Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh

docx20 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TUẦN 10 Tiết 21 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức.HS nắm được: -Khái niệm nghiệm của hệ hai bậc nhất hai ẩn. - Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Khái niệm hai phương trình tương đương. 2. Kĩ năng. - Biết vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. - Biết giao điểm của 2 đường thẳng đĩ là nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. 4. Định hướng năng lực,phẩm chất : - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Chăm chỉ , trung thực ,trách nhiệm II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ơn bài cũ, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định : 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động B. Hoạt động hình thành kiến thức GV: Cho HS làm ?1 . HS thực hiện thay 1. Khái niệm về hệ hai phương x 2, y 1 vào trình bậc nhất hai ẩn. mỗi phương trình để đưa Xét 2 pt: ra kết luận. 2x y 3 vµ x 2y 4 GV nhận xét, chốt lại. ?1 (2; 1) vừa là nghiệm của phương trình (1) và (2) nên ta nĩi: (2; 1) là nghiệm của hệ 2x y 3 GV: Cho HS đọc phần tổng phương trình: x 2y 4 quát. HS đọc phần tổng quát. * Tổng quát: Cho hai phương HS ghi nội dung phần trình bậc nhất hai ẩn ax by c tổng quát vào vở. và a' x b' y c'.Khi đĩ ta cĩ hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c (I) a' x b' y c' - Nếu hai phương trình cĩ nghiệm chung (x0 ; y0 ) thì (x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ (I). - Nếu hai phương trình khơng cĩ nghiệm chung thì ta nĩi hệ (I) vơ nghiệm. - Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nĩ. Hoạt động 2:Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Minh họa hình học tập nghiệm GV cho HS làm ?2 . HS thực hiện ?2 . của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. ?2 x y 3 Ví dụ 1: Xét hệ PT GV: Cho HS đọc ví dụ 1 x 2y 0 (d1) (d ) GV: Cho HS nhắc lại cách HS vẽ đồ thị hai hàm số 2 y vẽ, gọi HS lên bảng vẽ. trên lên cùng một mặt 5 phẳng toạ độ. 4 3 0 y = - 2 2 M x GV nhận xét và chốt lại. HS vẽ đồ thị và nhận xét 1 -2 O 1 số nghiệm của hệ. -5 -4 -3 -1 2 3 4 5 x -1 x + y -2 = 3 -3 -4 -5 Toạ độ M (2;1) là nghiệm của hệ. Ví dụ 2: Xét hệ phương trình 3x 2y 6 3x 2y 3 (Tương tự ví dụ 1) y 6 - = 5 y 2 - 4 x 3 3 3 = y 2 2 - GV: Cho HS đọc ví dụ 2 HS vẽ đồ thị hai hàm số x 3 1 O 1 trên lên cùng một mặt -5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5 x -1 -3/2 -2 GV: Cho HS nhắc lại cách phẳng toạ độ. -3 -4 vẽ, gọi HS lên bảng vẽ. HS vẽ đồ thị và nhận xét -5 số nghiệm của hệ. Hệ phương trình đã cho vơ GV nhận xét và chốt lại. nghiệm. Ví dụ 3: Xét hệ phương trình 2x y 3 2x y 3 Hệ cĩ vơ số nghiệm. Tổng quát: Nếu d1 cắt d2 hệ cĩ 1 nghiệm GV: Cho HS đọc ví dụ 3 HS nhận xét: Tập nghiệm duy nhất. của 2 pt trong hệ được Nếu d1 // d2 hệ vơ nghiệm. GV:Em cĩ nhận xét gì về biểu diễn bởi cùng 1 Nếud1 d2 hệ cĩ vơ số tập nghiệm của hai phương đường thẳng nghiệm. trình trong hệ? y 2x 3. Chú ý: (SGK - 11) GV nhận xét và chốt lại. HS đọc phần tổng quát. GV: Yêu cầu HS đọc tổng quát. GV: Cho HS đọc chú ý. HĐ3: Hệ phương trình tương đương GV: Nhắc lại kiến thức lớp HS trả lời 3. Hệ phương trình tương đương. 