Mô tảmôn học : Cung cấp cho sinh viên nắm bắt ñược tính chất và yêu
cầu của công tác quản trịmột tổchức, nhất là tổchức xã hội hay cơsởxã
hội. Yêu cầu cốt lõi nhất là quản trịnăng ñộng và tôn trọng cũng như ñặt
trọng tâm vào mối quan hệnhân sự. Những kỹnăng cốt lõi nhưkỹnăng
ra quyết ñịnh trong quản trị, công tác hoạch ñịnh, công tác tổchức, bốtrí
nhân sựvà quản lý nguồn nhân lực, lãnh ñạo và truyền thông trong quản
trị ñược ñặt trong bối cảnh cơsởxã hội, phục vụvà cung cấp dịch vụ
cho thân chủ. ðặc biệt nhấn mạnh tính chất năng ñộng của tinh thần làm
việc theo nhóm(êkip); nhấn mạnh mối quan hệcộng ñồng và công tác
kiểm huấn, một phương pháp ñặc thù của quản trịngành công tác xã hội.
•Mục tiêu : Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹnăng vềquản trị
áp dụng trong các tổchức, ñặc biệt trong các tổchức xã hội, các cơsởxã
hội, các cơsởcung ứng dịch vụphục vụnhân sinh.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị công tác xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
KHOA XÃ HỘI HỌC ðộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------------------- --------------------------
ðỀ CƯƠNG MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học : Quản trị Công tác Xã hội
1.2 Mã môn học :
1.3 Trình ñộ ðại học / Cao ñẳng : ðại học
1.4 Ngành / Chuyên ngành : Ngành Công tác Xã hội
1.5 Khoa / Ban / Trung tâm phụ trách : Khoa Xã Hội Học
1.6 Số tín chỉ : 3
1.7 Yêu cầu ñối với môn học :
• ðiều kiện tiên quyết : CTXH nhập môn
• Các yêu cầu khác ( nếu có ) : CTXH cá nhân, Chính sách xã hội
1.8 Yêu cầu ñối với sinh viên : sinh viên có mặt ñầy ñủ ñể tham gia các
hoạt ñộng của lớp theo hình thức làm việc theo nhóm
2. MÔ TẢ MÔN HỌC VÀ MỤC TIÊU
• Mô tả môn học : Cung cấp cho sinh viên nắm bắt ñược tính chất và yêu
cầu của công tác quản trị một tổ chức, nhất là tổ chức xã hội hay cơ sở xã
hội. Yêu cầu cốt lõi nhất là quản trị năng ñộng và tôn trọng cũng như ñặt
trọng tâm vào mối quan hệ nhân sự . Những kỹ năng cốt lõi như kỹ năng
ra quyết ñịnh trong quản trị, công tác hoạch ñịnh, công tác tổ chức, bố trí
nhân sự và quản lý nguồn nhân lực, lãnh ñạo và truyền thông trong quản
trị ñược ñặt trong bối cảnh cơ sở xã hội, phục vụ và cung cấp dịch vụ
cho thân chủ. ðặc biệt nhấn mạnh tính chất năng ñộng của tinh thần làm
việc theo nhóm(êkip); nhấn mạnh mối quan hệ cộng ñồng và công tác
kiểm huấn, một phương pháp ñặc thù của quản trị ngành công tác xã hội.
• Mục tiêu : Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng về quản trị
áp dụng trong các tổ chức, ñặc biệt trong các tổ chức xã hội, các cơ sở xã
hội, các cơ sở cung ứng dịch vụ phục vụ nhân sinh.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
• Tên chương, mục, tiểu mục
• Mục tiêu
STT CHƯƠNG MỤC TIÊU MỤC, TIỂU MỤC
1 ðại cương về Quản trị
công tác xã hội
Giúp sinh viên hiểu ñược
về mục tiêu môn học, các
ñịnh nghĩa, vị trí của môn
học
1- ðịnh nghĩa
Theo Kidneigh
Theo Spencer
Theo Dunham
Theo Stein
Theo Trecker
2- Những phương pháp
công tác xã hội
3- So sánh với quản trị
kinh doanh và quản trị
trong bộ máy chính
quyền
2 Công tác xã hội và quản
trị
Ôn lại kiến thức cơ bản
của khoa học quản trị,
ñồng thời nêu lên những
ñặc ñiểm của quản trị
ngành công tác xã hội
1- Nguồn gốc quản trị
trong quản lý
Theo Koontz và
O’Donnell 5 tiến trình
hình thành phương
pháp quản trị: hoạch
ñịnh, tổ chức, nhân sự,
lãnh ñạo và kiểm tra.
