Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/01/2022
Tiết 37 - Bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Khi học xong bài này, HS:
- Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.
- Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh
sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng.
*Trọng tâm: So sánh cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu tạo ngồi và trong của đại não?
- Nêu chức năng của đại não? Đại não của người tiến hố hơn đại não của các động
vật thuộc lớp thú như thế nào?
3. Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Xét về chức năng hệ thần kinh được chia như thế nào? Hệ thần kinh sinh
dưỡng cĩ cấu tạo và chức năng như thế nào? ta vào bài.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
+ Em hãy nhắc lại k/n I. Cung phản xạ sinh
cung phản xạ ? dưỡng:
+ Mơ tả đường đi của
xung thần kinh trong cung
phản xạ của hình 48-1 A
và B ?
+ Hồn thành phiếu học
tập
- Gv phát phiếu học tập,
gọi HS lên làm.
Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
- Trung - Chất xám: đại não; tủy sống - Chất xám: Trụ não; Sừng bên tủy
ương. sống.
- Khơng cĩ - Cĩ
-Hạch TK - Gồm 1 nơron liên hệ với trung -Gồm 1 nơron liên hệ với trung khu
- Đường khu ở sừng sau chất xám. Nơron ở sừng sau chất xám. Nơron liên
hướng tâm. liên lạc tx với nơron vận động ở lạc tx với nơron trước hạch ở sừng
sừng trước bên
- Chỉ cĩ 1 nơron chạy thẳng từ - gồm 2 nơron tiếp giáp nhau trong
- Đường li sừng trước chất xám tới cơ quan các hạch thần kinh sinh dưỡng.
tâm đáp ứng.
2 : II. Cấu tạo của hệ thần
+ Hệ thần kinh sinh - HS nghiên cứu thơng kinh sinh dưỡng:
dưỡng cấu tạo như thế nào tin, quan sát hình 48.3 → + Trung ương: chất xám ở
? trả lời trụ não, tuỷ sống
+ Tìm ra các điểm sai + Ngoại biên: dây thần
khác giữa phân hệ giao - HS trả lời kinh, hạch thần kinh.
cảm và phân hệ đối giao - Gồm: cảm. + Phân hệ thần kinh giao
- Gv gọi 1 HS đọc to bảng cảm.
48.1 + Phân hệ thần kinh đối
giao cảm.
3 : III. Chức năng của hệ
- Giới thiệu đường đi của - HS nghe giảng thần kinh sinh dưỡng:
dây thần kinh trên hình 48 - Nhờ tác dụng đối lập của
– 3 SGK phân hệ thần kinh giao
cảm và đối giao cảm mà
+ Hệ thần kinh sinh - HS tự thu nhận và xử lý hệ thần kinh sinh dưỡng
dưỡng cĩ vai trị như thế thơng tin, trả lời điều hồ được hoạt động
nào trong đời sống ? của các cơ quan nội tạng.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Hệ thần kinh giao cảm ở người được phân chia thành mấy phân hệ ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2. Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên
tủy sống phân bố từ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
Câu 3. Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
Câu 4. Khi nĩi về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
A. Trung ương nằm ở đại não B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch cĩ bao miêlin. D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 5. Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây ?
1. Đại não 2. Trụ não 3. Tủy sống 4. Tiểu não
A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 3, 4
Câu 6. Các hạch của phân hệ đối giao cảm nằm ở đâu ?
A. Nằm gần cơ quan phụ trách B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não D. Nằm liền dưới vỏ não
Câu 7. Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm cĩ tác dụng
A. tương tự nhau. B. giống hệt nhau.
C. đối lập nhau. D. đồng thời với nhau.
Câu 8. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm ?
A. Dãn mạch máu ruột B. Dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử D. Dãn cơ bĩng đái
Câu 9. Khi tác động lên các cơ quan, phân hệ giao cảm gây ra phản ứng nào dưới
đây ?
A. Co phế quản nhỏ B. Tăng tiết nước bọt
C. Giảm nhu động ruột D. Giảm lực co tim và nhịp tim
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng ?
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều cĩ bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều cĩ bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm
cĩ bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm
cĩ bao miêlin
Đáp án
1. D 2. B 3. D 4. D 5. A
6. A 7. C 8. A 9. C 10. A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
Vễ sơ đồ tư duy nội dung bài học
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk
Ơn tập tiết sau kiểm tra giữa kì II
Tiết 38 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN SINH 8
Họ và tên: ..Lớp: .
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1:(2 đ) Hãy sắp xếp thành phần các chất trong nước tiểu (cột 1) tương ứng với
từng loại nước tiểu (cột 2) và ghi kết quả vào cột 3.
Cột 1 Cột 2 Cột 3
1. Nước tiểu đầu A. Nồng độ các chất hịa tan lỗng hơn.
2. Nước tiểu chính B. Chứa ít cặn bã. 1
thức. C. Nồng độ các chất hịa tan đậm đặc hơn. ...
D. Chứa nhiều chất cặn bã và chất độc hơn. 2. .. E. Cịn chứa nhiều chất dinh dưỡng. ...
G. Gần như khơng cịn chất dinh dưỡng.
Câu 2: (2 đ) Chọn phương án trả lời đúng (khoanh vào chữ A, B, C, D chỉ câu trả
lời đúng)
1. Chức năng của dây thần kinh tủy:
A.Dẫn truyền xung thị giác B.Dẫn truyền xung cảm giác và xung
vận động
C Dẫn truyền xung thính giác D. Khơng dẫn truyền
2. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về cấu tạo của tuỷ sống:
A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngồi. B. Chất xám ở ngồi, chất trắng
ở trong
C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới. D. Chất xám ở dưới, chất trắng
ở trên.
3. Cĩ bao nhiêu đơi dây thần kinh tuỷ:
A. 11 B. 13 C. 31
D. 33
4. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trung ương thần kinh là tủy sống và đại não.
B. Trụ não bao gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngồi.
C. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não.
D. Vỏ đại não được cấu tạo gồm 6 lớp khác nhau.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1đ) Ý nghĩa của hệ bài tiết là gì?
Câu 2: (2đ) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của da?
Câu 3. (3đ): Nêu chức năng các thành phần của đại não? Đại não người tiến hĩa
hơn thú ở những đặc điểm nào?
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tuan_20_nam_hoc_2021_2022_ng.docx