I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu các kiến thức về: Hàm tính tổng: Nhập bảng dữ liệu và trình bày
bảng; Sắp xếp dữ liệu; Tạo và chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ năng:
- Thao tác thành thạo: Nhập bảng dữ liệu và trình bày bảng; Sắp xếp dữ liệu; Tạo
và chỉnh sửa biểu đồ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc học tập, cẩn thận trong quá trình làm bài phần thực hành.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Nắm vững kiến thức, sử dụng ngôn ngữ tin học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Động não
6 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ngày soạn: 31/05/2020
Ngày giảng: 01/06 - 7A1; 02/06 - 7A3.
Tiết 50: KIỂM TRA THỰC HÀNH – 45 Phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu các kiến thức về: Hàm tính tổng: Nhập bảng dữ liệu và trình bày
bảng; Sắp xếp dữ liệu; Tạo và chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ năng:
- Thao tác thành thạo: Nhập bảng dữ liệu và trình bày bảng; Sắp xếp dữ liệu; Tạo
và chỉnh sửa biểu đồ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc học tập, cẩn thận trong quá trình làm bài phần thực hành.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Nắm vững kiến thức, sử dụng ngôn ngữ tin học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Động não.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp:
LỚ
P
SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
7A3 ....../.....
.
...................................................................................................
...
7A1 ....../.....
.
...................................................................................................
...
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới. Đề bài
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU:
- Thực hành nội dung kiểm tra ở nhà nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị trước bài thực hành 10.
*****************************
2
Ngày soạn: 31/05/2020
Ngày giảng: 03/06 - 7A1; 06/06 - 7A3.
Tiết 51: BÀI THỰC HÀNH 10: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho HS cách lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức, các hàm
và trình bày trang in.
- Sử dụng nút lệnh Print Preview để xem trước khi in.
2. Kỹ Năng:
- Thực hiện thành thạo các thao tác trong trang tính: chọn hướng trang giấy, căn
lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc học tập, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vấn đề, năng
lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý bản thân, năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
b) Năng lực đặc thù: HS tạo được bảng tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ,
xóa và sao chép biểu đồ sang Word, sử dụng ngôn ngữ tin học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập,SGK, vở ghi, ôn tập các kiến thức: sắp xếp, lọc, tạo
biểu đồ, xóa và sao chép biểu đồ sang Word.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi - đáp, động não, luyện
gõ 10 ngón.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp:
LỚ
P
SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
7A3 ....../.....
.
...................................................................................................
...
7A1 ....../.....
.
...................................................................................................
...
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động.
Giờ thực hành hôm nay các em sẽ được ôn tập lại kiến thức đã được học trong
Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu thành thạo.
3
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Ôn tập:
- Đưa con trỏ chuột vào đường ngăn
giữa cột, hàng có hình mũi tên. Nhấn
giữ chuột trái điều chỉnh theo ý muốn.
- Xác định độ rộng của dữ liệu có trong
bảng, sau đó gộp các ô lại.
- Chọn vùng dữ liệu cần kẻ, chọn All
Borders.
- Chọn vùng dữ liệu cần sao chép, nhấn
nút lệnh copy. Chọn ô cần dán dữ liệu,
chọn nút lệnh Paste.
- Nhấn chuột vào ô cần sửa, sửa thông
tin trên thanh F(x).
- Chọn ô cần tô màu nền, chọn nút lệnh
Fill Color. Nhấn chuột vào màu cần tô.
- Chọn ô cần tô màu chữ, chọn nút lệnh
Front Color. Nhấn chuột vào màu cần
tô.
GV: Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời các
câu hỏi, thực hành trên máy.
? Để điều chỉnh độ rộng cột, độ cao
hàng ta làm ntn?
? Để căn chỉnh tiêu đề ta làm ntn?
? Nêu các thao tác để kẻ khung cho ô
tính?
? Nhắc lại các thao tác sao chép?
? Thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong ô
tính.
? Để tạo màu nền cho ô tính ta làm như
thế nào?
? Để tạo màu chữ cho ô tính ta làm ntn?
HS: Suy nghĩ, 7 HS trả lời. Lớp lắng
nghe, nhận xét bổ sung.
GV: Nhận xét, chốt kiến thức.
2. Bài tập 1:
a) Khởi động chương trình bảng tính
Excel và nhập dữ liệu vào trang tính
b) Điều chỉnh hàng, cột và định dạng
c) Sao chép và chỉnh sửa dữ liệu
d) Lập công thức để tính tổng số hiện vật
- Dùng công thức: = D5+D14
Hoặc Dùng hàm: =SUM(D5,D14)
GV: Phát phiếu bài tập 1. Yêu cầu HS
khởi động Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính như hình.
GV: Nhập bảng dữ liệu.
Sử dụng cá công cụ đã học để hoàn
thành nội dung bài.
HS: Thực hành theo nhóm.
GV: Chấm điểm cho các nhóm
Bài tập 2:
a) Khởi động chương trình bảng tính
Excel và nhập dữ liệu vào trang tính.
b) Sử dụng công thức tính hoặc hàm để
tính cột Tổng cộng và Trung bình
chung
GV: Phát phiếu bài tập 2. Yêu cầu HS
khởi động Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính như hình.
GV: Nhập bảng dữ liệu.
Sử dụng các công cụ: Kiểu chữ, căn lề
để chỉnh sửa bảng dữ liệu.
HS: Thực hành theo nhóm.
GV: Gợi ý nếu thấy cần thiết.