8, thế nào là hai phương Định nghĩa: Hai hệ phương trình trình tương đương? được gọi là tương đương với GV:Tương tự hãy định nhau nếu chúng cĩ chung 1 tập nghĩa hai hệ phương trình HS định nghĩa như SGK. hợp nghiệm. tương đương. T 11 Kí hiệu tương đương C. Hoạt động luyện tập - vận dụng GV: Chia nhĩm hoạt động Bài tập 4. SGK. T 11 làm bài tập 4SGK trang 5 a) 1 nghiệm GV: gọi đại diện nhĩm Các nhĩm thảo luận, làm b) Vơ nghiệm trình bày, HS nhĩm khác bài c) 1 nghiệm nhận xét Trình bày bài nhĩm mình, d) Vơ số nghiệm GV nhận xét, rút kinh nhận xét bài nhĩm bạn nghiệm GV: Chia nhĩm hoạt động làm bài tập 5. SGK trang 5 Bài tập 5. SGK. T11 GV: gọi đại diện nhĩm Các nhĩm thảo luận, làm trình bày, HS nhĩm khác bài nhận xét Trình bày bài nhĩm mình, GV nhận xét, rút kinh nhận xét bài nhĩm bạn nghiệm D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng - Đọc tổng quát của từng phần. - Đọc định nghĩa hệ phương trình tương đương.- Làm bài tập 4 SGK tr11. - Làm bài tập 6 đến 11 (Tr 11, 12 SGK) 8 đến 11(Tr 4,5 SBT). - Nắm vững số nghiệm của hệ qua xét vị trí tương đốicủa hai đường thẳng. Tiết 22 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. 2. Kĩ năng - Nắm vững cách giải và giải tốt hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Khơng bị lúng túng khi gặp trường hợp đặc biệt (hệ vơ nghiệm hoặc hệ cĩ vơ số nghiệm). 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực. 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ơn bài cũ, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định (1 phút) 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động B. Hoạt động hình thành kiến thức HĐ1: Quy tắc thế. 1. Quy tắc thế. GV giới thiệu quy tắc thế gồm Ta cĩ phương trình một ẩn y hai bước thơng qua ví dụ 1(I) 2. 3y 2 5y 1 2’ Hệ x 3y 2 (1) phương trình -2x+5y=1 (2) x = 3y + 1 (1') ? Từ pt (2) ta rút ra x bằng bao -2.(3y+2)+5y = 1 (2') nhiêu? HS: x = 3y + 2 x 13 GV: từ (1) biểu diễn x theo y  ... y 5 rồi thế vào phương trình (2) GV: đưa quy tắc thế lên bảng và HSTL Vậy hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất yêu cầu HS nhắc lại. x;y 13; 5 . HSTL HĐ2: Áp dụng. HS: thảo luận nhĩm 2. Áp dụng. GV:Cho HS thảo luận nhĩm Biếu diễn y theo x từ phương làm VD2 trình (1) y 2x 3 x 2 ..... Gọi đại diện 1 nhĩm trình bày HSTL x 2y 4 y 1 Gọi đại diện nhĩm khác nhận Hệ phương trình đã cho cĩ xét nghiệm duy nhất (2;1) GV nhận xét, chốt bài ?1 4x 5y 3 4x 5(3x 16) 3 GV:Cho HS thảo luận nhĩm 3x y 16 y 3x 16 làm ?1 11x 77 x 7 y 3x 16 y 5 Gọi đại diện 1 nhĩm trình bày Vậy hệ pt cĩ 1 nghiệm Gọi đại diện nhĩm khác nhận 7; 5 . xét ?2 GV nhận xét, chốt bài y 3 + 5 x 2 GV: Cho HS đọc chú ý trong = 4 y SGK. 3 2 GV yêu cầu HS đọc ví dụ ?2 1 O 1 -5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5 x -1 SGK -3/2 -2 GV: cho HS làm ?2 . -3 -4 GV: cho HS là -5 ?3 10 HS: Vẽ đồ thị 2 đường 8 4x+6y=2 8x+2y=1 thẳng