Giáo trình tự học Power Point

n 1.9.1. Chèn hình ảnh Clip Art.

n 1.9.2. Chọn tập tin ảnh.

n 1.9.3. Vẽ biểu đồ.1.9.4. Quản lý các đối tượng

n 1.10. Thiết lập các hiệu ứng.

n 1.10.2. Chèn nút điểu khiển.

n 1.10. Thiết lập trình chiếu

n 1.11. Một số thao tác liên quan.

n 1.12. In các Slide

n 1.13. Xuất thành trang Web

 

ppt52 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình tự học Power Point, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sử dụng phần mềm MS-PowerPoint nội dung bài học 1.1.Khởi động PowerPoint. 1.2. Khởi tạo một tài liệu mới. 1.3. Lưu một File bài giảng. 1.4. Mở một File đẫ có. 1.5. Quản lý các Slide. 1.6. Nhập và định dạng văn bản. 1.6.1. Chọn mầu nền. 1.6.2. Nhập văn bản. 1.7. Tạo các đối tượng đồ hoạ. 1.8. Sử dụng Word. 1.9. Chèn một số đối tượng. Cụng việc trỡnh bày 1.9.1. Chèn hình ảnh Clip Art. 1.9.2. Chọn tập tin ảnh. 1.9.3. Vẽ biểu đồ.1.9.4. Quản lý các đối tượng 1.10. Thiết lập các hiệu ứng. 1.10.2. Chèn nút điểu khiển. 1.10. Thiết lập trình chiếu 1.11. Một số thao tác liên quan. 1.12. In các Slide 1.13. Xuất thành trang Web 1.1.Khởi động PowerPoint. =>Hoặc kích vào biểu tượng: ngoài màn hình. => Xuất hiện cửa sổ làm việc của Microsoft PowerPoint Ta lựa chọn các kiểu trình bày tuỳ thích theo ý của mình Tiếp: 1. Chọn Format/Slide Design...” xuất hiện hộp thoại:SlideDesign 2. Chọn Format/Slide Layout...” xuất hiện hộp thoại: Slide Layout Ta có được các Side mẫu được thiết kế sẵn có trong PowerPoint Tiếp: Chú ý:Khi đang làm việc trong môi trường của Powerpoint, muốn mở 1 tài liệu mới: Chọn File\New(Ctrl+N) Hoặc kích vào biểu tượng trên thanh công cụ: 1.3.Lưu một File(bài giảng) Chọn File\ Save(Ctrl+S) Hoặc click vào biểu tượng: trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại”Save”: Trong cửa sổ Save chọn ổ đĩa và thư mục muốn lưu trong khung Save in. Nhập tên muốn lưu trong khung File name, chọn”Save” Từ lần ghi tiếp theo máy sẽ không hỏi lại tên. Muốn lưu thêm bài giảng dưới 1 tên khác: Chọn File\Save as… xuất hiện hộp thoại ta tiến hành ghi như trên. Tiếp: Trong cửa sổ Open chọn ổ đĩa và thư mục lưu File cần mở rộng trong khung Loock in. Nhập tên muốn mở vàokhung File name hoặc nháy chuột vào tên File cần mở, chọn”Open” 1.4. Mở một File đã có Chọn File\Open(Ctrl+O) Hoặc kích biểu tượng trên thanh công cụ: . Xuất hiện hộp thoại: 1.5.Quản lý các Slide Thay đổi các Slide hiện hành: - Cách 1: Để đưa 1 trang Slide thành trang hiện thời ta bấm phímPageUp, PageDown. - Cách 2: Trong màn hình Slide Sorter View nháy chuột vào Silede cần chọn. Tạo thêm Slide : + Bước 1: Chọn Slide hiện hành. + Bước 2: Chọn Insert\New Slide (Ctrl+M). Khi đó một Slide mới khác sẽ chèn vào sau Slide hiện hành. 1.5.Quản lý các Slide(Tiếp…) c. Thay đổi các vị trí các Slide: Trong màn hình Slide Sorter View, click và Drag Slide muốn di chuyển đến vị trí mới, khi đó các Slide khác tự động thay đổi lại số thứ tự. d. Xoá Slide: - Bước 1: Chọn Slide cần xoá - Bước 2: Cách 1: Ân phím Delete Cách 2: Click phải chuột chọn Cut Cách 3: Chọn Edit\Cut. Coỏ gaộng seừ thaứnh coõng !!! 