Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/11/2021
CHỦ ĐỀ: CHƯƠNG V- NGÀNH CHÂN KHỚP
Giáo viên giới thiệu sơ lược về ngành chân khớp và nội dung, kế hoạch tìm hiểu
chương về ngành chân khớp.
Lớp Giáp xác và Lớp hình nhện sẽ tìm hiểu sau, trước mắt tìm hiểu đại diện lớp
Sâu bọ, đặc điểm chung và vai trị của Sau bọ và Ngành chân khớp.
LỚP SÂU BỌ
Tiết 20 – Bài 26. CHÂU CHẤU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Mơ tả được cấu tạo ngồi, cấu tạo trong của châu chấu, đạid iện cho lớp sâu
bọ.
- Qua học cấu tạo, giải thích được cách di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản ở
châu chấu.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên.
- Mẫu vật con châu chấu.
- Mơ hình con châu chấu.
2. Học sinh.
- Mẫu vật con châu chấu.
- Đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định lớp: 2. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Lớp sâu bọ cĩ số lượng lồi lớn và cĩ ý nghĩa thực tiễn trong ngành chân khớp.
Đại diện cho lớp sâu bọ là châu chấu. Châu chấu cĩ cấu tạo rất tiêu biểu, dễ quan sát .
Vì vậy được chọn làn đối tượng nghiên cứu. Vậy Châu chấu cĩ cấu tạo như thế nào? ta
vào nội dung bài hơm nay:
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1. Cấu tạo ngồi và di chuyển.
I. Cấu tạo ngồi và di
- GV yêu cầu HS đọc thơng - HS quán sát kĩ hình 26.1 chuyển.
tin trong SGK, quan sát hình SGK tr. 86 và nêu được.
26.1 và trả lời câu hỏi: - Cơ thể gồm 3 phần.
+ Cơ thể châu chấu gồm mấy + Đầu: Râu, mắt kép, cơ
phần? quan miệng.
+ Mơ tả mỗi phần cơ thể của + Ngực: 3 đơi chân 2 đơi
châu chấu? cánh.
- GV yêu cầu HS quan sát mơ + Bụng: Cĩ các đơi lỗ thở.
hình con châu chấu . Nhận - HS đối chiếu mẫu với
biết các nộ phận trên mơ hình. hình 26.1 và xác định vị trí
các bộ phận trên mẫu.
- Gọi HS mơ tả các bộ phận - HS trình bày.
trên mơ hình. - Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV cho HS tiếp tục thảo * Kết luận.
luận: - Cơ thể gồm 3 phần.
+ So với các lồi châu chấu - Linh hoạt hơn vì chúng + Đầu: Râu, mắt kép, cơ
khác khả năng di chuyển của cĩ thể bị, nhảy hoặc bay. quan miệng.
châu chấu cĩ linh hoạt hơn + Ngực: 3 đơi chân, 2
khơng? Tại sao? đơi cánh.
- GV chốt lại kiến thức. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi
đốt cĩ 1 đơi lỗ thở.
- GV đưa thêm thơng tin về - Di chuyển: Bị, nhảy,
châu chấu di cư. bay.
2: Cấu tạo trong. (Tự học) 3. Dinh dưỡng.
III. Dinh dưỡng.
- Gv yêu cầu HS quan sát - HS tự thu thập thơng tin
hình, đoc thơng tin SGK và và tìm ra câu trả lời.
trả lời câu hỏi. + Châu chấu ăn chồi và lá
+ Thức ăn của Châu chấu là cây
gì? + Thức ăn vào Miệng
+ Lấy thức ăn và Tiêu hố chưa ở diều nghiền nhỏ
thức ăn như thế nào? ở dạ dày tiêu hĩa nhờ
+ Hơ hấp như thế nào? enzim do ruột tịt tiết ra
+ chất thải ra ngồi qua
hậu mơn. * Kết luận.
+ Hơ hấp bằng hệ ống khí,
qua lỗ thở ở mặt bụng
- GV chốt lại kiến thức - HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
3: Sinh sản và phát triển.
III. Sinh sản và phát
- GV yêu cầu HS đọc thơng - HS đọc thơng tin SGK và triển.
tin SGK và trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi.
+ Nêu đặc điểm sinh sản của + Châu chấu đẻ trứng dưới
châu chấu? đất.
+ Châu chấu cĩ phàm ăn + Châu chấu rất phàm ăn
khơng và ăn loại thức ăn gì? và thuộc loại sâu bọ, ăn * Kết luận.
+ Vì sao châu chấu non phải thực vật. - Châu chấu phân tính.
lột xác nhiều lần lột xác mới + Vì lớp vỏ cuticun của cơ - Đẻ trứng thành ổ ở
lớn lên. thể chúng kém đàn hồi nên dưới đất.
khi lớn lên, vỏ cũ phải - Phát triển qua biến
- GV chốt lại kiến thức bong ra để lớp vỏ mới thái.
hình thành.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ. Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hơ hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật khơng xương sống.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hơ hấp bằng mang.
B. Cĩ hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật cĩ xương sống.
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hơ hấp, châu chấu hít và thải khí thơng qua (1) ở (2) .
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu (1) , tuyến sinh dục dạng (2) , tuyến phụ sinh dục dạng (3) .
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Câu 5: Châu chấu non cĩ hình thái bên ngồi như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 6: Thức ăn của châu chấu là
A. cơn trùng nhỏ.
B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.
D. mùn hữu cơ.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các
kiến thức liên quan. GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã
nhĩm (mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời các 1. Cấu tạo miệng của châu
HS trong 1 bàn) và giao các câu hỏi. chấu với hàm trên và hàm
nhiệm vụ: thảo luận trả lời dưới to, khỏe nên chúng
các câu hỏi sau và ghi chép rất phàm ăn. Chúng ăn
lại câu trả lời vào vở bài tập thực vật, nhất là ăn lá, chồi
-.Châu chấu cĩ phàm ăn non và ngọn cây.
khơng và ăn loại thức ăn gì?
- Vì sao châu chấu non phải
nhiều lần lột xác mới lớn lên Phải lột xác nhiểu lần vì
thành con trưởng thành? chúng cĩ lớp vỏ kitin cứng
GV gọi đại diện của mỗi bọc bên ngồi cơ thể, vỏ
nhĩm trình bày nội dung đã - HS trả lời. cũ phải bong ra để hình
thảo luận. thành vở mới. Trong thời
- GV chỉ định ngẫu nhiên gian đợi vỏ mới cứng thì
HS khác bổ sung. - HS nộp vở bài tập. châu chấu non lớn lên một
- GV kiểm tra sản phẩm thu cách nhanh chĩng.
ở vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả
- GV phân tích báo cáo kết lời đã hồn thiện.
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hồn
thiện.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục “em cĩ biết”
- Sưu tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ. Tiết 21
Bài 27. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Xác định được tính da dạng của lớp sâu bọ qua một số đại diện được chọn trong
các loại sâu bọ thường gặp (đa dạng về lồi, về lối sống, mơi trường sống và tập
tính)
- Từ các đại diện đĩ, nhận biết và rút ra các đặc điểm chung của sâu bọ cùng vai
trị thực tiễn của chúng.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Tranh phĩng to H 27.1 đến 27.7 SGK.
- Bảng phụ.
2. Học sinh. Đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu cấu tạo ngồi của châu chấu?
- Nêu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu?
2. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Lớp Sâu bọ cĩ số lồi phong phú nhất trong giới Động vật (khoảng gần một triệu lồi) gấp 2 – 3 lần số lồi của các động vật cịn lại. Hằng năm con người lại phát hiện
thêm nhiều lồi mới nữa. Sâu bọ phân bố khắp mơi trên Trái Đất. Hầu hết chúng cĩ thể
bay và trong qua trình phát triển cĩ biến thái, cơ thể lột xác thay đổi hình dạng nhiều lần
cho đến khi trưởng thành .
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1: Một số đại diện sâu bọ.
I. Một số đại diện sâu bọ
- Gv yêu cầu HS quan sát từ - HS là việc đọc lập với
hình 27.1 đến 27.7 SGK, đọc SGK.
thơng tin dưới hình và trả lời
câu hỏi.
+ Ở hình 27 cĩ những đại + Kể tên 7 đại diện.
diện nào? + Bổ sung thêm thơng tin
+ Em hãy cho biết thêm về các đại diện.
những đặc điểm của mỗi đại Ví dụ:
diện mà em biết. + Bọ ngựa: ăn sâu bọ, cĩ
khả năng biến đổi mầu sắc
theo mơi trường.
+ Ve sầu: đẻ trứng trên
thân cây, ăn ấu trùng ở
đất, ve đực kêu vào mùa
hạ.
+ Ruồi, muỗi là động vật
trung gian truyền nhiều
- GV điều khiển HS trao đổi bệnh...
cả lớp. - 1 vài HS phát biểu, lớp * Kết luận.
- GV yêu cầu HS hồn thành nhận xét, bổ sung. - Sâu bọ rất đa dạng.
bảng 1 tr. 91 SGK. - HS bằng hiểu biết của + Chúng cĩ số lượng lồi
- GV chốt lại đáp án đúng. mình để lựa chọn các đại lớn.
diện điền vào bảng 1. + Mơi trưịng sống đa
- 1 vài HS phát biểu, lớp dạng.
- GV yêu cầu HS nhận xét sự bổ sung thêm các đại diện. - Cĩ lối sống và tập tính
đa dạng của lớp sâu bọ. - HS nhận xét sự đa dạng phong phú thích nghi với
về số lồi, cấu tạo cơ thể, điều kiện sống. - GV chốt lại kiến thức. mơi trường sống và tập
tính.
2: Tìm hiểu đặc điểm chung của sâu bọ.