đĩ ra và thấy rằng 2 4 2 15 10 5 O 5 10 15 đường thẳng đĩ trùng nhau. 2 4 6 GV cho HS đọc tĩm tắt cách HS: Thực hiệN 8 10 giải hệ phương trình bằng pp thế HS đọc bài C. Hoạt động luyện tập – Vận dụng GV:Cho HS thảo luận nhĩm làm bài 13 Gọi đại diện 1 nhĩm trình bày HS hoạt động nhĩm Gọi đại diện nhĩm khác nhận HSTL xét GV nhận xét, chốt bài D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng Mục tiêu:Ghi nhớ kiến thức đã học và phát hiện kiến thức mới - Làm bài tập 14 đến 19 SGK tr 15, 16; BT 10,12,13Tr 5,6 SBT. - Nắm vững kết luận về số nghiệm của hệ phương trình. Tiết 31 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:Hiểu được ba vị trí tương đối của hai đường trịn qua số điểm chung. Hiểu được (khơng chứng minh) tính chất đường nối tâm. 2. Kỹ năng: Biết cách vẽ hai đường trịn khi số điểm chung của chúng là 0; 1; 2. Biết vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài tốn thực tế. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính tốn. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt Nội dung động của HS A. Hoạt động khởi động B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của hai đường trịn 1/ Ba vị trí tương đối của hai HS trả lời đường trịn. ? Vì sao 2 đường trịn - Do nếu cĩ 3 điểm a/ Hai đường trịn cắt nhau. phân biệt khơng thể cĩ chung thì qua 3 điểm quá 2 điểm chung? chỉ xác định 1 đường trịn nên 2 đường trịn A đĩ trùng nhau, tức là O O' khơng phải một B đường trịn phân biệt. Hai điểm A và B là hai giao GV vẽ đường trịn cố HS quan sát và nghe điểm. Đoạn thẳng AB là dây định dùng đường trịn GV trình bày chung. khác dịch chuyển để HS b/ Hai đường trịn tiếp xúc nhau. thấy được vị trí tương HS vẽ hình vào vở đối của 2 đường trịn. O O' A A GV cho HS quan sát H85 O O' GV vẽ hình Điểm A gọi là tiếp điểm. ? Khi nào 2 đường trịn HS: 2 đường trịn cĩ 2 c/ Hai đường trịn khơng giao cắt nhau? điểm chung nhau. GV giới thiệu 2 đường trịn cắt nhau– giao điểm; dây chung O O' O O' GV treo bảng phụ hình 86 SGK ? Thế nào là hai đường HS 2 đường trịn cĩ 1 trịn tiếp xúc ? điểm chung ? Hai đường trịn tiếp HS : tiếp xúc trong và xúc cĩ những vị trí nào ? tiếp xúc ngồi GV giới thiệu vị trí 2 đường trịn khơng giao nhau ? Nhận xét về số điểm chung HS khơng cĩ điểm chung Hoạt động 2: Tính chất đường nối tâm - Từ hình vẽ 2 đường 2/ Tính chất đường nối tâm. trịn ngồi nhau, GV giới thiệu đường Định lý: SGK nối tâm ? Tại sao đường nối tâm (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A OO’ là trục đối xứng của HS :Vì đường kính là O, O’, A thẳng hàng. hình gồm trục đối xứng của mỗi (O) và (O’) cắt nhau tại A và B hai đường trịn ? đường trịn OO'  AB (tại I) GV cho HS làm ?2 IA = IB GV gọi 1 HS lên bảng HS suy nghĩ làm ?2 làm câu a. HS: GV gọi 1 HS đứng tại Ta cĩ: chỗ trả lời câu b + OA = OB = R(O) Þ O thuộc đường trung trực của AB. + O’A = O’B = R(O’) ? Qua ?2 cĩ kết luận gì Þ O’ thuộc đường vềquan hệ giữa đường trung trực của AB nối tâm và 2 điểm chung Do đĩ OO’ là đường của hai trung trực đường trịn cắt nhau, của AB quan hệ giữa đường nối HS lớp