Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn

docx9 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/11/2021 CHỦ ĐỀ: HƠ HẤP Tiết 18 - Bài 20. HƠ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HƠ HẤP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - HS trình bày được khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống. - HS xác định được trên hình các cơ quan hơ hấp ở người. - Hs hiểu được cấu tạo phù hợp với chức năng của đường dẫn khí và 2 lá phổi 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk, phiếu HT Học sinh: Bảng nhĩm III. Hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Hồng cầu cĩ chức năng gì? (Vận chuyển O2 và CO2) + Máu lấy O2 và thải được CO2 là nhờ đâu? (Nhờ hệ hơ hấp) - GV: Vậy hơ hấp là gì? Hơ hấp cĩ vai trị như thế nào đối với cơ thể sống? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức I- Khái niệm hơ hấp. - Yêu cầu HS nghiên cứu - Cá nhân nghiên cứu thơng tin SGK, liên hệ thơng tin , kết hợp kiến kiến thức đã học ở lớp 3 thức cũ và quan sát tranh, và 7 , quan sát H 20, thảo thảo luận thống nhất câu luận nhĩm trả lời các câu trả lời. hỏi: - Nêu kết luận. - Hơ hấp là gì? - Dựa vào sơ đồ SGK và - Hơ hấp là quá trình cung - Hơ hấp cĩ liên quan như nêu kết luận. cấp oxi cho tế bào cơ thể thế nào với các hoạt động và thải khí cacbonic ra sống của tế bào và cơ ngồi cơ thể thể? - Hơ hấp cung cấp oxi cho - Hơ hấp gồm những giai tế bào, tham gia vào phản đoạn chủ yếu nào? ứng oxi hố các hợp chất - Sự thở cĩ ý nghĩa gì với hữu cơ tạo năng lượng hơ hấp? - Quan sát H 20.1 để trả (ATP) cho mọi hoạt động - GV yêu cầu đại diện lời, rút ra kết luận. sống của tế bào và cơ thể, nhĩm trình bày, các nhĩm đồng thời loại thải khác nhận xét, bổ sung. cacbonic ra ngồi cơ thể. - Hơ hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào. - Sự thở giúp khí lưu thơng ở phổi, tạo điều kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào. II. Các cơ quan trong hệ hơhấp của người và chức năng của chúng - Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu tranh, Hệ hơ hấp gồm 2 bộ H20.2 SGK và trả lời câu mơ hình và xác định các phận: đường dẫn khí hỏi: cơ quan. (khoang mũi, họng....) và - Hệ hơ hấp gồm những - 1 HS lên bảng chỉ các cơ 2 lá phổi. cơ quan nào? quan của hệ hơ hấp (hoặc - Đường dẫn khí cĩ chức -HS quan sát hình, trả lời gắn chú thích vào tranh năng dẫn khí ra vào phổi, câu hỏi. GV gọi HS câm). ngăn bụi, làm ẩm khơng lên xác định các cơ quan - Các HS khác nhận xét, khí vào phổi và bảo vệ đĩ trên tranh vẽ (hoặc mơ bổ sung, đánh giá và rút phổi khỏi tác nhân cĩ hại. hình) ra kết luận. - Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa mơi trường ngồi và máu trong mao mạch phổi. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Bộ phận nào dưới đây khơng thuộc hệ hơ hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 2. Loại sụn nào dưới đây cĩ vai trị đậy kín đường hơ hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ? A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vịng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vịng sụn B. 15 – 20 vịng sụn C. 10 – 15 vịng sụn D. 25 – 30 vịng sụn Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngồi chức năng hơ hấp cịn kiêm thêm vai trị khác ? A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản Câu 5. Phổi người trưởng thành cĩ khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi. C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản. Câu 7. Trong quá trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ Câu 8. Bộ phận nào của đường hơ hấp cĩ vai trị chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ? A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngồi bởi mấy lớp màng ? A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp Câu 10. Lớp màng ngồi của phổi cịn cĩ tên gọi khác là A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Hơ hấp là một quá trình nhĩm và giao các nhiệm học, thảo luận để trả lời luơn gắn liền với sự sống vụ: thảo luận trả lời các các câu hỏi. vì mọi hoạt động sống câu hỏi sau và ghi chép lại đều cần cĩ năng lượng câu trả lời vào vở bài tập ? Thế nào là hơ hấp ? vai mà hơ hấp ở tế bào tạo ra. Hoạt động hơ hấp trị của hơ hấp với các gồm các hoạt động trao hoạt động của cơ thể ? đổi khí ở phổi và ở tế bào ?Hệ hơ hấp gồm những cơ quan nào ? chức năng của Thơng qua hoạt động chúng ? trao đổi khí ở phổi giúp cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và đồng thời vận chuyển CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. - Đọc mục: “Em cĩ biết” Vẽ sơ đồ tư dy bài học 4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà Tổng kết Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp khí oxi cho các tế bào và loại khí cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hơ hấp gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào. Hướng dẫn tự học ở nhà • Học bài , trả lời câu hỏi 1, 3, 4 SGK tr67 • Chuẩn bị trước bài 21 “Hoạt động hơ hấp” . Tiết 19 - Bài 21. HOẠT ĐỘNG HƠ HẤP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hs trình bày được động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở. - Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm: khí lưu thơng, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn) - Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk - Học sinh: Bảng nhĩm III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra miệng - Hơ hấp là gì? Hơ hấp gồm những khâu nào? - Các cơ quan trong hệ hơ hấp và chức năng của chúng? 