Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/11/2021
Tiết 17: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS được củng cố kiến thức từ chương I đến chương III.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực phát hiện vấn đề, năng lực nghiên cứu, kỷ
năng làm và trả lời câu hỏi.
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Xây dựng ma trận, đề bài phù hợp với trình độ HS.
MA TRẬN
Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL Tổng
Chương 1: Khái quát cơ thể 1 1 2
người 0.5 2.0 3.0
Chương II: Vận động 0,5 1 0,5 2
1.5 0.5 1.5 3.5
Chương III: Tuần hồn 2 0,5 2 0,5 5
1.0 1.0 1.0 1.0 3.5
Tổng 2,5 0,5 4 1,5 0,5 9
2.5 1.0 2.0 3.0 1.5 10.0
II. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm:(3 điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khi tâm nhỉ Phải co máu được đẩy vào:
A. Tâm nhỉ phải B. Tâm thất phải
C. Tâm thất trái D. Động mạch
Câu 2. Nhĩm máu cĩ thể nhận được tất cả các nhĩm máu khác là:
A. Nhĩm máu A B. Nhĩm máu O C. Nhĩm máu AB D. Nhĩm
máu B Câu 3. Máu gồm các thành phần :
A. Huyết tương và các tế bào máu. B. Hồng cầu, huyết tương.
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương, huyết thanh,
hồng cầu.
Câu 4. Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do đâu :
A. Lượng oxi cung cấp cho cơ quá nhiều.
B. Do tích tụ axit lactich gây đầu độc cơ.
C. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ.
D. Nguồn năng lượng sản sinh quá ít trong cơ
Câu 5. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
A. Màng, diệp lục và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân
con.
C. Màng sinh chất, chất TB và nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục
và nhân.
Câu 6. Pha thất co trong chu kì co dãn của tim hoạt động trong bao nhiêu giây?
A/ 0,5s B/ 0,1s C/ 0,3s D/0,8s
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Cung phản xạ gồm những thành phần nào? Lấy ví dụ về phản xạ và phân
tích đường đi của cung phản xạ đĩ?
Câu 2. a. Nêu cấu tạo bộ xương người?
b. Làm thế nào để xương phát triển cân đối ?
Câu 3. Thế nào là miễn dịch? Cĩ những loại miễn dịch, nêu đặc điểm của mỗi
loại?
CHỦ ĐỀ: HƠ HẤP
Tiết 18 - Bài 20. HƠ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HƠ HẤP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS trình bày được khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.
- HS xác định được trên hình các cơ quan hơ hấp ở người.
- Hs hiểu được cấu tạo phù hợp với chức năng của đường dẫn khí và 2 lá phổi
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk, phiếu HT
Học sinh: Bảng nhĩm
III. Hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Hồng cầu cĩ chức năng gì? (Vận chuyển O2 và CO2)
+ Máu lấy O2 và thải được CO2 là nhờ đâu? (Nhờ hệ hơ hấp)
- GV: Vậy hơ hấp là gì? Hơ hấp cĩ vai trị như thế nào đối với cơ thể sống?
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
I- Khái niệm hơ hấp.
- Yêu cầu HS nghiên cứu - Cá nhân nghiên cứu
thơng tin SGK, liên hệ thơng tin , kết hợp kiến
kiến thức đã học ở lớp 3 thức cũ và quan sát tranh,
và 7 , quan sát H 20, thảo thảo luận thống nhất câu
luận nhĩm trả lời các câu trả lời.
hỏi: - Nêu kết luận.
- Hơ hấp là gì? - Dựa vào sơ đồ SGK và - Hơ hấp là quá trình cung
- Hơ hấp cĩ liên quan như nêu kết luận. cấp oxi cho tế bào cơ thể
thế nào với các hoạt động và thải khí cacbonic ra
sống của tế bào và cơ ngồi cơ thể thể? - Hơ hấp cung cấp oxi cho
- Hơ hấp gồm những giai tế bào, tham gia vào phản
đoạn chủ yếu nào? ứng oxi hố các hợp chất
- Sự thở cĩ ý nghĩa gì với hữu cơ tạo năng lượng
hơ hấp? - Quan sát H 20.1 để trả (ATP) cho mọi hoạt động
- GV yêu cầu đại diện lời, rút ra kết luận. sống của tế bào và cơ thể,
nhĩm trình bày, các nhĩm đồng thời loại thải
khác nhận xét, bổ sung. cacbonic ra ngồi cơ thể.
- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn:
Sự thở, trao đổi khí ở
phổi, trao đổi khí ở tế bào.
- Sự thở giúp khí lưu
thơng ở phổi, tạo điều
kiện cho trao đổi khí diễn
ra liên tục ở tế bào.
