Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/01/2022
Tiết 40
Bài 50. SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, thú gặm
nhấm và bộ thú ăn thịt. HS phân biệt được từng boọ thú thông qua những đặc điểm
cấu tạo đặc trưng
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
Năng lùc chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Tranh chân răng chuột chù
- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột
- Tranh bộ răng và chân của mèo.
2. Học sinh:
- Đọc trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH:
1. Kiểm tra: - Nêu đặc điểm đặc trưng của bộ Dơi và bộ Cá voi?
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm thích nghi với chế
độ gặm nhấm - vậy chúng có đặc điểm cấu tạo như thế nào thích nghi với đời sống. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1: Tìm hiểu Bộ ăn sâu bọ - Bộ gặm nhấm - Bộ ăn thịt.
I. Bộ ăn sâu bọ - Bộ
- GV yêu cầu: -Cá nhân tự đọc SGK thu gặm nhấm - Bộ ăn
+ Đọc các thông tin của SGK thập thônh tin thịt
tr.162 -164 - Trao đổi nhóm quan sát
+ Quan sát H50.1-3 SGk kĩ tranh thống nhất ý kiến - Nội dung bảng 1
+ Hoàn thành bảng 1 trong vở - Yêu cầu: Phân tích rõ
bài tập cách bắt mồi, cấu tạo chân
- GV treo bảng 1 HS tự điền vào răng
các mục ( bằng số) - Nhiều nhóm lên bảng
- GV cho thảo luận toàn lớp về ghi rõ kết quả của nhóm
những ý kiến của các nhóm vào bảng 1
- GV treo bảng kiến thức chuẩn - HS tự sửa chữa nếu cần
2: Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của Bộ ăn sâu bọ
Bộ gặm nhấm - Bộ ăn thịt.
II. Đặc điểm cấu tạo
- GV yêu cầu sử dụng nội dung - Cá nhân xem lại thông phù hợp với đời sống
bảng 1 quan sát lại hình trả lời tin trong bảng quan sát của Bộ ăn sâu bọ -
câu hỏi: chân răng các đạo diện Bộ gặm nhấm - Bộ
+ Dựa vào cấu tạo của bộ răng - Trao đổi nhóm hoàn ăn thịt
phân biệt Bộ ăn sâu bọ - Bộ gặm thành đáp án
nhấm - Bộ ăn thịt - Bộ ăn sâu bọ: Mõm
+ Đặc điểm cấu tạo chân báo, - Thảo luận toàn lớp về dài răng nhọn, chân
sói phù hợp với việc săn mồi và đáp án →nhận xét bổ sung trước ngắn bàn rộng
ăn thịt như thế nào? ngón tay to khỏe →
+ Nhận biết bộo thú ăn thịt, thú đào hang
ăn sâu bọ, thú gặm nhấm nhờ - HS rút ra đặc điểm cấu - Bộ gặm nhấm: Răng
cách bắt mồi như thế nào? tạo thích nghi với đời cửa lớn luôn mọc dài
+ Chân chuột chũi có đặc điểm sống của từng bộ . thiếu răng nanh
gì phù hợp với việc đào hang - Bộ ăn thịt: Răng cửa
trong đất? sắc nhọn , răng nanh
* THGDMT, BĐKH: Với tình - Bảo vệ các loài động vật dài nhọn, răng hoàm
hình trái đang ngày càng nóng hoang dã bằng cách có mấu dẹp sắc; ngón lên, môi trường đang ô nhiễm không sử dụng sản phẩm chân có vuốt cong,
nặng, các loại động vật quý từ động vật hoang dã, có ý dưới có đệm thịt êm.
hiếm đang dần bị tuyệt chủng. thức cùng cộng đồng ngăn
Chung ta cần làm gì để bảo vệ chặn những hành vi săn,
các loài động vật ? bắt, buôn bán động vật
hoang dã.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?
A. Ăn tạp.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh.
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 5: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 6: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù. Câu 7: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 8: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.
Câu 9: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.
Câu 10: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ
và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù. B. Chuột chũi. C. Chuột đồng. D. Chuột nhắt.
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A D C A B
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án C D B A B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện nhiệm vụ học
học tập tập a. - Có chi trước ngắn,
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã bàn tay rộng và ngón tay
nhóm học, thảo luận để trả lời các to khỏe để đào hang.
