I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề đồ thị và cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử.
2. Kỹ năng:
- Biết cách lọc, sắp xếp, tìm kiếm và vẽ đồ thị cho bảng dữ liệu.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác.
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Nêu các bước trình bày và in trang tính
Câu 2: Trình bày cách sắp xếp dữ liệu là gì ? Hai nút lệnh và trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì ?
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Nguyễn Văn Quang - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Tiết: 49 Ngày soạn: 25/02/2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề đồ thị và cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử.
2. Kỹ năng:
Biết cách lọc, sắp xếp, tìm kiếm và vẽ đồ thị cho bảng dữ liệu.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác.
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Nêu các bước trình bày và in trang tính
Câu 2: Trình bày cách sắp xếp dữ liệu là gì ? Hai nút lệnh và trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì ?
Câu 3: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh trong chương trình bảng tính sau: (2,5 đ)
LƯnh
BiĨu tỵng
Chøc n¨ng
New
Tạo một trang tính mới
Open
Mở một trang tính đã có
Save
Lưu trang tính
Cut
Lệnh cắt
Copy
Lệnh sao chép
Paste
Lệnh dán
Print
Lệnh in
Print Preview
Lệnh xem trước khi in
Chart Wizard
Lệnh tạo biểu đồ
Undo
Lệnh quay lại thao tác trước
Câu 4: Biểu đồ trong chương trình bảng tính là gì ? Nêu các dạng biểu đồ. Trình bày các bước tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
Câu 5: Khi em không nhìn thấy các nút lệnh và trên thanh công cụ, Hãy trình bày các bước hiển thị chúng.
III. ĐÁP ÁN
Câu 1: Các bước trình bày và in trang tính (1 điểm)
Xem trước khi in. - Điều chỉnh ngắt trang.
Đặt lề và hướng giấy in. - In trang tính.
Câu 2: Cách sắp xếp dữ liệu (2 điểm)
Nháy chuột vào một ô trong cột cần sắp xếp.
Nháy chuột vào nút sắp xếp tăng dần, và sắp xếp giảm dần.
Nút sắp xếp tăng dần, và sắp xếp giảm dần.
Câu 3: Ý nghĩa của các nút lệnh trong chương trình bảng tính sau: (2,5 đ)
LƯnh
BiĨu tỵng
Chøc n¨ng
New
Tạo một trang tính mới
Open
Mở một trang tính đã có
Save
Lưu trang tính
Cut
Lệnh cắt
Copy
Lệnh sao chép
Paste
Lệnh dán
Print
Lệnh in
Print Preview
Lệnh xem trước khi in
Chart Wizard
Lệnh tạo biểu đồ
Undo
Lệnh quay lại thao tác trước
Câu 4: Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan , giúp người đọc dễ đọc dễ so sánh dữ liệu hơn và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. (1 điểm)
- Các dạng biểu đồ: Biểu đồ hình cột, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường gấp khúc. (0,5 điểm)
- Trình bày 4 bước tạo biểu đồ (2 điểm)
Câu 5: Nháy chuột vào nút mũi tên 6 cuối thanh công cụ, chọn lệnh Add or Remove Buttons, chọn lệnh Standard, nháy chuột vào hai nút lệnh và để hiển thị.
IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
T.Bình
Yếu
Kém
7A1
29
7A2
30
7A3
28
7A4
30
V. RÚT KINH NGHIỆM
— — —»@@&??«— — —
File đính kèm:
- T49.doc