II. Các cơ quan trong hệ
hơhấp của người
và chức năng của chúng
- Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu tranh, Hệ hơ hấp gồm 2 bộ
H20.2 SGK và trả lời câu mơ hình và xác định các phận: đường dẫn khí
hỏi: cơ quan. (khoang mũi, họng....) và
- Hệ hơ hấp gồm những - 1 HS lên bảng chỉ các cơ 2 lá phổi.
cơ quan nào? quan của hệ hơ hấp (hoặc - Đường dẫn khí cĩ chức
-HS quan sát hình, trả lời gắn chú thích vào tranh năng dẫn khí ra vào phổi,
câu hỏi. GV gọi HS câm). ngăn bụi, làm ẩm khơng
lên xác định các cơ quan - Các HS khác nhận xét, khí vào phổi và bảo vệ
đĩ trên tranh vẽ (hoặc mơ bổ sung, đánh giá và rút phổi khỏi tác nhân cĩ hại.
hình) ra kết luận. - Phổi: thực hiện chức
năng trao đổi khí giữa mơi
trường ngồi và máu
trong mao mạch phổi.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây khơng thuộc hệ hơ hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 2. Loại sụn nào dưới đây cĩ vai trị đậy kín đường hơ hấp khi chúng ta nuốt
thức ăn ?
A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vịng sụn khuyết hình chữ C
?
A. 20 – 25 vịng sụn B. 15 – 20 vịng sụn
C. 10 – 15 vịng sụn D. 25 – 30 vịng sụn
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngồi chức năng hơ hấp cịn kiêm thêm vai trị khác
?
A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản
Câu 5. Phổi người trưởng thành cĩ khoảng
A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang.
Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản.
Câu 7. Trong quá trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
Câu 8. Bộ phận nào của đường hơ hấp cĩ vai trị chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác
nhân gây hại ?
A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng
Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngồi bởi mấy lớp màng ?
A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 10. Lớp màng ngồi của phổi cịn cĩ tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng
các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Hơ hấp là một quá trình
nhĩm và giao các nhiệm học, thảo luận để trả lời luơn gắn liền với sự sống
vụ: thảo luận trả lời các các câu hỏi. câu hỏi sau và ghi chép lại vì mọi hoạt động sống
câu trả lời vào vở bài tập đều cần cĩ năng lượng
? Thế nào là hơ hấp ? vai mà hơ hấp ở tế bào tạo
trị của hơ hấp với các ra. Hoạt động hơ hấp
hoạt động của cơ thể ? gồm các hoạt động trao
?Hệ hơ hấp gồm những cơ đổi khí ở phổi và ở tế bào
quan nào ? chức năng của
chúng ? Thơng qua hoạt động
trao đổi khí ở phổi giúp
cung cấp O2 cho các tế
bào của cơ thể và đồng
thời vận chuyển CO2 do
các tế bào thải ra khỏi cơ
thể.
- Đọc mục: “Em cĩ biết”
Vẽ sơ đồ tư dy bài học
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp khí oxi cho các tế bào và loại khí
cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hơ hấp gồm sự thở, trao đổi
khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.
Hướng dẫn tự học ở nhà
• Học bài , trả lời câu hỏi 1, 3, 4 SGK tr67
• Chuẩn bị trước bài 21 “Hoạt động hơ hấp” .
Tiết 19 - Bài 21. HOẠT ĐỘNG HƠ HẤP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hs trình bày được động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở.
- Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm: khí lưu thơng, khí bổ
sung, khí dự trữ và khí cặn)
- Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk
- Học sinh: Bảng nhĩm
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
- Hơ hấp là gì? Hơ hấp gồm những khâu nào?
- Các cơ quan trong hệ hơ hấp và chức năng của chúng?
3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo Họat động của học sinh Nội dung
viên
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Trong bài trước chúng ta đã trình bày được cấu tạo của hệ hơ hấp. Trong bài
này chúng ta sẽ phải tìm hiểu xem hoạt động hơ hấp diễn ra như thế nào? Cơ
chế thơng khí là gì? Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào cĩ gì giống và khác nhau?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
I . Thơng khí ở phổi :
- Sự thơng khí ở phổi
+ Thực chất sự thơng - HS tự đọc thơng tin mục I, trả nhờ cử động hơ hấp
khí ở phổi là gì ? lời (hít vào, thở ra).
+ Vì sao khi các xương - HS tự nghiên cứu hình 21-1
sườn được nâng lên thì SGK trang 68
thể tích lồng ngực lại
tăng và ngược lại ? (Gv
sử dụng thêm hình vẽ
và gợi ý như SGV
tr.101) - Các cơ liên sườn, cơ
hồnh, cơ bụng phối
hợp với xương ức,
xương sườn trong cử
+ Các cơ lồng ngực đã động hơ hấp .