Theo H.Fayol : 14
nguyên tắc quản trị
2- Công tác xã hội và ñào
tạo quản trị ngành công
tác xã hội
3- Một số nguyên tắc cơ
bản : 3 nguyên tắc quản
trị CTXH có hiệu quả.
4- Một số nguyên tắc quản
trị ngành công tác xã
hội theo Trecker : 18
nguyên tắc.
3 Nhà quản trị công tác xã
hội
Giúp sinh viên rèn luyện
kiến thức, thái ñộ và kỹ
năng thực hành của một
nhà quản trị công tác xã
hội
1- Nhà quản trị CTXH
thành công cần có
những khả năng gì ? 13
năng lực thành công.
(theo NASW)
2- Kiến thức nhà quản trị
công tác xã hội : 8 lĩnh
vực
3- Thái ñộ của nhà quản trị
: 6 thái ñộ
4- Nhà quản trị trong hành
ñộng : 18 nguyên tắc
hành ñộng
4 Tiến trình hoạch ñịnh Trang bị kiến thức, kỹ
năng hoạch ñịnh trong
ngành CTXH cho sinh
viên
1- Tại sao phải hoạch ñịnh
?
2- Tiến trình hoạch ñịnh
trong công tác xã hội : 7
bước
3- Quản lý trường hợp
(Case Management)
4- Hoạch ñịnh liên cơ
quan
5 Ra quyết ñịnh Sinh viên cần nắm bắt
các kỹ năng ra quyết
ñịnh. Ra quyết ñịnh ñúng
ñắn là yêu cầu cấp thiết
ñối với nhà quản trị
ngành CTXH
1- Khái niệm
2- Những cách thức ra
quyết ñịnh
3- Hướng dẫn ra quyết
ñịnh
4- ðánh giá quyết ñịnh : 7
tiêu chuẩn xác ñịnh chất
lượng quyết ñịnh
5- Những kỹ thuật ra quyết
ñịnh
6- Những khó khăn trong
việc ra quyết ñịnh
6 Tổ chức Trang bị cho sinh viên
phương pháp, kỹ thuật
xây dựng tổ chức, bộ
máy của một cơ sở xã
hội
1- Dẫn nhập
ðịnh nghĩa tổ chức
(theo Barnard)
Những yếu tố của một
tổ chức
Tổ chức chính thức và
tổ chức không chính
thức
2- Tiến trình tổ chức : cơ
cấu tổ chức theo chiều
dọc và theo chiều
ngang
3- Mô hình hành chánh tổ
chức
Theo Weber
Theo Stein
Những yếu ñiểm của
nền hành chánh tổ chức
4- Những yếu tố cấu trúc
trong tổ chức (theo W.
G. Scott) :
• Sự phân công lao
ñộng
• Thứ bậc và chức
năng
• Cơ cấu tổ chức
• Tầm hạn kiểm soát
5- Những yếu tố con
người trong tổ chức
6- Tổ chức không chính
thức
7- Vai trò của nhân viên
công tác xã hội
8- Cải tiến tổ chức cơ sở
7 Lãnh ñạo Cung cấp cho sinh viên lý
thuyết về lãnh ñạo, các
phong cách lãnh ñạo của
nhà quản trị trong ngành
CTXH
1- Khái niệm lãnh ñạo
2- Tại sao người ta muốn
trở thành nhà lãnh ñạo
CTXH?