nhận xét, chữa tâm và 1 điểm chung bài của hai đường trịn tiếp HS: (O) và (O’) tiếp xúc nhau ? xúc tại A. GV chính xác hố câu Suy ra ba điểm O ; O’; trả lờicủa HS sau đĩ giới A thẳng hàng. thiệu định lý. HS đọc định lý C. Hoạt động luyện tập GV treo bảng phụ vẽ hình ?3 . a)?Hãy xác định vị trí HS: cắt nhau tại A tương đối của (O) và (O'). và B ? Để chứng minh: BC// OO' ta chứng minh điều gì ? HS: BC // IO do I ? Để chứng minh BC // IO ∈OO' ta chứng minh điều gì ? HS: IO là đường a)Hai đường trịn(O) và (O') cắt ? Căn cứ vào đâu để chứng trung bình của tam nhau tại Avà B minh IO là đường trung giác ABC. b)Gọi I là giao điểm của AB và bình của tam giác ABC. OO'. Ta cĩ: OA= OB (gt). HS :Giả thiết AC là IA =IB ( tính chất đường nối tâm) đường kính của (O) Do đĩ IO là đường trung bình của ? Để chứng minh C,B,D suy ra :AC=OC. tam giác ABC. thẳng hàng ta chứng minh Tính chất đường Vậy IC //BC Hay O O' //BC(1) điều gì? nối tâm: IA=IB Tương tự:OO' //BD (2) . Từ (1) và (2) suy ra C,B,D thẳng GV: Lưu ý cho HS: Khơng HS:BD//OO' rồi kết hàng (theo tiên đề ơ clít). thể chứng minh trực tiếp hợp BC//OO'. Suy CD//OO' vì 3 điểm C,B,D ra C,B,D thẳng chưa thẳng hàng hàng. D. Hoạt động vận dụng - GV: Yêu cầu HS vẽ hình. Bài 33/SGK GV: Hướng dẫn HS chứng C minh. O' ˆ ˆ O A ?Để chứng minh OC//O'C HS:C1 D1 : ở vị trí D ta c/m điều gì? so le trong . Ta cĩ: OA = OC (bán kính) nên ΔOAC cân tại O. Lại cĩ O'A = O'D (bán kính) nên ΔO'AD cân tại O' Vậy OC // O'D (cĩ hai gĩc so le trong bằng nhau). E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng GV yêu cầu HS về nhà HS về nhà tiến hành tìm các hình ảnh thực tế tìm tịi các hình ảnh trong đời sống về hình thực tế. ảnh vị trí tương đối của hai đường trịn. Bài 17 - Tiết 17: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN XƠ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Vận dụng định luật Jun – Len Xơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dịng điện. 2. Kỹ năng: - Phân tích tổng hợp kiến thức. - Kỹ năng giải bài tập định lượng. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích bộ mơn. - Cĩ sự tương tác, hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm khi thảo luận. 4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân. - Năng lực hợp tác nhĩm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trình bày và trao đổi thơng tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Kế hoạch bài học. - Học liệu: Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ ghi các bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học sinh chuẩn bị trước nội dung ơn tập bài tập ở nhà.. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tổ chức các hoạt động Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV và học Nội dung sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI (HS ghi bảng động) ĐỘNG - Cơng thưc định luật Jun - Len xơ: Q = I2.R.t Trong đĩ: I là cường độ dịng điện (A). R là điện trở (Ω); t là thời gian dịng điện chạy qua. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG HÌNH 1. Bài tập 1 THÀNH KỸ NĂNG Tĩm tắt: - Giáo viên yêu cầu: I=2,5A ; R=80Ω ; P = 500W; c= 4200J/kg.K + Yêu cầu HS đọc thơng tin ∆t = 100-25 = 750C hướng dẫn trong SGK. Tự giải t1 =1s ; t2 = 20p = 1200s ; t3 =3h.30=90h 3 bài tốn 1, 2, 3 theo từng V = 1,5l => m = 1,5kg; nhĩm (bàn), cặp đơi. a)Q?; H ? b)T? - Học sinh tiếp nhận: Đọc Giải thơng tin hướng dẫn và giải. a, Nhiệt lượng mà nước toả ra trong 1s *Thực hiện nhiệm vụ: Q = I2Rt = (2,5)2. 80. 1= 500J = 0,5kJ - Học sinh: 1 b, Nhiệt lượng Q1 cần cung cấp đê đun sơi 1,5l + Đọc hướng dẫn và tự tĩm tắt, nước. giải theo nhĩm (bàn). Q1= c.m. ∆t = 1,5.4200.75 = 472500(J) + Nhĩm chẵn giải bài 2, nhĩm Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong thời gian 20 phút. lẻ giải bài 1. Q2= P.t2 = 500. 1200 = 600 000 (J) + Hồn thành phiếu nhĩm. Hiệu suất của bếp: - Giáo viên: Điều khiển nhĩm Q 472500 1 .100 0 .100 0 78,75 0 giải nháp, giải vào bảng nhĩm. H= 0 0 0 Q2 600000 Hướng dẫn HS giải bài 3 sau c, Điện năng bếp tiêu thụ trong 30 ngày. khi gọi HS trình bày hướng giải. A = P.t3 = 500. 30.3= 45000Wh = 45 kWh Tiền điện phải trả: T = 45.700 = 31500(đồng) 2. Bài tập 2 Tĩm tắt: H = 90%; c = 4200J/kg.K; P = 1000W ∆t = 100-20 = 800C; V = 2l => m = 2kg; a)Qci ?; Qtp ? b)t? Giải a, Nhiệt lượng Q1 cần cung cấp để đun sơi lượng nước trên là: Q1= cm( t2- t1) = 4200.2.80 = 672000(J) b, Nhiệt lượng mà ấm điện toả ra. Q Q 1 1 0 Từ cơng thức H = Suy ra Qtp = :100 0 Q2 H 672000 Q = 746700J tp 90 +Thời gian đun nước sơi: Vì A = Qtp Q 746700 Nên suy ra t = tp 746,7s p 1000 3. Bài tập 3: a, Tính điện trở của tồn bộ đường dây từ mạng điện chung tới nhà. l 1,7.10 8.40 R = = 1,36 S 0,5.10 4 b, Cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn Từ cơng thức P = UI suy ra p 165 I = 0,75(A) U 220 c, Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn. Q = I2Rt = (0,75)2.1,36.3.3600 = 826,00 (J) D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TỊI, MỞ RỘNG - Giáo viên yêu cầu: Về nhà làm bài tập 17.1- 17.5/SBT Xem trước nội dung bài 18: “Ơn tập”. - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài học để trả lời. - Giáo viên: - Dự kiến sản phẩm: *Báo cáo kết quả: Trong vở BTVN: làm bài 17.1-17.5/SBT BT. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TIẾT 18 NAM CHÂM VĨNH CỬU- TÁC DỤNG TỪ CỦA DỊNG ĐIỆN -TỪ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Mơ tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu cĩ từ tính. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Mơ tả được cấu tạo và giải thích được hoạt động của la bàn. - Mơ tả được thí nghiệm về tác dụng từ của dịng điện. - Trả lời được câu hỏi từ trường tồn tại ở đâu. - Biết cách nhận biết từ trường. 2. Kĩ năng: Xác định được từ cực của nam châm. - Giải thích được hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phương hướng. 3. Thái độ: - Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhĩm. - Cẩn thận, cĩ ý thức hợp tác làm việc trong nhĩm. - Cĩ ý thức sử dụng an tồn và tiết kiệm điện năng. 4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhĩm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trình bày và trao đổi thơng tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - Học liệu: 2 thanh nam châm thẳng , trong đĩ cĩ 1 thanh nam châm được bọc kín để che phần sơn màu và tên các cực. + Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhơm, đồng, nhựa xốp. + Một nam châm chữ U. + Một nam châm đặt trên một mũi nhọn thẳng đứng (kim nam châm). + Một la bàn. 2. Học sinh: Đọc trước bài 21. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiến trình hoạt động Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Từ tính của nam châm: Hoạt động 1: Tìm hiểu về từ tính của nam châm. 1.Thí nghiệm: C1: đưa thanh kim loại lại gần vụn sắt trộn lẫn vụn nhơm , đồng,... nếu thanh kim loại hút vụn sắt thì nĩ là nam châm. C2: khi đã đứng cân bằng kim nam châm nằm dọc theo hướng Nam- Bắc. Khi đã đứng cân bằng trở lại nam châm vẫn chỉ hướng Nam - Bắc như cũ. 2. Kết luận: (SGK/58) Nam châm cĩ hai cực: + Cực Bắc: Ghi chữ N (North) sơn màu đậm. + Cực Nam: ghi chữ S (South) sơn màu nhạt. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tương tác giữa 2 nam II. Tìm hiểu sự tương tác châm (12 phút) giữa 2 nam châm: - Giáo viên yêu cầu: + Gọi HS đọc C3, C4. Quan sát hình 21.3 tìm hiểu: 1.Thí nghiệm: + Mục đích thí nghiệm? + Dụng cụ thí nghiệm? C3: đưa cực Nam của thanh + Các bước tiến hành thí nghiệm? nam châm lại gần kim nam Tiến hành TN C3, C4. Thời gian: 5p châm-> cực Bắc của kim - Học sinh tiếp nhận: nam châm bị hút về phía cực *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Nam của thanh nam châm. - Học sinh: C4: Các cực cùng tên của hai + Đọc SGK C3, C4. nam châm đẩy nhau. + Nhận dụng cụ TN. + Tiến hành TN theo nhĩm. Quan sát H.T xảy ra. 2. Kết luận: - Giáo viên: Điều khiển lớp làm TN và thảo luận theo cặp đơi. Khi đưa từ cực của hai - Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) nam châm lại gần nhau thì *Báo cáo kết quả: (Cột nội dung) chúng hút nhau nếu các cực *Đánh giá kết quả: khác tên, đẩy nhau nếu các - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. cực cùng tên. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: Tiến trình hoạt động Hoạt động 3:Phát hiện tính chất từ của dịng điện. I. Lực từ: - Giáo viên yêu cầu: + Các nhĩm học sinh làm TN hình 22.1 và trả lời câu C1. Tìm hiểu: + Mục đích TN? + Dụng cụ TN? + Cách tiến hành TN? + Nhận dụng cụ và làm TN. 1.Thí nghiệm: - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: C1. Kim nam châm lệch - Học sinh: thảo luận nhĩm trả lời. khỏi vị trí ban đầu, khi đứng + Đại diện nhĩm lên bảng trình bày. yên nĩ khơng song song với - Giáo viên: dây dẫn. + Phát dụng cụ cho các nhĩm. Khi ngắt dịng điện -> kim + Điều khiển lớp làm TN và thảo luận theo nhĩm, nam châm lại trở về vị trí cũ. cặp đơi. - Dự kiến sản phẩm: (cột nội dung) *Báo cáo kết quả: (cột nội dung) *Đánh giá kết quả: 2. Kết luận: SGK/61 - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. Dịng điện chạy qua dây dẫn - Giáo viên nhận xét, đánh giá. thẳng hay dân dẫn cĩ hình ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: dạng bất kì đều gây ra tác => Chuyển ý: Trong TN trên, khi kim nam châm đặt dụng lực (gọi là lực từ) lên song song với dây dẫn AB thì chịu tác dụng của lực kim nam châm đặt gần nĩ. từ. Cĩ phải chỉ cĩ vị trí đĩ mới cĩ lực từ tác dụng lên => Dịng điện cĩ tác dụng từ. kim nam châm hay khơng? Hoạt động 4: Tìm hiểu từ trường II. Từ trường - Giáo viên yêu cầu: + Gọi HS đọc C3, C4. 