- Trao đổi nhĩm hồn thành
phối hợp hoạt động như - Dung tích sống là thể
câu trả lời.
thế nào để tăng giảm tích khơng khí lớn nhất
+ Xương sườn nâng lên, cơ
thể tích lồng ngực ? mà một cơ thể cĩ thể
liên sườn và cơ hồnh co, lồng
- GV cho HS quan sát hít vào và thở ra.
ngực kéo lên, xuống, nhơ ra .
hình 21-2 nêu rõ khái - Dung tích phổi phụ
- Đại diện nhĩm trình bày kết
niệm về dung tích sống thuộc vào giới tính, tầm
quả, nhĩm khác theo dõi, nhận
lúc thở sâu. vĩc, tình trạng sức
xét, bổ sung .
+ Dung tích phổi khi hít khoẻ, sự luyện tập .
vào, thở ra bình thường
- HS quan sát hình 21-2,
và gắng sức để cĩ thể
phân tích các yếu tố tác động
phụ thuộc vào các yếu
tới dung tích sống : dung tích
tố nào ?
phổi và dung tích khí cặn
- Hs nghiên cứu hình 21.1 và
mục “Em cĩ biết” trang 71 , trả
lời.
II. Trao đổi khí ở phổi
và tế bào :
+ Nhận xét thành phần - HS tự nghiên cứu thơng tin - Cơ chế : khuếch tán
khí (CO2, O2) hít vào và SGK trang 69,70, trả lời từ nơi nồng độ cao tới
thở ra ? nơi cĩ nồng độ thấp
+ Do đâu cĩ sự chênh - Sự TĐK ở phổi :
lệch nồng độ các chất + O2 khuếch tán từ phế
khí? - HS mơ tả cơ chế TĐK ở phổi nang vào máu .
+ Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào trên hình 21-4 SGK + CO2 khuếch tán từ
và ở tế bào thực hiện - Tiêu tốn O2 ở tế bào thúc máu vào phế nang .
theo cơ chế nào ? đẩy sự trao đổi khí ở phổi, trao - Sự TĐK ở tế bào :
+ O2 khuếch tán từ tế + Mơ tả sự khuếch tán đổi khí ở phổi tạo điều kiện bào máu vào tế bào .
của O2 và CO2 ? cho trao đổi khí ở tế bào + CO2 khuếch tán từ tế
- Nêu mối quan hệ giữa bào vào máu .
trao đổi khí ở phổi và
tế bào ?
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng
kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Ở người, một cử động hơ hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 2. Hoạt động hơ hấp của người cĩ sự tham gia tích cực của những loại cơ nào
?
A. Cơ lưng xơ và cơ liên sườn B. Cơ ức địn chũm và cơ hồnh
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hồnh
Câu 3. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngồi dãn cịn cơ hồnh co
B. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều dãn
C. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều co
D. Cơ liên sườn ngồi co cịn cơ hồnh dãn
Câu 4. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào
vào máu ?
A. Khí nitơ B. Khí cacbơnic
C. Khí ơxi D. Khí hiđrơ
Câu 5. Trong 500 ml khí lưu thơng trong hệ hơ hấp của người trưởng thành thì cĩ
khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (khơng tham gia trao đổi khí) ?
A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml
Câu 6. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán.
Câu 7. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml.
Câu 8. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường cĩ thể tích khoảng bao
nhiêu ? A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml.
Câu 9. Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngồi co. B. cơ hồnh co.
C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 10. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thơng trong hệ hơ
hấp.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng
các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành HS xem lại kiến thức đã học,
nhiều nhĩm (mỗi nhĩm thảo luận để trả lời các câu hỏi.
gồm các HS trong 1
bàn) và giao các nhiệm
vụ: thảo luận trả lời các
câu hỏi sau và ghi chép
lại câu trả lời vào vở - tăng nhịp hơ hấp và
bài tập tăng dung tích hơ hấp
+ Khi lao động nặng (thở sâu).
hay chơi thể thao, hoạt
động hơ hấp của cơ thể
biến đổi như thế nào ?
•Đọc mục “Em cĩ biết”
•Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí của con người.
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực
hiện được hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xuyên được đổi
mới. Trong bài này ta sẽ cùng đi tìm hiểu hoạt động của cơ hồnh và cơ liên sườn
trong hoạt động hơ hấp.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK/70.
- Chuẩn bị bài : Vệ sinh hệ hơ hấp
+ Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại.
+ Trình bày các biện pháp tập luyện để cĩ một hệ hơ hấp khỏe mạnh.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tuan_9_nam_hoc_2021_2022_ngu.docx