3. Tiến trình dạy học Họat động của giáo Họat động của học sinh Nội dung viên HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Trong bài trước chúng ta đã trình bày được cấu tạo của hệ hơ hấp. Trong bài này chúng ta sẽ phải tìm hiểu xem hoạt động hơ hấp diễn ra như thế nào? Cơ chế thơng khí là gì? Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào cĩ gì giống và khác nhau? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức I . Thơng khí ở phổi : - Sự thơng khí ở phổi + Thực chất sự thơng - HS tự đọc thơng tin mục I, trả nhờ cử động hơ hấp khí ở phổi là gì ? lời (hít vào, thở ra). + Vì sao khi các xương - HS tự nghiên cứu hình 21-1 sườn được nâng lên thì SGK trang 68 thể tích lồng ngực lại tăng và ngược lại ? (Gv sử dụng thêm hình vẽ và gợi ý như SGV tr.101) - Trao đổi nhĩm hồn thành - Các cơ liên sườn, cơ câu trả lời. hồnh, cơ bụng phối + Xương sườn nâng lên, cơ hợp với xương ức, liên sườn và cơ hồnh co, lồng xương sườn trong cử ngực kéo lên, xuống, nhơ ra . + Các cơ lồng ngực đã động hơ hấp . - Đại diện nhĩm trình bày kết phối hợp hoạt động như - Dung tích sống là thể quả, nhĩm khác theo dõi, nhận thế nào để tăng giảm tích khơng khí lớn nhất xét, bổ sung . thể tích lồng ngực ? mà một cơ thể cĩ thể - GV cho HS quan sát hít vào và thở ra. - HS quan sát hình 21-2, hình 21-2 nêu rõ khái - Dung tích phổi phụ phân tích các yếu tố tác động niệm về dung tích sống thuộc vào giới tính, tầm tới dung tích sống : dung tích lúc thở sâu. vĩc, tình trạng sức phổi và dung tích khí cặn + Dung tích phổi khi hít khoẻ, sự luyện tập . - Hs nghiên cứu hình 21.1 và vào, thở ra bình thường mục “Em cĩ biết” trang 71 , trả và gắng sức để cĩ thể lời. phụ thuộc vào các yếu tố nào ? II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào : + Nhận xét thành phần - HS tự nghiên cứu thơng tin - Cơ chế : khuếch tán khí (CO2, O2) hít vào và SGK trang 69,70, trả lời từ nơi nồng độ cao tới thở ra ? nơi cĩ nồng độ thấp + Do đâu cĩ sự chênh - Sự TĐK ở phổi : lệch nồng độ các chất + O2 khuếch tán từ phế khí? - HS mơ tả cơ chế TĐK ở phổi nang vào máu . + Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào trên hình 21-4 SGK + CO2 khuếch tán từ và ở tế bào thực hiện - Tiêu tốn O2 ở tế bào thúc máu vào phế nang . theo cơ chế nào ? đẩy sự trao đổi khí ở phổi, trao - Sự TĐK ở tế bào : + Mơ tả sự khuếch tán đổi khí ở phổi tạo điều kiện + O2 khuếch tán từ tế của O2 và CO2 ? cho trao đổi khí ở tế bào bào máu vào tế bào . - Nêu mối quan hệ giữa + CO2 khuếch tán từ tế trao đổi khí ở phổi và bào vào máu . tế bào ? HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Ở người, một cử động hơ hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 2. Hoạt động hơ hấp của người cĩ sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng xơ và cơ liên sườn B. Cơ ức địn chũm và cơ hồnh C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hồnh Câu 3. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngồi dãn cịn cơ hồnh co B. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều dãn C. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều co D. Cơ liên sườn ngồi co cịn cơ hồnh dãn Câu 4. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitơ B. Khí cacbơnic C. Khí ơxi D. Khí hiđrơ Câu 5. Trong 500 ml khí lưu thơng trong hệ hơ hấp của người trưởng thành thì cĩ khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (khơng tham gia trao đổi khí) ? A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml Câu 6. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán. Câu 7. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml. C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml. Câu 8. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường cĩ thể tích khoảng bao nhiêu ? A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml. C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml. Câu 9. Khi chúng ta thở ra thì A. cơ liên sườn ngồi co. B. cơ hồnh co. C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng. Câu 10. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV chia lớp thành HS xem lại kiến thức đã học, nhiều nhĩm (mỗi nhĩm thảo luận để trả lời các câu hỏi. gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở - tăng nhịp hơ hấp và bài tập tăng dung tích hơ hấp + Khi lao động nặng (thở sâu). hay chơi thể thao, hoạt động hơ hấp của cơ thể biến đổi như thế nào ? •Đọc mục “Em cĩ biết” •Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí của con người. 4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà Tổng kết Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. Trong bài này ta sẽ cùng đi tìm hiểu hoạt động của cơ hồnh và cơ liên sườn trong hoạt động hơ hấp. Hướng dẫn tự học ở nhà - Học bài và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK/70. - Chuẩn bị bài : Vệ sinh hệ hơ hấp + Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại. + Trình bày các biện pháp tập luyện để cĩ một hệ hơ hấp khỏe mạnh.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_ng.docx
Giáo án liên quan