1.5.Quản lý các Slide(Tiếp…) e. Sao chép Slide: Bứơc 1: Chọn Slide cần sao chép. Bước 2: Thực hiện thao tác Copy. + Cách 1: ấn Ctrl+C. + Cách 2: Click phải chuột Copy + Cách 3: Chọn Edit\Copy Bứơc 3: Nháy chuột vào Slide trứoc vị trí cần chèn. Bước 4: Thực hiện thao tác dán: + Cách 1: ấn Ctrl+V. + Cách 2: Click phải chuột Paste + Cách 3: Chọn Edit\Paste 1.6. Nhập và định dạng văn bản 1.6.1. Chọn mầu nền b. Chọnmàu nền cho Slide: Chọn Format\Background: Xuất hiện hộp thoại: Click chuột vào tam giác đen và chon mầu nền theo ý muốn. - Nếu trong dãy mầu chưa có mầu như ý, click chuột vào More Clors…sẽ xuất hiện bảng màu. Dùng chuột chọn màu, khi đó ô bên phải, phía dưới có 2 màu: New là màu mới, Current là mầu cũ. 1.6. Nhập và định dạng văn bản 1.6.1. Chọn mầu nền.(Tiếp…) Chọn Fill Effects để đặt lại các hiệu quả hình ảnh đặc biệt như: Màu tăng, giảm, cácc loại gạch nền… và xem mầu trước ở cửa sổ Sample 1 1.6. Nhập và định dạng văn bản 1.6.1. Chọn mầu nền.(Tiếp…) c. Thay đổi sơ đồ mầu: Sơ đồ mầu qui ước các mầu sử dụng trên Slide như mầu của nền trang, mầu của văn bản trong các khung, mầu đường mầu tô của các đối tượng đồ hoạ. - Thay đổi sơ đồ mầu: Chọn Format\Slide Clor Scheme: Xuất hiệnhộp thoại: Chọn 1 trong 7sơ đồ chuẩn có sẵn. Nếu chọn Custom xuất hiện cửa sổ chứa danh mục sơ đò mầu và nút:Change Clor” để sửa màu cho từng mục trong sơ đồ. Bấm Apply thì sơ đồ chọn chỉ áp dụng choSlide hiện thời, còn Apply All thì ápdụng cho tất cả các Slide của tài liệu 1.6.2. Nhập văn bản Để nhập văn bản, bạn click chuột vào biểu tượng Text Box trên thanh công cụ hoặc chọn Insert\Text Box, sau đó click và kéo chuột để tạo thành khung và tiến hành soạn thảo như trong Word. 1.6.2. Nhập văn bản(Tiếp…) Định dạng ký tự: - Bước 1: Đánh dấu văn bản cần định dạng -Bước 2: Chọn Format\Font, xuất hiện hộp thoại; Chọn Font như trong Word. -Ngoài ra có thể sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ: 1.6.2. Nhập văn bản(Tiếp…) b. Canh đầu dòng(Alignment) - Bước 1: Chọn phần văn bản cần canh dòng - Bước 2: Chọn Format\ Alignment, xuất hiện: + Left: Canh đều bên trái. + Centr: Canh đều ở giữa. + Right: Canh đều bên phải. + Justify: Canh đều 2 bên. 1.6.2. Nhập văn bản(Tiếp…) c. Khoảng cách giữa các dòng: - Bước 1: Chọn phần văn bản cần canh dòng. - Bước 2: Chọn Format\Line Spacing -Line Spacing: Khoảng cách giữa cácdòng. Pragraph: Khoảng cách phía trên đoạn văn bản. -After Pragraph: Khoảng cách phía dưới đoạnvăn bản -> Xuất hiện: 1.6.2. Nhập văn bản(Tiếp…) Đổi dạng chữ(Change Case): - Bước 1: Chọn phần văn bản cần đổi dạng chữ. - Bước 2: Chọn Format\ Change Case,xuất hiện: 1. Viết hoa đầu câu. 2. Viết thường 3. Viết hoa 4. Viết hoa đầu từ. 5. Viết thường đầu từ 1.6.2. Nhập văn bản(Tiếp…) d. Tạo Bullets và Numbering: - Bước 1 : Chọn phần văn bản cần Bullets và Numbering. - Bước 2: Chọn Format\Bullets và Numbering, xuấthiện hộp thoại: Chọn định dạng cần thiết lập. + Color: Chọnmầu hển thị + Pieture: Chọn hnhf ảnh mà Powerpoint đưa ra sẵn để thay thế cho định dạng đangchọn + Customize: Chọn thay đổi định dạng trong Symbol 1.7. Tạo các đối tượng đồ hoạ Trên thanh công cụ chưa đồ hoạ: Chọn View\Toolbars\Drawing, xuất hiện cửa sổ công cụ: * Vẽ đường thẳng, hình chữ nhật, hình elip: Bước 1: Clickchuột vào đối tượng cần vẽ: Bước 2: Đưa con chỏ đến vị trí muốn vẽ trong Slide, Click và Drag để vẽ. 1.7. Tạo các đối tượng đồ hoạ(Tiếp…) Sử dụng các hình mẫu: Trong mục AutoShapes trên thanh công cụ đồ hoạ muốn vẽ hình nào ta chọn biểu tượng hình đó: * Thay đổi nét vẽ: -Bước 1: Chọn đối tượng cần thay đổi. -Bước 2: Chọn biểu tượng trên thanh công cụ. 1.7. Tạo các đối tượng đồ hoạ(Tiếp…) Tô mầu cho đối tượng: - Bước 1: Chọn đối tượng cần thay đổi. Bước 2: Chọn biểu tượng trên thanh công cụ: Tô mầu nền Tô mầu viền. Chọn mầu cho chữ. Nếu muốn có thêm mầu để lựa chọn, click chuột vào mục More Fill Colors. 1.8. Sử dụng Wart Clickchuột vào biểu tượng xuất hiện: Chọn dạng Word Art muốn tạo và nhấn OK. 1.8. Sử dụng Wart(Tiếp…) 1.Chèn thêm WordArt 2.Sửa nội dung 3.Chọn lại WordArt 4.Định dạng WordArt 5. Chọn kiểu hiệu ứng 6.Xoay WordArt(click và Drag để xoay) 7.Đổi dạng chữ thường thành chữhoa và ngượclại 8. Đổi chữ hàng ngang thành hàng dọc và ngượclại 9. Canh đầu dòng(trái,phải,giữa) 10. Hiệu chỉnh WordArt 1.9.Chèn một số đối tượng 1.9.1.Chèn hình Clip Art: Chọn Insert\Picture\Clip Art, xuất hiện hộp thoại:Click đúp vào hình ảnh cần chọn 1.9.2.Chọn tập tin: Chọn Insert\Picture\From File, xuất hiện hộp thoại: Chọn File ảnh cần chèn, nháy chuột vào Insert 1.9.Chèn một số đối tượng(Tiếp…) 1.9.3.Chèn phim và âm thanh: Chọn Insert\Movies and Sound, xuất hiện 1.Chèn tệp tin dạng *avi tự chọn. 2. Chèn tệp tin Sound từ thư viện. 3. Chèn tệp tin âm thanh tự chọn. 4. Chèn âm thanh từ đĩa Audio, CD 5. Ghi âm thanh để chèn vào, Có thể là lời thuyết minhCủa bạn 1.9.Chèn một số đối tượng(Tiếp…) 1.9.2. Chọn Insert\Chart, xuất hiện cửa sổ: Nhậpdữ liệu vào khung DataSheet tương tự như trong Excel 1.9.3. Vẽ biểu đồ 1.9.3. Vẽ biểu đồ(Tiếp…) a.Chọn dạng biểu đồ: Chú ý: Nếu khung DataSheet ẩn đi sẽkhông thấy trình đơn Chart, click phải vào biểu đồ xuất hiện, chọn trình đơn Chart Type… ->Xuất hiện trình đơn Chart Type.. 1.9.3. Vẽ biểu đồ(Tiếp…) b. Nhập tiêu đề cho biểu đồ: Chọn trình đơn Chart\Chart Options..xuất hiện hộp thoại: Chọn lớp Titles:-Nhập tên biểu đồ trong mục Chart Title Nhập tên cho các trục X,Y,Z 1.9.3. Vẽ biểu đồ(Tiếp…) c. Chọn Font chữ: Vào trình đơn Format\Font, chọn kiểu chữ, cỡ, màu chữ,…\OK. Chú ý: - Khi muốn chọn Font cho cả Biểu đồ phải Kích chọn biểu đồ. Muốn chọn Font màu cho từng đối tượng trong biểu đồ, click biểu đồ rồi chọn lại Font màu bình thường. Khi hiệu chỉnh biểu đồ xong, click vào vị trí trống trên màn hình để kết thúc bảng DataSheet sẽ ẩn đi và màn hình sẽ trở lại bình thường. Khi muốn hiểu chỉnh lại click đúpvào biểu đồ để chuyển sang chế độ hiệu chỉnh 1.9.4. Quản lý các đối tượng a. Chọn đối tượng: Click vào đối tượng cần chọn, nếu đối tượng là dạng chữ bạn cần click vào đường viền Text Box để chọn. Muốn chọn nhiều đối tượng: Gĩư Shift và nhấn vầo các đối tượng cần chọn. b. Tạo nhóm: Click phải vào 1 trong các đối tượng đã chọn xuất hiện Menu, bạn chọn Grouping\Goup. Để bỏ nhóm , thực hiện tương tự và chọn Ungroup. Muốn lấy lấy lại nhóm ban đầu sau khi đẫ bỏ chọn Regroup. c. Sắp xếp các đối tượng: Tên mỗi trang thiết kế có nhiều các đối tượng. ở các chế độ mặc định đối tượng nào tạo ra sau sẽ nằm trên các đối tượng tạo ra trước và có