1.Thí nghiệm: Quan sát hình 21.3 tìm hiểu: + Mục đích thí nghiệm? C2: Kim nam châm lệch + Dụng cụ thí nghiệm? khỏi hướng Bắc Nam địa lý. + Các bước tiến hành thí nghiệm? C3: Kim nam châm luơn chỉ Tiến hành TN C2, C3. Thời gian: 5p, rút ra nhận xét, một hướng xác định. kết luận. + Người ta khơng nhận biết trực tiếp từ trường bằng 2. Kết luận: các giác quan. Vậy cĩ thể nhận biết từ trường bằng Khơng gian xung quanh nam cách nào? châm, xung quanh dịng điện - Học sinh tiếp nhận: cĩ khả năng tác dụng lực từ *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: lên kim nam châm đặt trong - Học sinh: nĩ. Ta nĩi khơng gian đĩ tồn + Đọc TN trong SGK, nghiên cứu C3, C4. tại một từ trường. + Nhận dụng cụ TN. + Tiến hành TN theo nhĩm. Quan sát H.T xảy ra. 3. Cách nhận biết từ trường. + Dùng nam châm thử. Nơi nào khơng gian cĩ lực Nơi nào khơng gian cĩ lực từ từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đĩ cĩ từ tác dụng lên kim nam châm trường. thì nơi đĩ cĩ từ trường. - Giáo viên: Điều khiển lớp làm TN và thảo luận theo cặp đơi. - Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP III. Vận dụng: - Giáo viên yêu cầu: C4: Đưa kim nam châm thử + Y/c các nhĩm thảo luận làm C4 - C6. lại gần dây dẫn AB nếu kim - Học sinh tiếp nhận: nam châm lệch khỏi hướng *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Bắc - Nam địa lí thì dây dẫn - Học sinh: thảo luận cách làm và trình bày lời giải. đĩ cĩ dịng điện và ngược - Giáo viên: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp đơi. lại. - Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) *Báo cáo kết quả: (Cột nội dung) C5: Đặt kim nam châm ở *Đánh giá kết quả: trạng thái tự do khi đã đứng - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. yên, kim nam câm luơn chỉ - Giáo viên nhận xét, đánh giá. hướng Bắc - Nam chứng tỏ ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: xung quanh Trái Đất cĩ từ trường. C6: Chứng tỏ khơng gian xung quanh nam châm cĩ từ trường. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TỊI, MỞ RỘNG - Giáo viên yêu cầu: + Đọc và chuẩn bị nội dung bài tiếp theo. + Đọc mục ghi nhớ và cĩ thể em chưa biết. + Xem trước bài 23 “Từ phổ - Đường sức từ”. + Làm các BTVN từ 22.1 - 22.8/SBT. - Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu nội dung bài học để trả lời. *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài học để trả lời. - Giáo viên: - Dự kiến sản phẩm: * Ghi nhớ/SGK. *Báo cáo kết quả: Trong vở BT. *Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm tra vở BT hoặc KT miệng vào tiết học sau.. BTVN từ 22.1 - 22.8/SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_pha.docx