( mỗi nhóm gồm các HS câu hỏi. - Thị giác kém phát
trong 1 bàn) và giao các triển, nhưng khứu giác
nhiệm vụ: thảo luận trả lời rất phát triển, đặc biệt có
các câu hỏi sau và ghi chép lông xúc giác dài ở trên
lại câu trả lời vào vở bài mõm.
tập b. - Bộ Ăn sâu bọ: có tập
a. Trình bày đặc điểm cấu tính tìm mồi.
tạo của chuột chũi thích - Bộ Gặm nhâm: có
nghi với đời sông đào hang tập tính tìm mồi.
trong đất. 2. Báo cáo kết quả hoạt - Bộ Ăn thịt: có tập
b. Nêu tập tính bắt mồi của động và thảo luận tính rình mồi, vồ mồi những đại diện của ba bộ hoặc đuổi mồi, bắt mồi.
thú: Ăn sâu bọ, Gặm - HS trả lời.
nhấm. Ăn thịt.
2. Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập: - HS nộp vở bài tập.
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung - HS tự ghi nhớ nội dung trả
đã thảo luận. lời đã hoàn thiện.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm
thu ở vở bài tập.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng
dẫn dắt đến câu trả lời
hoàn thiện.
- Đọc mục "em có biết"
- Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu bò, khỉ..
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng tr. 167SGK.
Tiết 41
Bài 51. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (Tiếp theo)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nêu được những đặc điểm cơ bản cảu thú móng guốc và phân biệt được bộ
guốc chẵn, bộ guốc lẻ. Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại
diện bộ linh trưởng
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực thực nghiệm - Năng lực giao tiếp - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực hợp tác
- Năng lực tự học
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: - Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác
2. Học sinh: - Kẻ bảng tr.167 SGK vào vở bài tập
III. TIẾN TRÌNH:
1. Kiểm tra. Nêu đặc điểm đặc trưng của bộ Sâu bọ, bộ Gặm nhấm?
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Tiếp theo các bộ thú đã học, bài hôm nay sẽ tìm hiểu về thú móng gốc như lợn,
hươu, bò, tê giác, ngựa, voi chúng có cơ thể, đặc biệt chân được cấu tạo, thích nghi
với tập tính di chuển rất nhanh. Còn thú Linh trưởng như khỉ, vượn lại có chân thích
nghi với sự cầm nắm, leo trèo
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1:Tìm hiểu các bộ móng guốc.
I. Các bộ móng guốc
- GV yêu cầu đọc SGK - Cá nhân đọc thông tin
quan sát tranhh H51.3 SGK SGK tr.166-167
trả lời câu hỏi - Yêu cầu
+ Tìm đặc điểm chung bộ - Trao đổi nhóm để hoàn
móng guôc? thành bảng kiến thức
+ Chọn từ phù hợp điền vào - Đại diện các nhóm lên
bảng trong vơ bài tập điền từ phù hợp vào bảng
- GV kẻ lên bảng để HS - Nhóm khác nhận xét bổ - Đặc điểm của bộ móng
chữa sung nếu cần guốc
- GV đưa ra nhận xét và + Số ngón chân tiêu giảm,
đáp án đúng đốt cuối có bao sừng gọi là
- GV yêu cầu tiếp tục trả lời - Các nhóm sử dụng kết guốc.
câu hỏi: quả bảng trên trao đổi trả + Bộ guóc chẵn: Số ngón + Tìm đậc điểm phân biệt lời câu hỏi: chân chẵn, có sừng đa số
bộ guóc chẵn và bộ guốc Yêu cầu: Nêu được số nhai lại
lẻ? ngón chân có guốc , sừng + Bộ guốc lẻ: Số ngón
chế độ ăn uống chân lẻ, không có sừng
- GV yêu cầu rút ra kết - Đại diện nhóm trình bày ( trừ tê giác ) không nhai
luận. câu trả lời. lại
* THGDMT, BĐKH: Với - Bảo vệ các loài động vật
tình hình trái đang ngày hoang dã bằng cách
càng nóng lên, môi trường không sử dụng sản phẩm
đang ô nhiễm nặng, các từ động vật hoang dã, có ý
loại động vật quý hiếm thức cùng cộng đồng ngăn
đang dần bị tuyệt chủng. chặn những hành vi săn,
Chung ta cần làm gì để bảo bắt, buôn bán động vật
vệ các loài động vật ? hoang dã.
- Tuyên truyền mọi người,
cộng đồng xây dựng khu
bảo tồn bạo vệ và chăn
nuôi các loài động vật quý
hiếm và có giá trị kinh tế.
2: Tìm hiểu bộ linh trưởng.
II. Bộ linh trưởng.
- GV yêu cầu nghiên cứu - HS tự đọc thông tin SGK
SGK và quan sát H51.4 tr.168 quan sát h51.4 kết
SGK trả lời câu hỏi: hợp những hiểu biết về bộ
+ Tìm đặc điểm cơ bản của này→ trả lời câu hỏi:
bộ linh trưởng ? - 1 vài em trrình bày, HS
+ Tại sao bộ linh trưởng leo khác bổ sung.
treo rất giỏi? - Cá nhân tự tìm đặc điểm
* Phân biệt các đại diện phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ - Đi bằng bàn chân
+ Phân biệt 3 đại diện của tr.168 - Bàn tay bàn chân có 5
bộ linh trưởng bằng đặc ngón
điểm nàog? - Ngón cái đối diện với các
- GV kẻ nhanh bảng so - 1 số HS lên bảng điền ngón còn lại → thích nghi sánh để HS điền. vào các đặc điểm HS khác với sự cầm nắm và leo trèo
- GV yêu cầu HS rút ra kết bổ sung. - ăn tạp
luận.
* THGDMT, BĐKH: Với - Bảo vệ các loài động vật
tình hình trái đang ngày hoang dã bằng cách
càng nóng lên, môi trường không sử dụng sản phẩm
đang ô nhiễm nặng, các từ động vật hoang dã, có ý
loại động vật quý hiếm thức cùng cộng đồng ngăn
đang dần bị tuyệt chủng. chặn những hành vi săn,
Chung ta cần làm gì để bảo bắt, buôn bán động vật
vệ các loài động vật ? hoang dã.
- Tuyên truyền mọi người,
cộng đồng xây dựng khu
bảo tồn bạo vệ và chăn
nuôi các loài động vật quý
hiếm và có giá trị kinh tế.
3: Đặc điểm chung của lớp thú.
III. Đặc điểm chung của
lớp thú
- GV yêu cầu nhớ lại kiến - HS trao đổi nhóm → - Là động vật có xương
thức đã học về lớp thú; Tìm đặc điểm chung nhất sống có tổ chức cao nhất
thông qua các đại diện tìm - Thai sinh và nuôi con
các đặc điểm chung bằng sữa
- Có lông mao bộ răng
phân hóa 3 loại
- Tim 4 ngăn bộ não phát
triển, là ĐV hằng nhiệt
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính.
B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 4: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
Câu 7: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu, ).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn, ).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo .
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn. Câu 10: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C A B A D
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án B D D B D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện nhiệm vụ học
học tập tập a. Bộ lông: Lông mao
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã - Bộ răng: Răng phân
nhóm học, thảo luận để trả lời các hóa răng cửa, răng nanh,
( mỗi nhóm gồm các HS câu hỏi. răng hàm
trong 1 bàn) và giao các - Hệ tuần hoàn: Tim 4
nhiệm vụ: thảo luận trả lời ngăn, 2 vòng tuần hoàn
các câu hỏi sau và ghi chép - Sinh sản: Thai sinh
lại câu trả lời vào vở bài tập - Nuôi con: Bằng sữa
a.Nêu đặc điểm chung của mẹ
thú: - Nhiệt độ cơ thể:
b. So sánh đặc điểm cấu tạo Hằng nhiệt
và tập tính của khỉ hình b. Khỉ hình người khác
người với khỉ và vượn 2. Báo cáo kết quả hoạt khỉ và vượn: Khỉ hình
2. Đánh giá kết quả thực động và thảo luận người không có chai
hiện nhiệm vụ học tập: mông, túi má và đuôi,
- GV gọi đại diện của mỗi - HS trả lời. sống đơn độc hoặc theo
nhóm trình bày nội dung đã đàn.
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên - HS nộp vở bài tập.
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu - HS tự ghi nhớ nội dung trả
ở vở bài tập. lời đã hoàn thiện. - GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hoàn
thiện.
Vẽ sơ đồ tư duy cho bài
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi
- Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tuan_20_nam_hoc_2021_2022_ng.docx