• Nêu đặc điểm cấu trúc của protein? Yếu tố nào đã tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein?
• Trả lời:
Là một phân tử lớn (kích thước, khối lượng)
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axitamin.
Các axitamin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptit.
Một phân tử protein có thể có 1 hay nhiều chuỗi polypeptit.
Có hơn 20 loại axitamin với thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau tạo ra vô số loại protein tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein.
22 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 17. sinh tổng hợp protein, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Nêu đặc điểm cấu trúc của protein? Yếu tố nào đã tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein? Trả lời: Là một phân tử lớn (kích thước, khối lượng) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axitamin. Các axitamin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptit. Một phân tử protein có thể có 1 hay nhiều chuỗi polypeptit. Có hơn 20 loại axitamin với thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau tạo ra vô số loại protein tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein. Bài 17. Sinh tổng hợp protein I. Tổng hợp protein trong tế bào Câu hỏi: Nêu chức năng của AND? Trả lời: Mang và bảo quản thông tin di truyền: Trình tự các nucleotit trong AND quy định trình tự các axitamin trong phân tử protein, thực hiện theo nguyên tắc mã hóa bộ ba. Truyền thông tin di truyền nhờ khả năng tự nhân đôi. AND à protein à tính trạng Nhân tế bào ADN Axitamin tư do RI Bài 17.Sinh tổng hợp protein Tổng hợp protein trong tế bào Quá trình tổng hợp protein trong tế bào diễn ra theo sơ đồ: AND mARN PROTEIN 1. Giai đoạn sao mã: - AND sao mã tổng hợp mARN - mARN rời nhân ra tế bào chất tới ribôxôm tham gia dịch mã. 2. Giai đoạn dịch mã: Sao mã Dịch mã a. Hoạt hoá axitamin: Aa_tự do + ATP à aa hoạt hoá(nhờ enzim) Aa hoạt hoá + tARN à phức hợp tARN_ aa (nhờ enzim). b. Tổng hợp chuỗi polypeptit: mARN UAX AUG XGA AUX aa aa aa GXU AUG aamd tARN XXG UAG aamd aamd tARN Diễn biến: tARN_aamđ tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã mở đầu trên mARN theo NTBS(A-U, G-X). tARN_aa1 tiến vào ribôxôm ở vị trí bên cạnh khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN. Hình thành liên kết peptit giữa aamđ_aa1. Ribôxôm dịch chuyển 1 bộ ba, tARNmđ rời khỏi ribôxôm mARN tiếp xúc với ribôxôm ở vị trí mã mở đầu AUG. tARN_aa2 tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN. Hình thành liên kết peptit giữa aa1_aa2 …….. Ribôxôm dịch chuyển đến bộ ba mã kết thúc (UAG, UGA, UAA), tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, chuỗi polypeptit được giải phóng, aamđ tách khỏi chuỗi polypeptit àchuỗi polypeptit hoàn chỉnh à protein. Tốc độ giải mã: 7aa/s mARN tổng hợp vài chục chuỗi polypeptit rồi chết Ribôxôm sử dụng nhiều lần, nhiều thế hệ tế bào, tổng hợp bất kỳ loại protein nào. Trên mARN có thể gắn nhiều ribôxôm gọi là polyxôm Vận dụng: Một gen có 3000 nucleotit. Chuỗi polypeptit hoàn chỉnh tổng hợp từ gen đó có bao nhiêu axitamin và có bao nhiêu liên kết peptit? Trả lời: AND mARN polypeptit vừa tổng hợp polypeptit hoàn chỉnh 3000nu 1500ribonu = 500 bộ ba 499 aa 498 aa => 497 lkpt Mối liên quan giữa :AND – mARN - protein AND mARN protein tính trạng Sao mã dịch mã Tự sao Kết luận Sự kết hợp 3 cơ chế tự sao, sao mã, dịch mã đảm bảo tổng hợp ra các protein đặc thù, biểu hiện thành các tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con cái. Đây là cơ chế di truyền ở cấp phân tử II. Sự ĐIềU Hoà QUá TRìNH SINH TổNG HợP PROTEIN - AND trong mỗi tế bào của cơ thể đều chứa đầy đủ toàn bộ các gen qui định cấu trúc tất cả các loại protein của cơ thể. - Trong quá trình phát triển cá thể, tế bào chỉ tổng hợp loại protein cần thiết vào lúc cần thiết tuỳ loại mô, tuỳ giai đoạn phát triển, nhờ một số gen hoạt động. => Cơ thể có một cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp protein. - Gen điều hoà: điều hoà hoạt động của các gen cấu trúc- Gen vận hành: vận hành các gen cấu trúc Gen cấu trúc 1 Gen cấu trúc 2 Gen vận hành Gen điều hoà ADN Củng cố Trình tự nào sau đây là đúng: - Hoạt hoá aa – gắn tARN – vào ribôxôm – khớp mã - liên kết aa – ribôxôm dịch – tARN rời ribôxôm. - Gắn tARN – hoạt hoá aa – vào ribôxoom – khớp mã - liên kết aa– ribôxôm dịch – tARN rời ribôxôm. - Hoạt hoá aa – gắn tARN – vào ribôxôm – khớp mã - liên kết aa – tARN rời ribôxôm - ribôxôm dịch - Hoạt hoá aa – gắn tARN– khớp mã - liên kết aa – ribôxôm dịch – tARN rời ribôxôm – vào ribôxôm . Bài tập về nhà: - Bài 4/ 83 SGK. - Bài 2, 3, 4, 5, 6/ 22, 23, 24 SBT.
File đính kèm:
- bai giang(1).ppt