Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Mã đề 904 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?

A. Ao sâu nước trong, lầm tưởng ao nông. B. Sau cơn mưa có cầu vồng

C. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp gương phẳng. D. Ao nước ánh lên hình Mặt trời, Mặt trăng.

Câu 2: Chỉ ra ý sai

Thể thủy tinh khác thấu kính hội tụ thường dùng ở điểm nào sau đây?

A. Tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật B. Làm bằng chất trong suốt, mềm.

C. Làm bằng thủy tinh. D. Có tiêu cự thay đổi được.

Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây, mắt không phải điều tiết:

A. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.

B. Nhìn vật ở điểm cực cận.

C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.

D. Nhìn vật đặt xa mắt hơn điểm cực viễn

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Mã đề 904 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Mã đề thi 904 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút. Năm học: 2018- 2019 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ? A. Ao sâu nước trong, lầm tưởng ao nông. B. Sau cơn mưa có cầu vồng C. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp gương phẳng. D. Ao nước ánh lên hình Mặt trời, Mặt trăng. Câu 2: Chỉ ra ý sai Thể thủy tinh khác thấu kính hội tụ thường dùng ở điểm nào sau đây? A. Tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật B. Làm bằng chất trong suốt, mềm. C. Làm bằng thủy tinh. D. Có tiêu cự thay đổi được. Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây, mắt không phải điều tiết: A. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Nhìn vật đặt xa mắt hơn điểm cực viễn Câu 4: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kì 35cm, thấu kính có tiêu cự 20cm. Qua thấu kính cho ảnh có tính chất: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật, lớn hơn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về kính lúp: A. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự dài. C. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 6: Trong các nguồn sáng sau đây nguồn nào phát ra ánh sáng màu? A. Bóng đèn pin đang sáng B. Bóng đèn ống C. Một đèn LED. D. Một ngôi sao. Câu 7: Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 100V để hiệu điện thế đi ra trên cuộn thứ cấp là 25V thì số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? A. 100 vòng B. 4000 vòng. C. 200 vòng D. 250 vòng Câu 8: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm và cách thấu kính 20cm. Ảnh của vật cách thấu kính: A. 40cm B. 30cm C. 5cm. D. 10cm Câu 9: Để khắc phục tật cận thị, phải đeo kính cận phù hợp là: A. Là thấu kính hội tụ có tiêu điểm trùng với điểm cực cận của mắt. B. Là thấu kính hội tụ có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. C. Là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với điểm cực cận của mắt. D. Là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. Câu 10: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 60cm thì ảnh của AB qua thấu kính cao 15cm và cách thấu kính 20cm. Chiều cao của vật là: A. 15cm B. 3cm C. 45cm D. 60 cm Câu 11: Đặt một vật trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm một khoảng 10 cm ta sẽ thu được ảnh có tính chất: A. Một ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Một ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Một ảnh ảo, bằng vật. Câu 12: Để quan sát một vật qua kính lúp, ta phải để vật ở vị trí nào? A. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. Đặt vật ở vị trí nào cũng được. C. Đặt vật trong khoảng tiêu cự. D. Đặt vật sát mặt kính lúp. Câu 13: Dòng điện xoay chiều là dòng điện : A. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì. B. có chiều không thay đổi. C. đổi chiều liên tục không theo chu kì. D. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. Câu 14: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính một khoảng 30cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 90cm B. 60cm C. 30cm D. 20cm Câu 15: Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây : A. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa dày như nhau B. Là thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa mỏng như nhau D. Là thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 16: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây dài giảm đi ba lần thì công suất hao phí sẽ: A. tăng 6 lần B. tăng 3 lần C. giảm 6 lần D. giảm 3 lần Câu 17: Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn thấy được gọi là: A. Khoảng cự viễn B. Điểm cực viễn C. Khoảng cực cận. D. Điểm cực cận Câu 18: Chiếu chùm tia sáng tới thấu kính hội tụ là chùm tia song song với trục chính cho chùm tia ló có đặc điểm: A. là chùm tia phân kì B. là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm khác phía với chùm tia tới. C. là chùm tia song song D. là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm cùng phía với chùm tia tới. Câu 19: Thấu kính phân kì có đặc điểm nào sau đây : A. Là thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa dày như nhau C. Là thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa mỏng như nhau Câu 20: Câu nào sau đây đúng? A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh. B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh. C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh. D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều. Câu 21: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 15cm trở ra đến 40cm. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị. C. Mắc tật lão thị. D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai. Câu 22: Khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì : A. Không so sánh được. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới Câu 23: Công thức tính hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện? A. Php = R. P2/ U2 B. Php = R2. P/ U2 C. Php = R2. P2/U2 D. Php = R. P/ U2 Câu 24: Nhúng một tấm kính màu tím vào một bình nước màu xanh rồi nhìn tấm kính qua thành ngoài của bình, ta thấy nó có màu gì? A. Màu trắng B. Màu sẫm C. Màu xanh D. Màu tím Câu 25: Chỉ ra câu sai : Có thể thu được ánh sáng xanh nếu: A. chiếu một chùm sáng xanh qua tấm lọc màu vàng. B. chiếu một chùm sáng trắng qua tấm lọc màu xanh. C. chiếu một chùm sáng xanh qua tấm lọc màu xanh. D. thắp sáng một đèn LED xanh. Câu 26: Kính lúp có số bội giác 2,5x thì tiêu cự bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 27: Bộ phận nào sau đây là hoàn toàn không quan trọng đối với một cái máy ảnh? A. Phim hoặc bộ phận ghi ảnh. B. Buồng tối. C. Chân máy D. Vật kính Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng: A. nhiễm điện B. cảm ứng điện từ C. tự cảm D. hưởng ứng điện II. TỰ LUẬN (3 điểm) Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 4m, đặt cách máy 6m. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính là 6cm. Tính chiều cao ảnh của vật trên phim. Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm vật kính của máy ảnh. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_ma_de_904_nam_hoc_201.doc