4
Cột Tổng cộng dùng hàm:
=SUM(giá trị nông nghiệp, công
nghiệp, tiểu thủ công, thương mại)
Cột Trung bình chung em sử dụng:
=AVERAGE(giá trị nông nghiệp, công
nghiệp, tiểu thủ công, thương mại)
c) Chèn thêm hàng và định dạng văn
bản.
Chèn thêm vào trước hàng thứ nhất.
d) Sắp xếp dữ liệu.
- Cột Tên xã từ
- Sắp xếp theo chiều giảm dần các cột
thu nhập bình quân của: nông nghiệp,
công nghiệp, tổng thu nhập bình quân.
e) Lọc ra các xã.
Thu nhập bình quân cao nhất....
Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày
trang in.
- Mở trang tính Baitap2 đã được làm và
lưu ở giờ học trước.
a) Sao chép cột và vẽ biểu đồ
- Nhấn chuột trái bôi đen cột Tên xã và
Tổng cộng đồng thời nhấn phím Ctrl.
- Chọn nút lệnh Chart và chọn kiểu biểu
đồ cột.
- Đặt tên cho biểu đồ, hiển thị số liệu
trên biểu đồ.
GV: Để tính cột Tổng cộng và Trung
bình chung em sử dụng hàm nào hoặc
công thức nào?
HS: Cột Tổng cộng dùng hàm:
=SUM(giá trị nông nghiệp, công
nghiệp, tiểu thủ công, thương mại)
Hoặc công thức giá trị số:
=(nông nghiệp+công nghiệp+tiểu thủ
công+thương mại).
Cột Trung bình chung em sử dụng:
=AVERAGE(giá trị nông nghiệp, công
nghiệp, tiểu thủ công, thương mại)
Hoặc công thức giá trị số:
=(nông nghiệp+công nghiệp+tiểu thủ
công+thương mại)/4.
GV: Bổ sung, chốt.
GV: Chèn thêm hàng vào trước hàng
thứ mấy?
HS: Chèn thêm vào trước hàng thứ
nhất.
GV: Cột Tên xã theo vần A, B, C,..
HS: Thực hiện.
GV: Chấm điểm cho các nhóm.
GV: Phát phiếu bài tập 3. Yêu cầu HS
khởi động Excel và mở Baitap2 đã lưu
trong máy.
? Để sao chép cột B và cột D sang vùng
khác ta làm ntn?
? Để vẽ biểu đồ ta sử dụng nút lệnh
nào ?
? Em hãy thực hiện thao tác sao chép
hàng dữ liệu sang vùng khác.
HS: Mở bảng tính Baitap2. Để vẽ biểu
đồ em sử dụng nút lệnh Chart Wizard –
EXCEL 2003, nút lệnh Chart – EXCEL
2016,.
GV: Yêu cầu HS vẽ biểu đồ cột sử dụng
dữ liệu cột Tên xã và Tổng cộng.
5
b) Sao chép hàng và vẽ biểu đồ
- Nhấn chuột trái bôi đen cột Tên các
ngành và Số lượng TB Chung của
từng ngành đồng thời nhấn phím Ctrl.
- Chọn nút lệnh Chart và chọn kiểu biểu
đồ tròn.
- Đặt tên cho biểu đồ, hiển thị số liệu
trên biểu đồ.
c) Di chuyển biểu đồ và trình bày trang
in
- Để di chuyển biểu đồ. Nhấn giữ chuột
trái vào biểu đồ cần di chuyển và kéo
tới vị trí mới thì thả chuột.
- Vào File\Print\Page Setup. Đặt lề.
d) Xem trước khi in.
- Vào File\Print
Đặt tên cho biểu đồ, hiển thị số liệu trên
biểu đồ.
HS: Thực hành vẽ biểu đồ.
GV: Quan sát, giúp đỡ HS nếu cần
thiết.
GV: Yêu cầu HS vẽ biểu đồ tròn sử
dụng dữ liệu cột Tên các ngành và Số
lượng TB Chung của từng ngành.
Đặt tên cho biểu đồ, hiển thị số liệu trên
biểu đồ.
HS: Thực hành vẽ biểu đồ.
GV: Quan sát, giúp đỡ HS nếu cần
thiết.
GV: Để di chuyển biểu đồ ta làm như
thế nào? Thực hành di chuyển biểu đồ
xuống dưới bảng dữ liệu.
HS: Trả lời. Thực hành di chuyển biểu
đồ đặt xuống bên dưới bảng dữ liệu.
GV: Quan sát, giúp đỡ HS nếu cần
thiết.
? Để xem trước khi in ta làm như thế
nào ?
GV : Giám sát việc thực hành của HS,
hướng dẫn các em khi cần thiết.HS:
Thực hành theo nhóm.
GV: Chấm điểm cho các nhóm.
6
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: Thực hiện trong bài tập 1, 2, 3.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
GV: Phát phiếu thực hành: Nhập bảng dữ liệu theo mẫu, sau đó tính giá trị trung
bình, tạo và sao chép biểu đồ theo yêu cầu.
HS: Thực hành dưới máy tính của nhóm. 2 HS lên thực hiện trên máy chiếu. Lớp
quan sát, nhận xét.
GV: 2 HS nhận xét. Chấm điểm 2 nhóm, chốt kiến thức. Nhận xét đánh giá tiết
thực hành.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo.
GV: Tạo bảng dữ liệu, sau đó tạo biểu đồ cho bảng dữ liệu đó tùy ý.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU:
- Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết Kiểm tra thực hành 45 phút.
*****************************
File đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_7_tuan_27_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf