Kế hoạch bài dạy Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra giữa kì - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Duy Đại

doc4 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra giữa kì - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Duy Đại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch sử 6 Ngày soạn: 08- 11-2020 Tiết. 10 KIỂM TRA GIỮA KÌ A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1 Kiến thức Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử thế giới, L.sử VN. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiện vật lịch sử. 3.Thái độ: Yêu thích tìm tòi về lịch sử thế giới và cội nguồn dân tộc. B PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV - Đề kiểm tra, đáp án, HS -Ôn tập kỹ các kiến thức đã học. C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA I.Ổn định tổ chức II .Thiết lập ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Trình bày được Thời So sánh được 1. Xã hội cổ gian và địa điểm hình các điểm khác đại thành các quốc gia cổ nhau cơ bản của (lịch sử Thế đại phương Đông và các các quốc gia cổ Giới) quốc gia cổ đại phương đại phương Tây Đông với các Nêu được những quốc gia cổ đại thành tựu văn hoá cơ phương Tây bản của các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây Câu: 1.a Câu: 1.b Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2 = 40% Số điểm: 3 = Số điểm: 7 Số điểm: 7 Tỉ Câu: 2 60% Tỉ lệ 70% lệ 70% Số điểm: 2 = 100% Trình bày được những Giải thích được điểm mới trong đời ý nghĩa sự phát 2. Buổi đầu sống vật chất của người triển của công GV Nuyễn Duy Đại – Trường THCS Sơn Tiến Lịch sử 6 lịch sử nước ta nguyên thuỷ thời Hoà cụ lao động đối (lịch sử Việt Bình-Bắc Sơn-Hạ Long với đời sống con Nam) người thời Hoà Bình-Bắc Sơn- Hạ Long Số câu: 1 Câu: 3.a Câu: 3.b Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ Số điểm: 1= 33,3% Số điểm: 3 điểm= lệ: 30% 2=66,7% 30% Tổng số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 0,5 Số câu : 0,5 Số câu: 3 Tổng số điểm: Số điểm: 5 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm: 10 50 % 20 % 30 % 10 Tỉ lệ: 100 % 100% III. GV chép đề lên bảng A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.(1đ) 1. Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời trong khoảng thời gian nào ? A- Cuối TNK IV TCN, đầu TNK III TCN C- Đầu TNK I TCN. B - Cuối TNK I TCN. D- Cuối TNK I sau CN. 2. Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A- Quý tộc và nông dân. C- Nô lệ và chủ nô. B- Địa chủ và chủ nô. D- Chủ nô và nông dân. 3 . Tổ chức xã hội đầu tiên của người nguyên thủy là: A- Bầy người nguyên thủy C- Thị tộc phụ hệ B- Thị Tộc Mẫu hệ . D- Người Tinh B Phần tự luận Câu 1 ( 5 điểm)Các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? Vào thời gian nào? So sánh những điểm khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây? Câu 2 ( 2 điểm)Hãy nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây? Đáp án A. Phần trắc nghiệm GV Nuyễn Duy Đại – Trường THCS Sơn Tiến Lịch sử 6 Câu 1 A ; Câu 2 B ; Câu 3 B; B. Phần tự luận Câu 1 (5điểm): a. Thời gian, địa điểm hình thành (2đ) * Các quốc gia cổ đại phương Đông: Được hình thành từ lưu vực những con sông lớn vào cuối TNK IV đầu TNK III TCN. - Sông Nin (Ai Cập) - Sông Trường Giang, Hoàng Hà (Trung Quốc) - Sông Ấn và Sông Hằng ( Ấn Độ) - Sông Ơ-phơ-rat và Ti-gơ-rơ (Lưỡng Hà). * Các quốc gia cổ đại phương Tây (Hy Lạp, Rô Ma) hình thành trên bán đảo Ban Căng và I-ta-li-a vào khoảng đầu TNK I TCN b. Điểm khác nhau (3đ) -Nêu được các điểm khác nhau: Nội dung Quốc gia cổ đại phương Đông (1,5đ) Quốc gia cổ đại phương Tây (1,5đ) (t) hình thành Sớm hơn, cuối TNK IV đầu TNK III Muộn hơn, khoảng đầu TCN TNK I TCN Địađiểm-Địa hình Đồng bằng lưu vực những con sông lớn, Hình thành trên bán đảo địa lý đất đai màu mỡ Ban Căng và I - ta - li - a, đất đai khô cằn Kinh tế Nông nghiệp Các nghề thủ công và buôn bán Xã hội Có 3 giai cấp, tầng lớp Có 2 giai cấp chính Nhà nước Chế độ quân chủ chuyên chế Chế độ chiếm hữu nô lệ Câu 2 (2điểm): Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại Phương Đông (1đ) Phương Tây (1đ) GV Nuyễn Duy Đại – Trường THCS Sơn Tiến Lịch sử 6 - Tìm ra lịch và thiên văn. (0,25đ) - Sáng tạo ra dương lịch.(0,25đ) - Chữ viết: Chữ tượng hình (Ai Cập và Trung - Sáng tạo ra bảng chữ cái: Quốc).(0,25đ) a,b,c...(0,25đ) - Toán học (hình học, số học, tìm ra chữ số,số pi ..) - Thành tựu khoa học rực rỡ:(0,25đ) (0,25đ) (Toán học, Vật lý, Triết học, Sử học, - Kiến trúc: (0,25đ) Địa lý, Văn học) + Kim Tự Tháp ở Ai cập, - Kiến trúc:(0,25đ) + Thành Babilon. + Đền Páctênông (Aten) + Đấu trường Côlidê (Rôma).. V. Dặn dò : Về nhà nghiên cứu bài mới GV Nuyễn Duy Đại – Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lich_su_6_tiet_10_kiem_tra_giua_ki_nam_hoc.doc
Giáo án liên quan