0 ,P nCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 n Poly etylen (Nhựa P.E ) nCH 2 CH CH 3 Xt ,t 0 ,P Polypropylen (P.P) CH 2 CH n CH 3 3/ Phản ứng ôxy hóa a. Với dd KMnO 4 : b. Phản ứng cháy: + H 2 O CH 2 CH 2 KMnO 4 + -2 +7 -1 +4 CH 2 CH 2 OH OH + MnO 2  KOH + 3 2 3 2 4 2 Anken làm mất màu tím của dd KMnO 4 C 2 H 4 t o + O 2 3 2 2 CO 2 H 2 O + IV ỨNG DỤNG : Nhờ phản ứng cộng  Rượu etylic, cloetan, 1,2 – dicloetan, glixerin Nhờ phản ứng trùng hợp  tổng hợp P.E , P.P Nhờ phản ứng oxi hóa etylen  andehyt axetic Nhờ phản ứng thế, oxi hóa, tách hidro  Các monome để sản xuất polyvinyl, polystiren Ngoài ra etylen dùng làm chất kích thích cho trái cây mau chín Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 : Trong các đồng phân mạch hở của C 4 H 8 , đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất a. Buten - 1 b. Buten - 2 c. n - Butan d. Iso Buten Câu 1 : Trong các đồng phân mạch hở của C 4 H 8 , đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất a. Buten - 1 b. Buten - 2 c. n - Butan d. Iso Buten Câu 2 : Khi cho Buten – 1 tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được là: a. 1- clobutan b. 2 - clobutan c. 1,2 diclobutan d. a, b, c đều sai Câu 2 : Khi cho Buten – 1 tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được là: a. 1- clobutan b. 2 - clobutan c. 1,2 diclobutan d. a, b, c đều sai Câu 3 : Muốn tách Metan có lẫn Etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua: a. Dung dịch Br 2 b. Dung dịch KMnO 4 c. H 2 O d. a, b, đều đúng Câu 3 : Muốn tách Metan có lẫn Etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua: a. Dung dịch Br 2 b. Dung dịch KMnO 4 c. H 2 O d. a, b, đều đúng Câu 4 : Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO 2 , CH 4 và C 2 H 4 , ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là: a. Dd Br 2 , nước vôi trong b. Nước vôi trong, dd KMnO 4 c. Dd HCl, nước vôi trong d. a, b, đều đúng Câu 4 : Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO 2 , CH 4 và C 2 H 4 , ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là: a. Dd Br 2 , nước vôi trong b. Nước vôi trong, dd KMnO 4 c. Dd HCl, nước vôi trong d. a, b, đều đúng b) 2– clo –2– metyl pentan c) 1 – clo – 2 – metyl pentan d) 2 – metyl – 2 – clo pentan Câu 5 : Phản ứng cộng HCl vào 2– metyl penten –1 cho sản phẩm chính : a) 2– clo –2– metyl penten b) 2– clo –2– metyl pentan c) 1 – clo – 2 – metyl pentan d) 2 – metyl – 2 – clo pentan Câu 5 : Phản ứng cộng HCl vào 2– metyl penten –1 cho sản phẩm chính : a) 2– clo –2– metyl penten b) Propylen c) Butylen d) a, b, c đều sai Câu 6 : Anken A khi tác dụng với H 2 tạo ankan B. Phần trăm hydro trong B là 20%. Anken A là: a) Etylen b) Propylen c) Butylen d) a, b, c đều sai Câu 6 : Anken A khi tác dụng với H 2 tạo ankan B. Phần trăm hydro trong B là 20%. Anken A là: a) Etylen

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_bai_40_anken_tinh_chat_dieu_che_va_ung.ppt
Giáo án liên quan