thể che khuất các đối tượng tạo ra trước. Để sắp xếp lại vị trí cho các đối tượng ta thực hiện như sau: Chọn đối tượng Click phải chuột lên đối tượng, chọn Order 1.9.4. Quản lý các đối tượng(Tiếp…) 1.9.4. Quản lý các đối tượng(Tiếp…) d. Sao chép các đối tượng: Chọn đối tượng và: Nhấn Ctrl+C(Edit\Copy) để copy đối tượng. Nhấn Ctrl+V(Edit\Pasr) để dán đối tượng. Nhấn Ctrl+D để Tự Copy và dán đối tượng Ân phím Delete để xoá đối tượng 1.10.Thiết lập các hiệu ứng 1.10.1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng A. Tạo hiệu ứng cho đối tượng ladf hình ảnh 1.10.Thiết lập các hiệu ứng 1.10.1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng(Tiếp…) Sound: âm thanh kèm theo khi xuất hiện đối tượng. Ví dụ: Applause: Tiếng vỗ tay + After animation: Trạng thái đối tượng sau trạng thái. Vídụ: Don’t Dim: Không biến mất Chọn Timing: Các điều kiện thời gian khởi tạo các hiệu ứng đã lựa chọn. Chọn Animate: - On mouse click: Hiệu ứng được chọn khi nhấn chuột - Automatically: Tự động thực hiện sau 1 thời gian(giây) được đặt Sau khi chọn các hiệu ứng, có thể click nút Preview để xem trước hiệu ứng vừa đặt. Chọn OK để chấpnhận hiệu ứng, Cancel để huỷ bỏ 1.10.Thiết lập các hiệu ứng 1.10.1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng(Tiếp…) Tạo hiệu ứng cho đối tượng là văn bản: 1.10. Thiết lập trình chiếu a. Tạo hiệu ứng khi chuyển giữ các trang: Chọn Slide Show\ Slide Transition…, xuất hiện: 1.10. Thiết lập trình chiếu(Tiếp…) + All: Trình chiếu lần lượt các trang. + From…to..: Trình chiếu từ trang… đến trang… - Ađvance Slide: + Manually: Không chuyển đổi trang theo thời gian đã lập, chuyển đổi bằng thực đơn. Using timing, If present: Trình chiếu với thời gian đã xác lập…vv 1.10. Thiết lập trình chiếu(Tiếp…) b. Thiết lập trình chiếu: Chọn Slide Show\SetUp Show, xuất hiện: - Show type: 1. Trình chiếu đầy màn hình. 2. Chạy lạp lại liên tục cho đến khi ấn Esc. 3. Không trình chiếu hiệu ứng. ……… -Slide Slides: PHOỉNG GIAÙO DUẽC – ẹT CHễẽ LAÙCH TRệễỉNG THCS PHUÙ SễN NAấM HOẽC : 2009 - 2010 1.10. Thiết lập trình chiếu(Tiếp…) Chú ý:Khi trình chiếu có thể sử dụng các xác lâp ngầm định: Bấm chuột vào nút Slide Show ở góc dưới bên trái cửa sổ(View\Show) Slide 1 đượchiển thị, sau khi người trình bày giới thiệu xong các vấn đề liên quan đêns Slide 1 thì bấm chuột hoặc ấn phím (Page Down) để chuyển sang Slide 2 cho tới Slide cuối cùng. Trong khi trình chiếu muốn trở về trang trước ấn phím (PageUp) Muốn dừng thì ấn phím Esc để trở về Powerpoint 1.12. Một số thao tác liên quan * Chèn công thức toán học: Chọn Inser\ Object xuất hiện hộp thoại chọn Mcrosoft Equation 3.0. Hoặc kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn: Thực hiện nhập công thức như trong Word 1.13. In các Slide Chọn File\Print(Ctrl+p). Trong đó: All:In tất cả CurrentSlide: In trang hiện hành. Selection:Nhập số Slide muốn in Slide:In trang thiết kế. Notes Page: In trang chú thích. Outline: Chỉ in các nội dung tóm tắt bên khung trái. Sau khi chọn xong các tuỳ chọn, chọn OK để bắt đầu in. 1.14. Xuất thành trang Web Xuất thành trang Web

File đính kèm:

  • pptHUONG DAN TU HOC POWERPOINT MOT CACH DON GIAN AI CUNG HOC DUOC.ppt
Giáo án liên quan