3- Những hoạt ñộng lãnh
ñạo
4- Lý thuyết lãnh ñạo
4.1 Theo Fulmer :
Lý thuyết về cá tính
Lý thuyết hành vi
Lý thuyết tình huống
4.2 Theo Carlisle có 3
phong cách lãnh ñạo :chỉ
huy, tham gia và thả lỏng
dây cương
4.3 Theo Kotin và
Sharaf có 2 kiểu lãnh ñạo
chính : Kiểu quản trị chặt
chẽ và Kiểu quản trị lỏng
lẻo.
4.4 Sự biến thiên trong
hành vi lãnh ñạo theo
Tannenbaum và Schmidt.
4.5 Nhà Lð chịu ñựng
hai loại xung ñột nội tại chủ
yếu (theo Zaleznik )
5- Những thuộc tính quan
trọng ñể quản trị CTXH
có hiệu quả
6- Những thuộc tính ñể
lãnh ñạo có hiệu quả
trong thực hành CTXH
8 Công tác nhân sự Giúp sinh viên nắm ñược
phương pháp và kỹ năng
tìm nguồn nhân sự, làm
việc với họ, duy trì và
phát triển ñội ngũ nhân
sự
1- Khái niệm
2- Tiến trình chủ yếu của
công tác nhân sự
Tuyển mộ
Tuyển chọn
Bổ nhiệm
ðịnh hướng
Thăng thưởng
ðánh giá
Chấm dứt công việc
9 Kiểm huấn trong công tác
xã hội – một tiến trình hai
chiều
Trang bị cho sinh viên
hiểu biết vai trò quan
trọng, mục ñích, chức
năng của công tác
kiểm huấn trong ngành
CTXH
1- Khái niệm
2- Mục ñích của kiểm
huấn
3- Chức năng của kiểm
huấn
4- ðặc ñiểm của kiểm
huấn viên giỏi
5- Những nguyên tắc kiểm
huấn cơ bản
6- Tiến trình kiểm huấn
7- Các cách kiểm huấn có
hiệu quả
8- Ảnh hưởng của kiểm
huấn viên ñối với người
ñược kiểm huấn
9- Phương tiện kiểm huấn
10- Những kiểu kiểm huấn
4. HỌC LIỆU
• Giáo trình môn học. Lê Chí An, Quản trị ngành Công tác Xã hội, Nxb
Thanh Hóa, 2008
• Tài liệu tham khảo : Rex A. Skidmore, Social Work Administration,
Dynamic Management and Human Relationships, Bản dịch tiếng Việt :
Quản trị ngành công tác xã hội, Lê Chí An biên dịch, ðại học mở-bán
công TP.HCM,1998.
5. TỔ CHỨC GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY MÔN HỌC
Thuyết trình CHƯƠNG
Lý thuyết Bài tập Thảo luận
Thực hành, thí
nghiệm, ñiền
dã,
Tự học, tự
nghiên cứu
Tổng
Chương 1 2 1 2 5
Chương 2 3 2 2 7
Chương 3 3 2 1 6
Chương 4 2 1 1 4
Chương 5 3 1 1 5
Chương 6 3 2 1 6
Chương 7 3 2 2 7
Chương 8 2 1 1 4
Chương 9 3 2 1 6
24 14 12 50
6. ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Quy ñịnh thang ñiểm : 10, số lần ñánh giá : dựa vào số lần làm bài tập, hình
thức ñánh giá : tính trung bình cọng ñiểm các bài tập nhóm
STT Hình thức ñánh giá Trọng số
7. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN – TRỢ GIẢNG
• Họ và tên : Lê Chí An
• Chức danh, học hàm, học vị : Giảng viên
• Thời gian, ñịa ñiểm làm việc
• ðịa chỉ liên hệ : 544/7 Lý Thường Kiệt, P.7, Tân Bình, TP.HCM
• ðiện thoại, email : 0903359846, email : lechian@yahoo.com, lechian@gmail.com
Ban giám hiệu Trưởng phòng QLðT P. Trưởng khoa
Nguyễn Thành Nhân Lê Thị Mỹ Hiền
File đính kèm:
- Quan_tri_cong_tac_xa_hoi.pdf