II. Đặc điểm chung của
- GV yêu cầu HS đọc thơng - HS đọc thơng tin SGK tr. sâu bọ.* Kết luận.
tin SGK, thảo luận nhĩm và 91, lớp theo dõi các đặc - Cơ thể gồm 3 phần: đầu,
lựa chọn các đặc diểm chung điểm dự kiến. ngực, bụng.
nổi bật của lớp sâu bọ. - Thảo luận trong nhĩm, - Phần đầu cĩ 1 đơi râu,
lựa chọn các đặc điểm ngực cĩ 3 đơi chân và 2
chung. đơi cánh.
- GV chốt lại các đặc điểm - Đại diện nhĩm phát biểu, - Hơ hấp bằng ống khí.
chung. lớp bổ sung. - Phát triển qua biến thái.
3: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của sâu bọ.
III. Vai trị thực tiễn của
- GV yêu cầu HS đọc thơng - HS bằng kiến thức và sâu bọ.
tin và làm bài tập: điền bảng hiểu biết của mình để điền * Kết luận.
2 tr. 92 SGK. tên sâu bọ và đánh dấu Vai trị của sâu bọ.
- GV kẻ bảng 2 và gọi HS vào ơ trống vai trị thực - Ích lợi.
lên điền. tiễn ở bảng 2. + Làm thuốc chữa bệnh.
- Ngồi 7 vai trị trên, lớp - 1 vài HS phát biểu, lớp + Làn thực phẩm.
sâu bọ cịn cĩ những vai trị bổ sung thêm các đại diện. + Thụ phấn cho cây trồng.
gì? +Làm thức ăn chom động
- HS cĩ thể nêu thêm: vật khác.
Ví dụ: + Diệt các sâu bọ cĩ hại.
+ Làm sạch mơi trưịng: bọ + Làm sạch mơi trường.
hung. - Tác hại.
+ Làm hại cây nơng nghiệp. + Là động vật trung gian
truyền bệnh.
+ Gây hại cho cây trồng.
- HS đọc KL SGK + Làm hại cho sản xuất
- GV yêu cầu HS đọc KL nơng nghiệp.
SGK
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hơ hấp bằng mang.
B. Phần đầu cĩ 1 đơi râu, phần ngực cĩ 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Cĩ nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 2: Cĩ bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết
các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
B. Đầu cĩ 1 đơi râu, ngực cĩ 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
C. Thở bằng ống khí.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?
A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.
C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
D. Muỗi đực và muỗi cái đều khơng hút máu.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngồi, vừa là chiếc áo ngụy trang của
chúng.
B. Cĩ nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.
D. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là đúng?
A. Cĩ hệ tuần hồn hở, tim hình lá, cĩ nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
B. Khơng cĩ hệ thần kinh.
C. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngồi, vừa là áo ngụy trang của chúng.
D. Phần đầu cĩ 1 đơi râu, phần ngực cĩ 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
Câu 6: Lớp Sâu bọ cĩ khoảng gần
A. 36000 lồi. B. 20000 lồi.
C. 700000 lồi. D. 1000000 lồi.
Câu 7: Nhĩm nào dưới đây gồm tồn những sâu bọ sống ở mơi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy. C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
Câu 8: Nhĩm nào dưới đây gồm tồn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vịi voi.
Câu 9: Động vật nào dưới đây khơng cĩ lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các
kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã
nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời các
HS trong 1 bàn) và giao các câu hỏi.
nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi chép
lại câu trả lời vào vở bài tập a. Sâu bọ cĩ 1 đơi râu, 3 đơi
a Trong số các đại diện chân, 2 đơi cánh (ở Giáp
chung của sâu bọ, đặc xác khơng cĩ).
điểm nào phân biệt chúng b. Ở địa phương thường cĩ
với các chân khớp khác? các lồi ong, kiến, mối,
b. Một số lồi sâu bọ cĩ tập bướm, dế, bọ ngựa, đom
tính phong phú ở địa đĩm, châu chấu, cào cào,
phương em: - HS trả lời. cĩ các tập tính: săn mồi, tự
- GV gọi đại diện của mỗi vệ, sổng thành xã hội, chăm
nhĩm trình bày nội dung đã sĩc con non...
thảo luận. - HS nộp vở bài tập.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung. - HS tự ghi nhớ nội dung
- GV kiểm tra sản phẩm thu trả lời đã hồn thiện.
ở vở bài tập.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hồn
thiện.
- Địa phương em cĩ biện pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng an tồn cho mơi
trường?
Trả lời:
Biện pháp phịng chống sâu bọ cĩ hại mà an tồn cho mơi trường là phải bảo vệ sâu
bọ cĩ ích, dùng biện pháp cơ giới, thiên địch đế diệt sâu bọ cĩ hại, hạn chế sử dụng
thuốc trừ sâu độc hại.
Ví dụ: dùng bẫy đèn để bắt các loại sâu rầy hại mùa màng; nuơi ong mắt đơ để diệt
sâu đục thân; trồng hoa trong ruộng lúa để hạn chế sâu hại do cĩ các lồi ong.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc mục em cĩ biết?
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_ng.docx