Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 8: Chương trình máy tính và dữ liệu (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu:

- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số và các phÐp to¸n so s¸nh trong

ng«n ng÷ lËp tr×nh

2. Phẩm chất:

- Hình thành cho học sinh phẩm chất chăm chỉ trong học tập như: Luôn cố

gắng vươn lên trong học tập, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để

mở rộng hiểu biết.

- Học sinh có trách nhiệm trong việc quản lý và sử dụng hợp đồ dùng của bản thân

3. Định hướng năng lực chung

a) Năng lực chung

- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

NL a: Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng và mạng máy

tính phục vụ cuộc sống và học tập; có ý thức và biết cách khai thác môi trường số.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Giáo án Powerpoint và giáo án soạn

- Phòng máy và các thiết bị kèm theo như máy tính, Projector .

2. Học sinh:

- Đọc và nghiên cứu bài học trước.

- Sách giáo khoa, sách bài tập và vở ghi bài.

- Giữ gìn các thiết bị của phòng máy.

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 8: Chương trình máy tính và dữ liệu (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 15/10/2020 Lớp 8A2 16/10/2020 Lớp 8A1Chiều TIẾT 8: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (T2) I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu: - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số và các phÐp to¸n so s¸nh trong ng«n ng÷ lËp tr×nh 2. Phẩm chất: - Hình thành cho học sinh phẩm chất chăm chỉ trong học tập như: Luôn cố gắng vươn lên trong học tập, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. - Học sinh có trách nhiệm trong việc quản lý và sử dụng hợp đồ dùng của bản thân 3. Định hướng năng lực chung a) Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: NL a: Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng và mạng máy tính phục vụ cuộc sống và học tập; có ý thức và biết cách khai thác môi trường số. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án Powerpoint và giáo án soạn - Phòng máy và các thiết bị kèm theo như máy tính, Projector ... 2. Học sinh: - Đọc và nghiên cứu bài học trước. - Sách giáo khoa, sách bài tập và vở ghi bài. - Giữ gìn các thiết bị của phòng máy. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. 1. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thuyết trình 2. Kĩ thuật: Động não, kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật giao nhiệm vụ IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em được học? Lấy ví dụ minh hoạ? (?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ? (?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện được trên một kiểu dữ liệu, nhưng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia. 3. Bài mới: * HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG GV trong tin học có những phép so sánh nào chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu * HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức trọng tâm Hoạt động 1: Các phép so sánh Gv: Sử dụng phương pháp đặt và giai quyết vấn đề, thuyết trình Gv: Đưa lên màn hình bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong toán học. Gv: Các phép toán so sánh dùng để làm gì ? Hs: Nghiên cứu SGK trả lời. Gv: Đưa ra ví dụ : a) 5  2 = 9 b) 15 + 7 > 20  3 c) 5 + x ≤ 10 Hs: Viết kết quả so sánh của a, b, c. Gv: Theo em các phép so sánh này viết trong ngôn ngữ LT có giống trong toán học không ? Hs: Trả lời theo ý hiểu. Gv: Đưa lên màn hình bảng 3. Các phép so sánh - Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn ngữ Pascal: Kí hiệu trong Pascal Phép so sánh Kí hiệu toán học = Bằng = Khác ≠ < Nhỏ hơn < <= Nhỏ hơn hoặc bằng ≤ > Lớn hơn > >= Lớn hơn hoặc bằng ≥ Hoạt động 2: Giao tiếp người - máy tính Gv: Sử dụng phương pháp đặt và giai quyết vấn đề, thuyết trình Gv: Đưa ví dụ về bảng thông báo kết quả. Hs: Quan sát, lắng nghe Gv giải thích. Gv: Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu. Gv: Em phải làm gì khi xuất hiện hộp thoại này ? Hs: Trả lời theo ý hiểu. Gv: Nhận xét và giải thích. Gv: Nêu hai tình huống tạm ngừng tại màn hình kết quả thông qua các lệnh và hộp thoại. Gv: Giải thích từng tình huống. Hs: Lắng nghe để hiểu . 4. Giao tiếp người - máy tính a) Thông báo kết quả tính toán - Lệnh: write('Dien tich hinh tron la',X); - Thông báo: b) Nhập dữ liệu - Lệnh : write('Ban hay nhap nam sinh:'); read(NS); - Thông báo: c) Chương trình tạm ngừng - Lệnh : Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...'); Gv: Đưa ra ví dụ về hộp thoại. Hs: Quan sát và lắng nghe Gv giải thích. Gv chốt Delay(2000); Thông báo: - Lệnh: writeln('So Pi = ',Pi); read; {readln;} - Thông báo: d) Hộp thoại **HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP - Nhắc lại nội dung kiến thức trong tâm của bài học * HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG - HS làm bài tập 4, 5/SGK/26 * HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO - Bài 6/SGK/26 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Học thuộc phần nghi nhớ - Làm bài tập: 4,5 SGK/26 - Đọc và nghiên cứu: Bµi thùc hµnh sè 2 ®Ó tiÕt sau thùc hµnh

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_tin_hoc_lop_8_tiet_8_chuong_trinh_may_tinh_va_du_lie.pdf