Câu 1: (2,5 điểm).
Cho hàm số y = ax2 có đồ thị (P)
a) Xác định hệ số a, biết rằng (P) đi qua điểm A(–2 ; 4).
b) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa tìm được trong câu a.
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x) x2 – 3x + m – 1 = 0.
a) Tính .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Năm học 2012 – 2013 môn: Đại số - lớp 9 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ÐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 45’ - NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS – DTNT A LƯỚI Môn: ĐẠI SỐ - LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
ÐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG - CHỦ ÐỀ
MỨC ÐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
TL
TL
TL
Chương IV
Hàm số
y = ax2 .
Phương trình bậc hai một ẩn số.
(Từ tiết 47 đến tiết 59)
1. Hàm số
y = ax2 .
Câu 1a
1,0
1
1,0
2. Đồ thị hàm số
y = ax2
Câu 1.b
1,5
1
1,5
3.- Phương trình bậc hai một ẩn số.
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Câu 2b
1,5
Câu 2a
1,0
Câu 3
1,5
3
4,0
4. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Câu 4a
1,0
Câu 4b
1,0
Câu 5
1,5
3
3,5
TỔNG SỐ
2
3,0
4
4,0
2
3,0
8
10,0
Chú thích:
a) Ðề được thiết lập với tỉ lệ 30.% nhận biết + 40 % thôg hiểu + 30% vận dụng, 100% tự luân (TL)
b) Cấu trúc bài : 05 câu.
c) Số lượng câu hỏi ý là: 08
SỞ GD & ÐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS – DTNT A LƯỚI Môn: ĐẠI SỐ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ÐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (2,5 điểm).
Cho hàm số y = ax2 có đồ thị (P)
a) Xác định hệ số a, biết rằng (P) đi qua điểm A(–2 ; 4).
b) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa tìm được trong câu a.
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x) x2 – 3x + m – 1 = 0.
Tính .
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
Câu 3: (1,5 điểm ). Giải phương trình x2 – 10x + 21 = 0
Câu 4: (2,0 điểm).
a) Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi- ét hãy tính tổng và tích các nghiệm của
phương trình 2x2 + 15x – 13 = 0
b) Dùng hệ thức Vi- ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình 4x2 – 11x + 7 = 0.
Câu 5: (1,5 điểm). Tìm hai số u và v biết u + v = 11 , uv = 28.
========================= Hết =============================
SỞ GD & ÐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 45' NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS – DTNT A LƯỚI Môn: ĐẠI SỐ - LỚP 9
ÐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Ðáp án này gồm: 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
2,5
a
Đồ thị (P) đi qua điểm A(-2 ; 4). nên tọa độ của A là nghiệm đúng phương trình (P): y = ax2
ta có: 4 = a(-2)2 a = 1
0,5
0,5
b
Với a = 1 ta có (P) : y = x2
Parabol (P) đi qua các diểm :
(-2; 4) , (-1; 1) , (0; 0) , (1; 1) , (2; 4)
+ Vẽ đồ thị đúng, đẹp
0,5
1,0
2
2,5
a
x2 – 3x + m – 1 = 0.
1,0
b
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi Tức là
Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi Tức là
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Tức là
0,5
0,5
0,5
3
1,5
Phương trình x2 – 10x + 21 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,25
0,25
0,5
0,5
4
2,0
a
Phương trình 2x2 + 15x – 13 = 0
a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm (x1 , x2) phân biệt
ta có
0,5
0,5
b
4x2 – 11x + 7 = 0
Ta có a + b + c = 4 + (-11) + 7 = 0
Vây phương trình có hai nghiệm
0,5
0,5
5
1,5
u, v là hai nghiệm của phương trình x2 – 11x + 28 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy u = 7 ; v = 4 hay u = 4 ; v = 7
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Giáo viên bộ môn:
Phạm Văn Nhỏ
File đính kèm:
- Tiết 59 KT ĐẠI SỐ 9 45' NĂM 2013.doc Tnho.doc